- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Máy đo độ dày lớp phủ bằng siêu âm QuintSonic 7
Cho phép đặt hàng trước
Máy đo bề dày QuintSonic 7 sử dụng sóng siêu âm, có khả năng đo 5 lớp phủ cùng lúc, chính xác cao nhờ công nghệ SIDSP®. Phù hợp đo sơn, vật liệu tổng hợp, kim loại trên nhiều vật liệu nền. ElektroPhysik – Germany.
Cho phép đặt hàng trước
Máy đo độ dày lớp phủ bằng siêu âm QuintSonic 7, được xem là tiên phong trong ngành. Đo cùng lúc đa lớp phủ, cho phép đo độ dày lớp phủ trên nhựa gia cường sợi, ví dụ như GFRP, CFRP, WPC. Máy đo độ dày lớp phủ chính xác này sử dụng phương pháp xung siêu âm đo theo thời gian thực. QuintSonic 7 có khả năng đo đến năm lớp phủ trong một lần thao tác.
Nó có thể đo các lớp phủ polyme như sơn, véc-ni và vật liệu tổng hợp, cũng như lớp phủ bằng kính, gốm hoặc kim loại trên hầu như bất kỳ vật liệu nền nào. QuintSonic 7 mang lại khả năng đo chính xác mà không gặp vấn đề cho các hệ thống phủ tiêu biểu như: Véc-ni trên vật liệu tổng hợp Vật liệu tổng hợp trên gỗ Kính trên kim loại và nhiều loại khác.
Việc đánh giá thông minh tín hiệu siêu âm nghĩa là can thiệp tối thiểu từ người sử dụng để đạt được kết quả có thể tái tạo. QuintSonic 7 có tính năng hiệu chỉnh đơn giản và hiển thị đồ họa kết quả kiểm tra trên màn hình A, làm cho nó trở thành một dụng cụ đa dụng và sử dụng nhanh chóng.
- Nguyên lý đo lường: Phản xạ siêu âm (DIN EN ISO 2808, phương pháp 10)
- Đánh giá nhanh tín hiệu đo, độ chính xác cao và khả năng tái tạo nhờ việc xử lý tín hiệu số 32-bit tích hợp cảm biến (SIDSP®)
- Trên 40 giá trị đo mỗi phút: bắt đầu, chờ 1 giây, hoàn thành.
- Khu vực đo chỉ 5 mm giúp thu thập đo lường trên các bộ phận nhỏ và cong
- Màn hình hiển thị đồ họa cho thấy các lớp phủ riêng biệt.
- Màn hình A có khả năng phóng to và hướng dẫn người dùng dựa trên menu.
Bộ máy siêu âm đo độ dày lớp phủ gồm những gì?
- Đơn vị cơ bản QuintSonic 7
- Cảm biến siêu âm với dây cảm biến 1 m / 40 inch
- Dây cáp chuyển đổi USB Phần mềm QSoft 7
- Phiên bản Cơ bản trên CD
- Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Đức / tiếng Anh trên CD
- 1 chai gel kết nối của ElektroPhysik,
- 100 ml 4 pin AA / LR06
- Vali chuyên dụng đựng máy
Bảng thông số kỹ thuật của máy QuintSonic 7
Phạm vi đo | Độ phân giải | Độ chính xác | |
Nr.1 | 356 µm | 0,25 µm | 0,25 µm |
Nr.2 | 890 µm | 0,5 µm | 0,5 µm |
Nr.3 | 1.900 µm | 1 µm | 1 µm |
Nr.4 | 3.900 µm | 2 µm | 2 µm |
Nr.5 | 7.500 µm | 4 µm | 4 µm |
(tại vận tốc siêu âm 2375 m/s trong tất cả các lớp)
- Độ dày lớp tối thiểu: khoảng 10 µm (tùy thuộc vào vận tốc siêu âm trong lớp)
- Số lớp: lên đến 5 lớp trong một lần đo
- Thời gian chu kỳ đo: khoảng 1 giây
- Khu vực đo: 5 mm Ø / 0.2″ Ø
- Khu vực tiếp xúc: 10 mm Ø / 0.4″ Ø
- Bán kính cong tối thiểu: lồi: 50 mm / 2″ lõm:
- Số chuỗi thử nghiệm: 300
- Bộ nhớ đo: 250.000 Đơn vị đo: µm, mm, mils
- Hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn vận tốc âm thanh cho lên đến 5 lớp
- Thống kê: N (số giá trị đo) · Tối thiểu · Tối đa · Trung bình · Sai số tiêu chuẩn · Hệ số biến đổi · Thống kê khối (người dùng có thể điều chỉnh) · Biểu đồ Histogram · Biểu đồ xu hướng
- Giao tiếp ngoại vi: Hồng ngoại (IrDA® 1.0) USB RS-232 tùy chọn qua cáp chuyển đổi bổ sung
- Tiêu chuẩn quốc tế: DIN EN ISO 2808
- Xử lý tín hiệu: Xử lý tín hiệu số 32 bit tích hợp cảm biến (SIDSP®)
- Nhiệt độ hoạt động: 5 °C – 50 °C
- Nhiệt độ lưu trữ: -10 °C – 50 °C
- Nguồn điện: 4 x pin Mignon AA / LR06
- Nguồn điện (90 – 240V AC / 48 – 62 Hz)
- Kích thước: Máy đo: 153 mm x 89 mm x 32 mm
- Cảm biến: Ø 25 mm x 60 mm / Ø 1″ x 2.4″
- Trọng lượng: Máy đo: 310 g – Cảm biến: 80 g – Cáp: 30 g
Máy đo bề dày lớp phủ QuintSonic 7 bằng sóng siêu âm
1. Tính năng ưu việt:
- Độ nhanh và chính xác cao: Nhờ công nghệ xử lý tín hiệu số 32-bit tích hợp cảm biến (SIDSP®), QuintSonic 7 cho phép đánh giá nhanh chóng của tín hiệu đo, đảm bảo độ chính xác và khả năng lặp lại.
- Đo nhiều lớp cùng một lúc: Máy có khả năng đo đến 5 lớp phủ trong một lần hoạt động.
- Kích thước khu vực đo nhỏ: Với chỉ 5 mm khu vực đo, máy có khả năng thu thập dữ liệu trên các bộ phận nhỏ và cong.
- Hiển thị đồ họa: Màn hình hiển thị A cho phép người dùng xem từng lớp phủ một cách đồ họa, cung cấp hướng dẫn sử dụng dễ dàng và tính năng phóng to.
2. Phạm vi áp dụng:
Máy QuintSonic 7 phù hợp cho việc đo không phá hủy của:
- Các lớp phủ như sơn, varnish, vật liệu tổng hợp, cũng như lớp phủ bằng thủy tinh, gốm sứ hoặc kim loại trên hầu hết các vật liệu nền.
- Lớp phủ kim loại trên vật liệu tổng hợp, gốm và gỗ.
- Đo độ dày của tường.
3. Thông số kỹ thuật:
- Nguyên lý đo: Phương pháp thời gian chạy xung siêu âm.
- Phạm vi đo / Độ phân giải / Độ chính xác: Máy cung cấp 5 phạm vi đo với độ chính xác và độ phân giải tương ứng.
- Bán kính cong tối thiểu: Lồi: 50 mm và không có giá trị cho bề mặt lõm.
- Nguồn điện: Sử dụng 4 pin Mignon AA/LR06 hoặc nguồn điện (90-240V AC/48-62 Hz).
- Kích thước và trọng lượng: Máy đo có kích thước 153 mm x 89 mm x 32 mm và trọng lượng 310g. Cảm biến có kích thước Ø 25 mm x 60 mm và trọng lượng 80g.
Máy đo bề dày lớp phủ QuintSonic 7 bằng sóng siêu âm là một giải pháp tối ưu cho nhu cầu đo lường chính xác và nhanh chóng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.