- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Đầu bò máy tiện ren MCC500, MDK Manual Pipe Die Head PMDK05
Cho phép đặt hàng trước
Phụ tùng cho máy tiện ren MCC 500. PMDK05 – MDK Manual Pipe Die Head 1/4″-2″, BSPT & NPT
Cho phép đặt hàng trước
Dưới đây là một hướng dẫn mua sắm phụ tùng chi tiết hơn cho Máy tiện ren ống MCC (MCC400, 500, 800) để giúp bạn dễ dàng chọn lựa:
1. Đầu Cắt Ống (Pipe Die Head):
Loại Thủ Công (Manual type):
1/4″-2″ BSPT & NPT: Dành cho các ống có đường kính từ 1/4″ đến 2″, phù hợp với tiêu chuẩn ren BSPT và NPT.
2.1/2″-3″ BSPT or NPT: Cho ống với đường kính từ 2.1/2″ đến 3″, sử dụng ren BSPT hoặc NPT.
Loại Tự Mở (Self-Opening type):
1/2″-3/4″ BSPT: Dành cho ống đường kính từ 1/2″ đến 3/4″, với tiêu chuẩn ren BSPT.
1″-2″ BSPT: Phù hợp với ống từ 1″ đến 2″ sử dụng tiêu chuẩn ren BSPT.
2. Lưỡi Cắt (Pipe Dies):
1/4″ – 3/8″ BSPT or NPT: Dành cho việc cắt ren ống từ 1/4″ đến 3/8″.
1/2″ – 3/4″ BSPT or NPT: Phù hợp với ống đường kính từ 1/2″ đến 3/4″.
3. Lưỡi Cắt Đặc Biệt cho Ống Thép Không Gỉ (HSS (SKH) Pipe Dies):
HSS for BSPT: Có sẵn ở tất cả các kích cỡ.
HSS for NPT: Chỉ có sẵn cho kích thước 1/2″-3/4″ và 1″-2″.
4. Đầu Cắt Bu-lông (Bolt Die Head):
W3/8-W3/4 (BSW): Dành cho bu-lông tiêu chuẩn BSW.
M8-M20 (ISO Metric): Cho bu-lông có kích thước từ M8 đến M20, tiêu chuẩn ISO Metric.
5. Lưỡi Cắt Bu-lông (Bolt Dies):
BSW: Dành cho các kích cỡ bu-lông từ W3/8 đến W1.1/4.
ISO Metric: Cho bu-lông từ M8 đến M30, sử dụng ren phải.
6. Đầu Cắt Ống Điện (Conduit Pipe Die Head):
C15-C75: Cho ống điện mỏng, tiêu chuẩn JIS.
PF1/2″-PF3″: Dành cho ống điện dày, tiêu chuẩn JIS.
7. Lưỡi Cắt Ống Điện (Conduit Pipe Dies):
C15, C19-25, C31-51, C63-75: Cho ống điện mỏng.
PF1/2″-3″: Dành cho ống điện dày, với kích cỡ từ PF1/2″ đến PF3″.
8. Tổng Kết:
BSPT, NPT: Là tiêu chuẩn ren cho ống.
W, M: Là tiêu chuẩn ren cho bu-lông.
C, PF: Là tiêu chuẩn ren cho ống điện.
Kiểm tra biểu tượng “Dies & Die Head” để chọn đúng lưỡi cắt và đầu cắt phù hợp với máy của bạn.
9. Tên Gọi và Đường Kính Lỗ Đục:
Cung cấp thông tin chi tiết về tên gọi và đường kính thực tế của lỗ đục, từ CS15 với đường kính 16.8mm đến G104 với đường kính 115.2mm.
Khi mua sắm, hãy chú ý đến kích cỡ, tiêu chuẩn ren và loại vật liệu để đảm bảo bạn chọn đúng phụ tùng phù hợp với nhu cầu và máy tiện ren ống của bạn.
Call Name | Actual Hole Diameter (mm) |
Call Name | Actual Hole Diameter (mm) |
Call Name | Actual Hole Diameter (mm) |
CS15 | 16.8 | C63 | 64.4 | G42 | 48.7 |
C19 | 20.0 | C75 | 77.1 | G54 | 60.5 |
C25 | 26.3 | G16 | 21.9 | G70 | 76.0 |
C31 | 32.7 | G22 | 27.4 | G82 | 88.8 |
C39 | 39.0 | G28 | 34.2 | G92 | 102.5 |
C51 | 51.7 | G36 | 42.8 | G104 | 115.2 |