- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoan kim loại FAMAG 2599.3 bằng thép gió chiều dài 315mm
Mã: 2599-315Mũi khoan gia công bằng công nghệ mài toàn phần, rãnh thoát phôi lớn. Giảm tối đa khả năng sinh nhiệt trong quá trình khoan. Vật liệu bằng thép gió HSS-G. Famag Germany.
Mũi khoan kim loại bằng thép gió FAMAG 2599 được sản xuất tại Đức. Mũi khoan này làm từ thép gió (HSS), được mài nguyên khối, dài, hình trụ, có xoắn đặc biệt giúp loại bỏ phoi hiệu quả khi khoan các lỗ sâu và cho các vật liệu cần bôi trơn. Mũi khoan có đầu mài chéo theo tiêu chuẩn DIN 1412C, góc đầu 135°. Độ chính xác của đường kính mũi khoan là h8.
Mũi khoan này phù hợp với các yêu cầu chất lượng cao nhất của ngành công nghiệp và thủ công. Dùng để khoan thép hợp kim và thép không hợp kim, thép đúc lên đến 900 N/mm², gang xám, gang dẻo, gang có grafit cầu, sắt ép, bạc Đức, graphite và các vật liệu khác. Có sẵn trong năm chiều dài khác nhau.
Mũi khoan kim loại FAMAG 2599.3
Tương ứng với đường kính lỗ khoan là chiều dài của mũi khoan. Có thể cùng đk nhưng khác nhau chiều dài tổng thể hoặc đoạn cắt trực tiếp vào gỗ. Bạn cũng cần phân phân biệt thêm đk của chuôi mũi khoan. Kiểu chuôi khoan trong series này là chuôi tròn.
Tiêu chuẩn DIN 1412C là một quy định kỹ thuật của Đức dùng để xác định cách mài mũi khoan. Tiêu chuẩn này đề cập đến cách mài chéo mũi khoan, là phương pháp mài đầu mũi khoan theo một góc nhất định để tối ưu hóa khả năng khoan và độ bền của mũi khoan.
Theo DIN 1412C, mũi khoan được mài sao cho có góc đầu khoan là 135°. Điều này giúp tăng khả năng tâm khi khoan, giảm lực cần thiết để khoan, và cải thiện quá trình loại bỏ phoi khoan. Góc mài 135° là lý tưởng cho việc khoan vào các vật liệu cứng như thép, vì nó giúp giảm ma sát và nhiệt độ phát sinh, từ đó kéo dài tuổi thọ của mũi khoan.
Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn đảm bảo rằng mũi khoan có độ chính xác cao trong việc giữ đường kính khoan, với sai số được giới hạn bởi chỉ số h8. Điều này đảm bảo rằng lỗ khoan sẽ có độ chính xác cao về kích thước, là yếu tố quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật.
Mã sp | Mua | ĐK mũi khoan | Chuôi | Chiều dài lưỡi | Chiều dài tổng |
---|---|---|---|---|---|
2599.303 | Ø3mm | Ø3mm | 250mm | 315mm | |
2599.304 | Ø4mm | Ø4mm | 250mm | 315mm | |
2599.305 | Ø5mm | Ø5mm | 250mm | 315mm | |
2599.306 | Ø6mm | Ø6mm | 250mm | 315mm | |
2599.307 | Ø7mm | Ø7mm | 250mm | 315mm | |
2599.308 | Ø8mm | Ø8mm | 250mm | 315mm | |
2599.309 | Ø9mm | Ø9mm | 250mm | 315mm | |
2599.310 | Ø10mm | Ø10mm | 250mm | 315mm | |
2599.311 | Ø11mm | Ø11mm | 250mm | 315mm | |
2599.312 | Ø12mm | Ø12mm | 250mm | 315mm | |
2599.313 | Ø13mm | Ø13mm | 250mm | 315mm | |
2599.314 | Ø14mm | Ø14mm | 250mm | 315mm | |
2599.315 | Ø15mm | Ø15mm | 250mm | 315mm | |
2599.316 | Ø16mm | Ø16mm | 250mm | 315mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần