- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Thước căn lá cuộn Vogel Germany 462, bằng đồng thau
Mã: 462.150Precision Thickness Gauge Foils, có nhiều kích thước độ dày. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN EN 10140:2006. Tùy chọn theo từng độ dày, mỗi cuộn đều có cùng kích thước khổ rộng x dài 150mm x 2500mm. Vogel Germany.
Thước căn lá cuộn bằng đồng thau CuZn37 (MS63) có khổ 2500 x 150 mm. Tùy theo độ dày lá khác nhau sẽ có mã hàng khác. Vật liệu brass CuZn37 (MS63) là một loại hợp kim đồng (copper) và kẽm (zinc). Các ký hiệu “CuZn37” và “MS63” đều chỉ định thành phần hóa học của hợp kim brass này.
Trong ký hiệu “CuZn37”, “Cu” là ký hiệu hóa học của đồng, và “Zn” là ký hiệu của kẽm. Số “37” chỉ tỷ lệ phần trăm đồng trong hợp kim, tức là hợp kim này chứa khoảng 37% đồng và 63% kẽm theo trọng lượng.
“M” trong “MS63” là viết tắt của “Messing”, từ tiếng Đức có nghĩa là “brass” trong tiếng Anh, và “S” là viết tắt của “Streckgrenze” trong tiếng Đức, có nghĩa là “giới hạn chảy” trong tiếng Anh. Số “63” trong “MS63” chỉ giới hạn chảy của hợp kim brass này, tức là nó có giới hạn chảy xấp xỉ 63% của giới hạn chảy tối đa của hợp kim.
Brass CuZn37 (MS63) là một loại brass phổ biến, có tính năng tốt như độ cứng, khả năng gia công tốt, khả năng chống ăn mòn và khả năng dẫn nhiệt tương đối cao. Nó thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng như đồ gá, bản lề, van, bộ phận điện, các thiết bị nhiệt và các ứng dụng trong ngành công nghiệp chế biến.
Mã sp | Mua | Độ dày |
---|---|---|
462010 | 0.01mm | |
462020 | 0.02mm | |
462025 | 0.025mm | |
462030 | 0.03mm | |
462040 | 0.04mm | |
462050 | 0.05mm | |
462060 | 0.06mm | |
462070 | 0.07mm | |
462075 | 0.075mm | |
462080 | 0.08mm | |
462090 | 0.09mm | |
462100 | 0.1mm | |
462150 | 0.15mm | |
462200 | 0.2mm | |
462250 | 0.25mm | |
462300 | 0.30mm | |
462400 | 0.4mm | |
462500 | 0.5mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần