- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Thước căn lá cuộn 465, bằng thép khổ 2500 x 150mm
Mã: 465Thước căn lá cuộn bằng thép 150mm x 2500mm, Vogel Germany, DIN EN 10140:2006. Đa dụng, điều chỉnh, cuộn trong hộp nhựa chắc chắn. Khổ và vật liệu đa dạng.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thước căn lá cuộn bằng thép có kích thước rộng x dài 150mm x 2500mm, đặc biệt được sản xuất bởi Vogel Germany và tuân thủ tiêu chuẩn DIN EN 10140:2006.
Thước căn lá cuộn bằng thép là một công cụ quan trọng trong ngành công nghiệp chế tạo kim loại và xây dựng. Nó được sử dụng để kiểm tra độ phẳng và đo chiều dày của các bề mặt kim loại. Thước căn lá cuộn này có khả năng điều chỉnh, cân bằng và thích hợp cho nhiều ứng dụng như làm phẳng, đo đạc và điều chỉnh trong quá trình gia công kim loại.
Thước căn lá cuộn này được làm từ thép chất lượng cao, đảm bảo tính bền vững và độ chính xác trong quá trình sử dụng. Kích thước của nó là 150mm x 2500mm, có nghĩa là có chiều rộng 150mm và chiều dài 2500mm. Kích thước này cho phép người dùng kiểm tra và điều chỉnh một diện tích lớn của bề mặt kim loại một cách tiện lợi và chính xác.
Thước căn lá cuộn bằng thép khổ 2500 x 150mm
Thước căn lá cuộn bằng thép của Vogel Germany tuân thủ tiêu chuẩn DIN EN 10140:2006. Đây là tiêu chuẩn chung được áp dụng cho các tấm thép mỏng dùng cho các ứng dụng công nghiệp. Tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và độ chính xác của thước căn lá cuộn, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đo lường chính xác của ngành công nghiệp.
Thước được đóng gói trong một hộp nhựa chắc chắn để bảo vệ sản phẩm khỏi hư hỏng trong quá trình vận chuyển và lưu trữ. Điều này giúp bảo quản và bảo vệ thước căn lá cuộn trong thời gian dài, đồng thời dễ dàng vận chuyển và lưu trữ khi cần thiết.
Ngoài ra, thước căn lá còn có sẵn trong nhiều vật liệu khác nhau, với các khổ rộng và độ dài khác nhau. Điều này cho phép người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của công việc. Có sẵn các tùy chọn về khổ rộng và độ dài giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp khác nhau.
Thước là một công cụ quan trọng và hữu ích trong quá trình gia công kim loại và xây dựng. Nó giúp kiểm tra độ phẳng và đo chiều dày của các bề mặt kim loại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác của sản phẩm cuối cùng. Sản phẩm của Vogel Germany tin cậy và đáng giá trong việc sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.
Thước căn lá cuộn bằng thép có kích thước rộng x dài 150mm x 2500mm là một công cụ quan trọng trong ngành công nghiệp chế tạo kim loại và xây dựng. Được sản xuất bởi Vogel Germany và tuân thủ tiêu chuẩn DIN EN 10140:2006, nó đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đo lường chính xác. Với tính linh hoạt về kích thước và vật liệu, thước căn lá cuộn bằng thép này đáng để xem xét cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Mã sp | Mua | Độ dày |
---|---|---|
465010 | 0.01mm | |
465020 | 0.02mm | |
465025 | 0.025mm | |
465030 | 0.03mm | |
465040 | 0.04mm | |
465050 | 0.05mm | |
465060 | 0.06mm | |
465070 | 0.07mm | |
465075 | 0.075mm | |
465080 | 0.08mm | |
465090 | 0.09mm | |
465100 | 0.1mm | |
465120 | 0.12mm | |
465150 | 0.15mm | |
465180 | 0.18mm | |
465200 | 0.2mm | |
465220 | 0.22mm | |
465250 | 0.25mm | |
465300 | 0.30mm | |
465350 | 0.35mm | |
465400 | 0.4mm | |
465450 | 0.45mm | |
465500 | 0.5mm | |
465600 | 0.60mm | |
465700 | 0.7mm | |
465800 | 0.8mm | |
465999 | 1.0mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần