- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Máy hàn ống nhựa đường kính 16 -125 mm REMS MSG
Mã: REMS MSGREMS MSG máy hàn ống nhựa, ứng dụng cho loại ống PB, PE, PP, PVDF, và đầu nối. Khuôn gia nhiệt phủ PTFE. Công suất từ 500W – 1400W, điện áp 230V, nhiệt độ tùy chỉnh 180 – 290°C (EE), hoặc nhiệt độ cố định 263°C (FE)
Rems MSG máy hàn ống Nước Nóng – Lạnh, cầm tay hoặc để trên bàn. Có thể được sử dụng ở các không gian làm việc khác nhau. Trong công trường, trong nhà, nhà máy, phân xưởng, chỉ cần nguồn điện AC 230V – 50Hz. Máy có nhiều cấu hình khác nhau. Tùy theo bạn cần hàn cho ống đường kính bao nhiêu, để chọn bộ khuôn gia nhiệt tương ứng.
Chuyên dụng để hàn ống nhựa và đầu nối PB, PE, PP, PVDF. Với đường kính ống từ Ø16 – Ø125mm. Đây là dải đường kính ống, cho dòng máy hàn ống của Rems. Như vậy sẽ tương ứng với mỗi Model, có công suất và thiết kế khác nhau, sẽ giới hạn về đường kính ống cho từng Model cụ thể.
Thiết kế của máy hàn ống nhựa REMS MSG
Tiện dụng, nhẹ nhàng, an toàn. Cầm tay để hàn hoặc cố định trên bàn làm việc. Cung cấp phụ kiện tiêu chuẩn tùy từng Model. Với giá đỡ hỗ trợ gắn trên bàn, để gắn thiết bị theo phương ngang hoặc vị trí thẳng đứng (đối với giá đỡ này không áp dụng cho MSG 25).
REMS MSG hệ thống điện trở nhiệt theo DVS.
Điện trở nhiệt dạng tấm, phẳng song song theo DVS. Điện trở nhiệt được nằm trong khối nhôm đúc, chống ăn mòn, để truyền nhiệt gián tiếp. Khuôn hàm được phủ PTFE chất lượng cao, bền lâu, lớp phủ ngăn ngừa sự bám dính của tàn dư nhựa, cũng như quá trình oxy hóa của yếu tố môi trường, cho phép vệ sinh, làm sạch dễ dàng. Quá trình phân bố nhiệt độ lý tưởng và nhiệt độ không đổi ở khu khuôn hàn. Chốt vít bằng thép không gỉ.
Nhiệt độ và điều khiển nhiệt độ của REMS MSG.
Có 2 cấu hình lựa chọn:
- Nhiệt độ có thể điều chỉnh 180 – 290°C, điều chỉnh trước với nhiệt độ 260°C cho ống PP, với điều khiển nhiệt độ điện tử (EE).
- Nhiệt độ cố định cho ống PP ở 263°C, với điều khiển nhiệt độ điện tử, với dung sai +/- 1% (FE).
Điều khiển nhiệt độ bằng tay và điện tử, tự động điều khiển nhiệt độ được, điều chỉnh trước trong phạm vi cho phép, tùy theo DVS.
Đèn báo hiệu nhiệt độ màu vàng, thông báo nhiệt độ đã đạt giá trị cài đặt. Đèn báo hiệu nguồn màu xanh, báo hiệu đã có nguồn điện để hoạt động
Cách chọn lựa máy hàn ống REMS MSG
Máy hàn nhiệt cho ống nhựa và đầu nối bằng PB, PE, PP, PVDF. Đường kính ống gia nhiệt từ 16 -125mm. Điện áp cho máy gia nhiệt 230 V, 50 – 60 Hz. Nhiệt độ có thể điều chỉnh tùy chọn 180 – 290°C (EE), cài đặt trước cho ống PP ở 260°C, với điều khiển nhiệt độ điện tử (EE) hoặc nhiệt độ cố định đối với ống PP ở 263°C, với điều khiển nhiệt độ điện tử (FE). Giá đỡ để gắn thiết bị hàn ở vị trí ngang hoặc dọc (không kèm theo cho MSG 25).
