- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kéo cắt cáp xoắn 8mm FELCO C108, sản xuất tại Thụy Sỹ
Cho phép đặt hàng trước
Chiều dài 560mm. Tay cầm nhôm rèn với bảo hành trọn đời, lưỡi cắt thép cứng chống ăn mòn, hệ thống cam giúp cắt dễ dàng, tay cầm phủ nhựa thoải mái, hệ thống cắt hình tam giác cho vết cắt sạch, sản xuất tại Thụy Sỹ.
Cho phép đặt hàng trước
Kéo cắt cáp thép FELCO C108 là một công cụ chuyên dụng, được thiết kế để cắt các loại cáp thép có đường kính lên đến 8mm (0,31 inch). Đây là một công cụ hai tay, mang lại sự tin cậy và hiệu quả cao, được sản xuất tại Thụy Sỹ với các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. FELCO C108 kéo cắt cáp xoắn 8mm kiểu ăn khớp bánh răng.
FELCO C108 nổi bật với tay cầm không thể gãy được làm từ nhôm rèn, đảm bảo độ bền vững và có bảo hành trọn đời. Lưỡi cắt và các bộ phận gắn kết được làm từ thép cứng cao cấp, được xử lý phốt phát để chống ăn mòn, đảm bảo độ bền lâu dài. Các bộ phận dễ mòn có thể được thay thế, giúp duy trì hiệu suất tối ưu của công cụ.
Hệ thống truyền lực với cơ cấu cam giúp việc cắt trở nên dễ dàng hơn. Hệ thống cắt hình tam giác cho phép cắt chính xác mà không làm bẹp cáp, đảm bảo vết cắt sạch và gọn. Điều chỉnh cắt cũng dễ dàng và bền bỉ, đảm bảo công cụ luôn hoạt động hiệu quả trong suốt quá trình sử dụng.
Kéo cắt cáp xoắn 8mm FELCO C108
Tay cầm nhẹ của FELCO C108 được phủ nhựa thoải mái, mang lại cảm giác cầm nắm êm ái và thuận tiện. Hiệu ứng đòn bẩy hữu ích giúp giảm bớt sức lực cần thiết khi cắt, làm cho việc sử dụng công cụ trở nên dễ dàng và ít mệt mỏi hơn.
- Đường kính cắt: 8mm (0,31 inch)
- Trọng lượng: 2,40kg (5,29 lb)
- Chiều dài: 560mm (22,05 inch)
- Tay cầm nhôm rèn không thể gãy: Đảm bảo độ bền và bảo hành trọn đời.
- Lưỡi cắt và bộ phận gắn kết bằng thép cứng: Xử lý phốt phát chống ăn mòn, bền bỉ.
- Hệ thống truyền lực với cơ cấu cam: Giúp cắt dễ dàng hơn.
- Hệ thống cắt hình tam giác: Cho phép cắt chính xác mà không làm bẹp cáp.
- Điều chỉnh cắt dễ dàng và bền bỉ: Duy trì hiệu suất tối ưu.
- Tay cầm nhẹ phủ nhựa: Mang lại cảm giác thoải mái và giảm mệt mỏi khi sử dụng.
Kéo cắt cáp thép FELCO C108 không chỉ mang lại hiệu quả cắt cao mà còn đảm bảo sự bền bỉ và thoải mái cho người dùng. Sản phẩm được sản xuất tại Thụy Sỹ, nơi nổi tiếng với các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo rằng bạn có được một công cụ cắt cáp thép tin cậy và hiệu quả cho mọi nhu cầu sử dụng.
Bảng phụ tùng chính hãng cho kéo cắt cáp FELCO C108
Lưỡi và chốt bằng thép cứng không thể mài mòn hiệu quả 10000 lần cắt. Hệ thống cắt hình tam giác cho đường cắt chính xác, vết cắt ngọt, dễ dàng sử dụng.
FELCO C108 kéo cắt cáp xoắn đường kính 8mm, trọng lượng 2,4kg, chiều dài 560mm. Thiết kế cứng cáp tay cầm bằng nhôm không thể bẻ gãy bảo hành trọn đời.
Số TT | Mã phụ tùng |
Mô tả | Số TT | Mã phụ tùng |
Mô tả |
---|---|---|---|---|---|
1 | C108/1 | Lưỡi cắt | 11 | C108/11 | Đai ốc đối |
2 | C108/2 | Lưỡi đối | 12 | C108/12 | Cam |
3 | C108/3 | Bu lông trung tâm | 13 | C108/13 | Đòn bẩy |
4 | C108/4 | Đai ốc trung tâm | 14 | C108/14 | Bệ với 2 chốt |
5 | C108/5 | Vít điều chỉnh lưỡi | 15 | C108/15 | Chốt |
6 | C108/6 | Đệm lót tay cầm | 16 | C108/17 | Lưỡi di động với cam và 2 chốt |
7 | C108/7 | Lò xo giảm chấn | 17 | C12/4 | Chốt |
8 | C108/8 | Đai ốc | 18 | C108/2 | Tay cầm với đệm và chốt |
9 | C108/9 | Đai ốc đối | 19 | C108/3 | Lớp phủ |
10 | C108/10 | Vít lục giác | 20 | 20/5 | Chốt |