- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Thước eke chỉnh góc 50485, cho thợ mộc, kết cấu kim loại
Mã: 5048Thước này có thể xem như một dưỡng tạo góc chuẩn cố định trong thi công làm mộc hoặc kết cấu kim loại. Vít tai mèo hay tai thỏ kia sẽ cố định góc bạn mong muốn. Hàng nhập khẩu chính hãng Vogel Germany.
Thước eke chỉnh góc Vogel Germany 50485x được thiết kế để đo và sao chép góc linh hoạt, phục vụ trong ngành mộc, chế tạo kim loại và lắp ráp cơ khí. Thân thước bằng nhôm anodized với các rãnh dọc giúp cầm nắm chắc chắn, chịu lực tốt.
Lưỡi thước eke có hai tùy chọn thép carbon hoặc thép không gỉ, đáp ứng nhiều điều kiện làm việc khác nhau. Hệ thống vít khóa mạ kẽm giúp cố định góc chính xác, tránh xê dịch khi đo. Một số phiên bản có khắc vạch chia góc trực tiếp trên thân thước, hỗ trợ đọc nhanh các góc phổ biến.
Mã số | Loại lưỡi | Vạch chia góc |
Chiều dài lưỡi (mm) |
---|---|---|---|
504852 | Thép carbon | Có | 200 |
504853 | Thép carbon | Có | 250 |
504854 | Thép carbon | Có | 300 |
504862 | Thép không gỉ | Có | 200 |
504863 | Thép không gỉ | Có | 250 |
504864 | Thép không gỉ | Có | 300 |
- Lưỡi thép carbon hoặc inox, chống ăn mòn, độ bền cao.
- Cán nhôm anodized, nhẹ nhưng chắc chắn, có rãnh giúp thao tác ổn định.
- Vít khóa mạ kẽm, cố định góc đo nhanh chóng.
- Tùy chọn vạch chia góc, hỗ trợ đo lường trực tiếp trên thân thước.
- Ứng dụng rộng rãi: Đo, sao chép góc trong mộc, cơ khí, lắp ráp kết cấu kim loại.
Nhôm Anodized – Bản chất, quá trình và ứng dụng
Nhôm anodized (anodized aluminum) là nhôm được xử lý bề mặt bằng phương pháp anod hóa (anodization), tạo ra một lớp oxit nhôm (Al₂O₃) cực kỳ bền vững trên bề mặt kim loại. Quá trình này không chỉ giúp nhôm chống ăn mòn tốt hơn mà còn cải thiện độ cứng, khả năng chịu mài mòn và khả năng bám màu khi nhuộm.
1. Quá trình anod hóa nhôm
Quá trình này dựa trên điện phân oxi hóa và diễn ra trong môi trường axit sulfuric (H₂SO₄) hoặc axit chromic (H₂CrO₄). Các bước chính như sau:
- Chuẩn bị bề mặt: Nhôm được làm sạch và tẩy dầu để loại bỏ tạp chất.
- Anod hóa bằng điện phân:
- Nhôm được đặt vào bể dung dịch điện phân chứa H₂SO₄ hoặc H₂CrO₄.
- Dòng điện một chiều được cấp vào, nhôm đóng vai trò cực dương (anode), trong khi một tấm chì hoặc nhôm khác làm cực âm (cathode).
- Các ion O₂⁻ từ dung dịch kết hợp với nhôm trên bề mặt, tạo thành lớp oxit nhôm (Al₂O₃).
- Xử lý sau anod hóa:
- Có thể nhuộm màu bằng cách nhúng vào dung dịch thuốc nhuộm đặc biệt (tạo màu đen, vàng, xanh dương, đỏ, v.v.).
- Cuối cùng, lớp oxit nhôm được niêm phong (sealing) bằng hơi nước hoặc muối niken để tăng cường độ bền.
2. Tính chất và ưu điểm của nhôm anodized
- Chống ăn mòn cao: Lớp oxit nhôm bảo vệ kim loại khỏi môi trường oxy hóa và hóa chất.
- Độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao: Lớp oxit có độ cứng ≈9 Mohs, gần bằng sapphire.
- Cách điện tốt: Nhôm anodized không dẫn điện do lớp oxit là chất cách điện.
- Tăng khả năng bám màu: Có thể nhuộm màu mà không phai theo thời gian.
- Bề mặt thẩm mỹ, ít bám vết tay: Lớp oxit có kết cấu vi xốp giúp giảm độ bám bẩn.
3. Phân loại nhôm anodized
Có nhiều dạng anod hóa khác nhau, nhưng phổ biến nhất là:
- Anodized loại I: Xử lý bằng axit chromic, tạo lớp oxit mỏng (~0,5 – 2 µm), chủ yếu dùng trong hàng không vũ trụ.
- Anodized loại II: Xử lý bằng axit sulfuric, tạo lớp oxit trung bình (~5 – 25 µm), phổ biến trong công nghiệp.
- Anodized loại III (Hard Anodizing): Tạo lớp oxit dày hơn (25 – 100 µm), dùng cho các ứng dụng chịu mài mòn cao như vũ khí, khuôn đúc, bộ phận động cơ.
4. Ứng dụng của nhôm anodized
- Ngành hàng không vũ trụ: Vỏ máy bay, linh kiện chịu nhiệt.
- Công nghiệp ô tô: Bánh xe, vỏ động cơ, khung xe.
- Dụng cụ cơ khí & cầm tay: Thước đo, eke, thân máy khoan.
- Thiết bị điện tử: Vỏ laptop (MacBook, Dell XPS), vỏ smartphone.
- Kiến trúc và nội thất: Khung cửa, tay vịn cầu thang, biển hiệu.
5. Nhôm anodized trong thước eke Vogel 50485x
Trong thước eke Vogel 50485x, thân nhôm anodized giúp:
- Chống gỉ sét, tăng tuổi thọ khi làm việc trong môi trường có độ ẩm.
- Tăng độ cứng, chống xước, chịu lực tốt.
- Cải thiện độ bám tay, giúp thao tác chắc chắn hơn.
Nhôm anodized là một lớp bảo vệ đơn thuần. Mang lại nhiều tính năng ưu việt giúp nhôm có độ bền cao hơn, khả năng chống ăn mòn tốt và vẻ ngoài sang trọng. Đây là một trong những công nghệ xử lý bề mặt quan trọng nhất trong ngành kim loại hiện đại.
Mã sp | Mua | Thang đo | Vạch chia | Vật liệu |
---|---|---|---|---|
504802 | 200mm | Không | thép carbon | |
504803 | 250mm | Không | thép carbon | |
504804 | 300mm | Không | thép carbon | |
504852 | 200mm | Có | thép carbon | |
504853 | 250mm | Có | thép carbon | |
504854 | 300mm | Có | thép carbon | |
504812 | 200mm | Không | thép không gỉ | |
504813 | 250mm | Không | thép không gỉ | |
504814 | 300mm | Không | thép không gỉ | |
504862 | 200mm | Có | thép không gỉ | |
504863 | 250mm | Có | thép không gỉ | |
504864 | 300mm | Có | thép không gỉ |
- Chờ nhập 4-8 tuần