Trên là các dặc tính của máy hàn ống REMS MSG. Sẽ có 6 model để các bạn luawcj chọn như sau:
4 mã chỉ có bộ máy chính, với model tương ứng, chưa bao gồm khuôn gia nhiệt. Được bảo vệ trong thùng catton
Chủng loại | Đường kính ống (Ømm) |
Công suất (W) |
Mã đặt hàng |
25 EE | 16 – 25 | 500 | 256020 |
63 FE | 16 – 63 | 800 | 256213 |
63 EE | 16 – 63 | 800 | 256220 |
125 EE | 16 – 125 | 1400 | 256320 |
2 mã bao gồm máy chính, và khuôn gia nhiệt kèm theo, được bảo vệ trong thùng kim loại
Bộ REMS MSG 63 FE
Mã đặt hàng: 256233. Đây là dòng máy sẽ có nhiệt độ cố định không có nút điều chỉnh nhiệt độ, với hệ thống gia nhiệt phủ PTFE, Khuôn gia nhiệt cho ống Ø 20, 25, 32 mm. Chốt vít bằng thép không gỉ. Các chiết tiết được bảo vệ trong thùng thép.
Bộ REMS MSG 63 EE
Mã đặt hàng: 256240. Đây là dòng máy sẽ có nhiệt độ có nút điều chỉnh nhiệt độ, với hệ thống gia nhiệt phủ PTFE, Khuôn gia nhiệt cho ống Ø 20, 25, 32 mm. Chốt vít bằng thép không gỉ.
Bảng mã cho từng bộ khuôn: Khuôn gia nhiệt và vít bằng thép không rỉ
Đk ống (mm) | Mã đặt hàng | Đk ống (mm) | Mã đặt hàng | Đk ống (mm) | Mã đặt hàng |
Ø16 | 256400 | Ø25 | 256450 | Ø75 | 256500 |
Ø17 | 256410 | Ø32 | 256460 | Ø90 | 256510 |
Ø18 | 256420 | Ø40 | 256470 | Ø110 | 256520 |
Ø19 | 256430 | Ø50 | 256480 | Ø125 | 256530 |
Ø20 | 256440 | Ø63 | 256490 |
Các chi tiết được bảo vệ trong thùng thép. Như vậy ngoài 2 bộ trên các bạn có thể lựa trọn các Khuôn gia nhiệt với đường kính khác nhau để phù hợp với nhu cầu và khả năng đầu tư của các bạn. Với ví dụ đơn giản sau đây để các bạn dễ hiểu:
Như vậy đối với khoảng đường kính ống này sẽ có rất nhiều khuôn gia nhiệt tương ứng với các đường kính ống khác nhau nằm trong khoảng, nhưng nhu cầu của các bạn là hàn các ống có đường kính là 16, 32, 50, 90, 125 thì các bạn sẽ đặt các mã tương đương với các đường kính ống trên để giảm chi phí đầu tư, tránh lãng phí.
Máy hàn ống nhựa hiện đại và hiệu quả. Máy này sử dụng năng lượng điện và được thiết kế để hàn ống nhựa một cách hiệu quả. Có thể sử dụng ở bất cứ nơi nào, tự do bằng tay hoặc trên bàn làm việc. Máy này có thể hàn các loại ống và phụ kiện nhựa như PB, PE, PP, PVDF có đường kính từ 16 đến 125 mm.
Đây có thể là một mô hình hoặc dòng sản phẩm cụ thể của máy hàn. “Heating element according to DVS” chỉ ra rằng máy sử dụng một loại bộ phận gia nhiệt tuân theo tiêu chuẩn DVS (có thể là một tiêu chuẩn Đức về hàn nhựa). Các đầu hàn (spigots/sockets) được phủ một lớp PTFE chất lượng cao. PTFE (Politetrafluoroetylen) là một loại vật liệu có đặc điểm chống dính và chịu nhiệt tốt.
Thiết kế Tiện lợi, nhẹ, an toàn. Lắp ráp tự do bằng tay hoặc trên bàn làm việc. Sản phẩm tiêu chuẩn đi kèm với chân đỡ và giá đỡ bàn để lắp đặt thiết bị ở vị trí ngang hoặc dọc (không cung cấp giá đỡ bàn cho MSG 25).
