Đồng hồ đo rãnh ngoài điện từ, cấp bảo vệ IP67, Vogel Germany

Mã: 24030-

Ngàm đo bằng thép, chuyển dịch linh hoạt, đầu đo bằng hợp kim tungsten carbide siêu cứng. Màn hình hiển thị LCD, rõ nét. Chống nước theo tiêu chuẩn IP 67. Có 8 kiểu ngàm và thang đo khác nhau, tùy chọn thuộc về bạn.

Mô tả

Đồng hồ đo rãnh ngoài bằng kỹ thuật số, hiển thị kết quả trên màn hình tinh thể lỏng. Cấp bảo vệ IP67 với 8 tùy chọn kiểu ngàm đo cũng như thang đo khác nhau. Có cổng kết nối dữ liệu tương thích với Mitutoyo, phụ kiện kết nối cung cấp khi có yêu cầu riêng. Vỏ bộ chỉ thị bằng nhựa đặc biệt, chỉ thị số rõ nét, dễ đọc.

Các kiểu đầu đo rãnh ngoài của Đồng hồ điện tử Vogel Germany 24030x

Người sử dụng dễ dàng kiểm tra độ chính xác của phép đo qua hệ thống đo tuyệt đối và tương đối. Theo dõi tình trạng nằm trong hay ngoài giới hạn dung sai. ABS and REL. Để hiểu rõ hơn về thuật ngữ này đối với đồng hồ đo rãnh này, bạn đọc thêm ở cuối bài.

Bản vẽ kích thước của đồng hồ đo rãnh ngoài Vogel Germany Đồng hồ đo rãnh ngoài điện từ, cấp bảo vệ IP67, Vogel Germany

Ngàm đo dịch chuyển dễ dàng, đầu đo bằng vật liệu siêu cứng hợp kim tungsten carbide. Hai tính chất này giúp cho phép đo dễ dàng hơn và điểm tiếp xúc trực tiếp với phôi sẽ bền hơn. Đơn vị đo cũng chuyển đổi đơn giản từ hệ mét sang inch và ngược lại.

Đồng hồ đo rãnh ngoài điện từ 24030x
cấp bảo vệ IP67, Vogel Germany

Dòng họ này với cùng mã hiệu 24030x, trong đó biến thể x sẽ đại diện cho kiểu đầu đo và thang đo khác nhau. Bạn xem chi tiết trong bảng thông số kỹ thuật dưới đây.

Mã hàng Thang đo Kiểu
đầu đo
Tầm với sâu
ngàm L
Độ dài vế
ngàm trên Hb
Vế ngàm dưới
Hf
mm mm mm mm mm
240300 0-10 E/ Ø1.5 35 19.1 18.6
240301 0-10 C/ Ø6 35 21.7 14.8
240302 0-20 E/ Ø1.5 85 24.6 24.6
240303 0-20 F 85 24.6 2.5
240304 0-20 D 85 28.2 20.7
240305 0-30 E/ Ø3 115 22 22
240306 0-30 A/ Ø3 115 22 1
240307 0-30 D 115 22 18

Hb và Hf là 2 chỉ số bạn cần quan tâm khi đo phôi có kết cấu thù hình phức tạp. Hãy kiểm tra xem liệu nó có vướng víu ảnh hưởng tới khả năng tiếp xúc của đầu đo hay không? Bạn phải xem xét cả 2 hướng của ngàm, trường hợp đo với trục trơn suốt thì khỏi phải nghĩ.

Cách chọn đầu đo phù hợp với phép đo của bạn

Để dễ hiểu bảng trên đây và bạn cũng dễ lựa chọn cho mình đồng hồ đo rãnh điện tử một cách dễ dàng. Bạn hãy theo chỉ dẫn sau:

  • Chọn kiểu đầu đo, tương ứng cột xanh lè trên đây. Kiểu A có điều đầu dạng cầu, dùng cho mặt phẳng hoặc cong. Có 2 loại đường kính bi cầu tương ứng là Ø1.5mm hoặc Ø3.0mm. Đối với loại đo rãnh ngoài này chỉ có đường kính bi Ø3.0mm.
  • Form B hay đầu đo kết hợp với 1 mặt phẳng và mặt trong của đầu đo dạng cong với bán kính R = 0.40mm. Loại đầu tiếp xúc này dùng cho các phép đo trên cạnh của phôi.
  • Form C và D đều cùng cho đo phôi có bề mặt phẳng, tùy theo diện tích tiếp xúc, bạn chọn đường kính đĩa phù hợp. Dòng này có 2 loại đường kính đĩa là Ø6mm và Ø50mm. Đường kính lớn Ø50mm thường đúng đề đo độ dày tấm kim loại.
  • Đầu tiếp xúc kiểu E, loại này dùng đo độ dày phôi với bề mặt rãnh hẹp. Bạn tùy chọn theo 2 loại đường kính khác nhau của bi cầu.

Thuật ngữ ABS and REL measuring system hiểu như thế nào?

Đo lường tuyệt đối và tương đối hiểu như thế nào? Thực ra nên hiểu là giá trị tuyệt đối. Vì đời này chẳng có cái gì là tuyệt đối cả, mọi thứ đều chỉ tương đối mà thôi. Nhưng sự hiểu biết hạn hẹp thì là “tuyệt đối”.

  • ABS (Absolute): Hệ thống đo tuyệt đối, tức là đo lường từ điểm gốc cố định đã được thiết lập trước đó. Khi bật dụng cụ, giá trị đo sẽ bắt đầu từ giá trị gốc này mà không cần phải cài đặt lại mỗi khi khởi động.
  • REL (Relative): Hệ thống đo tương đối, cho phép thiết lập lại điểm gốc tùy theo nhu cầu tại bất kỳ vị trí nào để đo các khoảng cách tương đối từ điểm đó.

Red/green display for tolerance measurement

  • Màn hình hiển thị màu đỏ/xanh lá: Chức năng này dùng để hiển thị kết quả đo lường so với giá trị dung sai đã được cài đặt. Nếu giá trị đo nằm trong khoảng dung sai cho phép, màn hình sẽ hiển thị màu xanh lá. Nếu vượt quá dung sai, màn hình sẽ hiển thị màu đỏ để cảnh báo.
Mã sp Mua Thang đoKiểu đầu đoĐộ chính xác
240300
0-10mmE / Ø1.5mm±0.005mm
240301
0-10mmC / Ø6mm±0.005mm
240302
0-20mmE / Ø1.5mm±0.01mm
240303
0-20mmF±0.01mm
240304
0-20mmD±0.01mm
240305
0-30mmE / Ø3mm±0.02mm
240306
0-30mmA / Ø3mm±0.02mm
240307
0-30mmD±0.02mm
  • Chờ nhập 4-8 tuần

Đánh giá

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Các bài viết đánh giá hữu ích cho người mua và là tăng thêm hiểu biết về sản phẩm.
Chúng tôi sẽ có quà tặng có giá trị để ghi nhận sự đóng góp của các bạn.

Sản phẩm tương tự