Bộ phận gia nhiệt theo tiêu chuẩn DVS Bộ phận gia nhiệt hình dạng tấm, song song theo tiêu chuẩn DVS. Bộ gia nhiệt điện được nhúng vào nhôm đúc chống ăn mòn để truyền nhiệt gián tiếp. Đầu gia nhiệt và ổ cắm gia nhiệt theo tiêu chuẩn DVS. Lớp phủ PTFE chất lượng cao, bền lâu giúp ngăn chặn việc dính lượng nhựa còn lại cũng như oxi hóa, và giúp việc làm sạch dễ dàng. Phân phối nhiệt độ lý tưởng và nhiệt độ ổn định trên toàn bộ khu vực làm việc. Ốc vít giữ chắc chắn bằng thép không gỉ.
Nhiệt độ và kiểm soát nhiệt độ Có lựa chọn giữa:
- Nhiệt độ điều chỉnh từ 180 – 290°C, được thiết lập sẵn ở 260°C cho ống PP, với kiểm soát nhiệt độ điện tử với độ chênh lệch nhỏ (EE) hoặc
- Nhiệt độ cố định cho ống PP ở 263°C, với kiểm soát nhiệt độ điện tử có độ chênh lệch +/- 1% (FE). Hệ thống kiểm soát nhiệt độ điện tử và thủ công tự động điều chỉnh nhiệt độ đã thiết lập trước trong phạm vi cho phép theo tiêu chuẩn DVS. Đèn kiểm tra nhiệt độ và đèn kiểm tra nguồn điện.
Cấu hình máy hàn ống REMS MSG
bộ máy hàn ống REMS MSG bao gồm các thành phần và tính năng sau:
- Máy hàn ống (Sleeve welding unit): Dành cho ống và phụ kiện nhựa loại PB, PE, PP, PVDF.
- Bộ phận gia nhiệt: Điện áp 230 V, tần số 50 – 60 Hz.
- Không bao gồm đầu gia nhiệt và ổ cắm gia nhiệt được phủ PTFE.
- Nhiệt độ điều chỉnh tùy chọn: Từ 180 – 290°C, được thiết lập sẵn ở 260°C cho ống PP.
- Kiểm soát nhiệt độ điện tử (EE): Cho nhiệt độ đã thiết lập trước hoặc nhiệt độ cố định cho ống PP ở 263°C.
- Kiểm soát nhiệt độ điện tử (FE): Dành cho nhiệt độ cố định.
- Chân đỡ (Support stand).
- Giá đỡ bàn: Dùng để lắp máy hàn ở vị trí ngang hoặc dọc (không dành cho MSG 25).
- Chìa khóa lục giác (Hexagon key): Dùng để lắp ráp và tháo gỡ đầu gia nhiệt và ổ cắm gia nhiệt.
- Đóng gói trong thùng carton.
PTFE-coated nghĩa là gì?
PTFE là viết tắt của “Polytetrafluoroethylene”, một loại polymer được biết đến nhiều nhất với tên thương hiệu “Teflon” của hãng DuPont. PTFE có các đặc điểm nổi bật như:
- Khả năng chống dính xuất sắc.
- Chịu được nhiệt độ cao.
- Chống hóa chất và axit.
- Có khả năng cách điện tốt.
Khi nói đến “PTFE-coated”, nghĩa là vật liệu đó đã được phủ một lớp PTFE lên bề mặt. Lớp phủ này thường giúp bề mặt trở nên chống dính, chịu nhiệt và chống hóa chất tốt hơn. Trong nhiều ứng dụng, như chảo chống dính hoặc dây dẫn điện, việc sử dụng lớp phủ PTFE mang lại nhiều lợi ích về tính năng và độ bền sản phẩm.
Vậy PVDF là cái gì?
PVDF là viết tắt của “Polyvinylidene fluoride”, một loại polymer đặc biệt có nhiều đặc điểm và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là một số điểm nổi bật của PVDF:
- Kháng hóa chất: PVDF có khả năng chống lại hầu hết các hóa chất và dung môi, giúp nó trở thành một lựa chọn tốt cho ống dẫn và bình chứa hóa chất.
- Chịu nhiệt: PVDF có khả năng chịu được nhiệt độ cao, thường trong khoảng từ -40°C đến 150°C.
- Kháng UV: PVDF có khả năng chịu được tác động của tia tử ngoại, giúp nó trở thành một lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng ngoại trời.
- Khả năng cách điện: Được sử dụng trong nhiều ứng dụng điện tử và điện.
- Độ bền cơ học: PVDF có độ bền kéo tốt và độ cứng cao.
- Ứng dụng trong lĩnh vực y tế: PVDF cũng được sử dụng trong nhiều ứng dụng y tế nhờ tính chất sinh học của nó.
- Bề mặt chống dính: Giống như PTFE, PVDF cũng có tính chống dính, mặc dù không mạnh bằng PTFE.
Trên thị trường, PVDF thường được sử dụng dưới dạng ống, tấm, và phụ kiện trong các hệ thống ống dẫn hóa chất, hệ thống cung cấp nước sạch, và các ứng dụng điện tử.
Các phiên bản khác nhau của máy hàn từ REMS. Dưới đây là một phân tích chi tiết:
- Description: Tên mô tả phiên bản của máy hàn, dựa trên đường kính ống tối đa mà nó có thể hàn và loại kiểm soát nhiệt độ (EE hoặc FE).
- Pipes Ø mm: Đường kính ống mà máy hàn có thể xử lý, biểu thị trong đơn vị milimet (mm).
- Power W: Công suất của máy hàn, được biểu thị bằng watt (W).
- Art.-No.: Số hiệu sản phẩm hoặc mã sản phẩm.
Cụ thể, các phiên bản máy hàn bạn có là:
- Máy hàn 25 EE:
- Đường kính ống: 16 – 25 mm
- Công suất: 500 W
- Mã sản phẩm: 256020
- Máy hàn 63 FE:
- Đường kính ống: 16 – 63 mm
- Công suất: 800 W
- Mã sản phẩm: 256213
- Máy hàn 63 EE:
- Đường kính ống: 16 – 63 mm
- Công suất: 800 W
- Mã sản phẩm: 256220
- Máy hàn 125 EE:
- Đường kính ống: 16 – 125 mm
- Công suất: 1400 W
- Mã sản phẩm: 256320
Cuối cùng, “Other voltages available” chỉ ra rằng có các phiên bản máy hàn với điện áp khác nhau có sẵn, nghĩa là ngoài điện áp tiêu chuẩn mà máy hàn sử dụng, có thể có các phiên bản dành cho các điện áp khác nhau phù hợp với từng khu vực hoặc quốc gia.
Hướng dẫn chọn máy hàn ống nhựa REMS MSG
Khi lựa chọn một máy hàn ống nhựa REMS MSG, việc hiểu rõ các tiêu chí kỹ thuật sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn. Dưới đây là một số điểm cần lưu ý:
- Đường kính ống cần hàn (Pipes Ø mm): Đầu tiên, xác định đường kính ống bạn cần hàn. REMS MSG có các phiên bản khác nhau, phù hợp với đường kính ống từ 16mm đến 125mm. Chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu của bạn.
- Công suất máy hàn (Power W): Công suất là chỉ số quan trọng, quyết định tốc độ và hiệu suất hàn. Máy hàn với công suất cao thường hàn nhanh và đồng đều hơn. REMS MSG cung cấp các phiên bản từ 500W đến 1400W.
- Loại kiểm soát nhiệt độ: REMS MSG có hai loại kiểm soát nhiệt độ:
- EE: Nhiệt độ điều chỉnh được, từ 180°C đến 290°C.
- FE: Nhiệt độ cố định, thường là 263°C cho ống PP. Chọn loại kiểm soát nhiệt độ phù hợp với nhu cầu và kỹ năng của bạn.
- Mã sản phẩm (Art.-No.): Mỗi phiên bản máy hàn có mã sản phẩm riêng, giúp bạn dễ dàng đặt hàng hoặc tìm thông tin chi tiết hơn.
- Các phụ kiện đi kèm: Đảm bảo rằng máy hàn bạn mua có các phụ kiện cần thiết như giá đỡ, bộ hỗ trợ bàn làm việc và chìa lục giác để lắp ráp và tháo rời các đầu hàn.
- Lựa chọn về điện áp: REMS MSG có sẵn cho nhiều loại điện áp khác nhau. Chọn phiên bản phù hợp với điện áp của khu vực bạn sử dụng.
Mua một máy hàn ống nhựa là một đầu tư quan trọng. Bằng cách lựa chọn một máy phù hợp với nhu cầu của bạn, bạn sẽ đảm bảo rằng quá trình hàn diễn ra hiệu quả và an toàn. Hãy cân nhắc kỹ các tiêu chí trên và đối chiếu với nhu cầu thực tế của bạn khi quyết định.
Các khuyến nghị khi chọn mua máy
Việc chọn mua máy hàn ống nhựa REMS MSG và các phụ kiện kèm theo có thể trở nên phức tạp nếu không hiểu rõ nhu cầu sử dụng cụ thể của mình. Dưới đây là một số lời khuyên để giúp bạn chọn lựa một cách dễ dàng hơn:
- Xác định rõ nhu cầu hàn ống của bạn: Bạn cần hàn ống với đường kính nào thường xuyên nhất? Nếu bạn chỉ làm việc với các đường kính ống nhỏ, thì không cần mua máy có khả năng hàn ống lớn hoặc các khuôn cho đường kính lớn.
- Chọn phiên bản máy “Set” để tiết kiệm: Các phiên bản “Set” như REMS MSG 63 FE Set và REMS MSG 63 EE Set đã bao gồm các khuôn gia nhiệt có lớp phủ PTFE cho các đường kính ống thông dụng như 20mm, 25mm, và 32mm. Điều này có thể giúp bạn tiết kiệm thay vì mua từng phần riêng lẻ.
- Xem xét việc mua phụ kiện riêng: Nếu bạn đã có một số khuôn gia nhiệt hoặc cần các đường kính khuôn khác, bạn có thể tham khảo phần “Accessories” để chọn lựa các kích cỡ cần thiết.
- Lưu ý về hộp đựng: Nếu bạn muốn bảo quản và di chuyển máy một cách tiện lợi, hãy chắc chắn chọn phiên bản đi kèm với “Steel case”. Các mã sản phẩm liên quan đã được liệt kê cho bạn.
- Đừng quên cân nhắc công suất: Công suất máy quyết định tốc độ và hiệu suất hàn. Dựa vào nhu cầu của bạn, chọn máy có công suất phù hợp.
Trước khi mua, hãy lập một danh sách cụ thể về những gì bạn cần và tham khảo bảng thông số kỹ thuật của REMS MSG. Điều này sẽ giúp bạn tránh mua phải những phụ kiện không cần thiết hoặc thiếu sót trong việc chọn mua. Hơn nữa, việc tư vấn với nhà cung cấp hoặc người bán hàng cũng sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về sản phẩm và đưa ra quyết định mua sắm đúng đắn.
Mã sp | Mua | Tên máy | Công suất | Áp dụng cho đk ống | Số lượng khuôn |
---|---|---|---|---|---|
256020 | 25 EE | 500W | Ø16-25mm | - | |
256213 | 63 FE | 800W | Ø16-63mm | - | |
256220 | 63 EE | 800W | Ø16-63mm | - | |
256320 | 125 EE | 1400W | Ø16-125mm | - | |
256240 | 63 EE | 800W | Ø16-63mm | 3 | |
256233 | 63 FE | 800W | Ø16-63mm | 3 |
- Chờ nhập 4-8 tuần
Lựa chọn thêm nếu cần
Mã sp | Mua | Hình | Sản phẩm |
---|---|---|---|
256242 | Thùng đựng máy hàn ống nhựa REMS MSG 25 và 63 EE
Tương thích hoàn toàn với các máy hàn nối ống nhựa REMS MSG 25, REMS MSG 63. Các khe cài được tích hợp sẵn. Thùng rỗng, không bao gồm các phụ kiện của máy. Thích hợp cho di chuyển ngoài hiện trường, bảo quản thiết bị. |
||
256342 | Thùng đựng đồ nghề 256342, cho REMS MSG 125
Thùng sắt cho máy hàn nối ống nhựa REMS MSG 125. Các khe cài được tích hợp sẵn. Thùng rỗng, không bao gồm các phụ kiện của máy. Thích hợp cho di chuyển ngoài hiện trường, bảo quản thiết bị. |
||
256MSG | Chọn | Khuôn gia nhiệt chống dính REMS 256MSG, vít cố định không rỉ
Có nhiều chọn lựa cho các đường kính ống khác nhau, tương ứng mỗi đk ống có 1 socket phù hợp. Bạn chọn lựa theo đường kính của ống bạn cần hàn. Số lượng tùy theo nhu cầu sử dụng. Tương thích hoàn toàn với REMS MSG. |