Mũi khoan inox FAMAG 2420, bằng thép thép gió HSS-G Co

(6 đánh giá của khách hàng)
Mã: 2420

Dùng cho vật liệu là inox có độ cứng cao, dùng cho các kim loại có độ kháng xé trên 1300N/mm2. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 1412C. Hợp kim HSS-G Co. Cobalt. Sản xuất tại Đức, nhập khẩu chính hãng FAMAG.

Mô tả

Mũi khoan sắt thép, inox HSS-G Co, đáp ứng chuẩn DIN 1412 C. Đây là dòng mũi có hợp kim cobalt series 2420. Khoan được các kim loại có độ cứng cao, dai như inox. Cũng có thể gọi là mũi khoan inox để phân biệt với dòng khoan sắt thông thường. Sản xuất tại CHLB Đức.

Mũi khoan sắt hợp kim Cobalt HSSG Co - FAMAG 2420

Đỉnh mũi khoan inox 135o, công nghệ sản xuất kiểu vỏ đỗ nhưng không vặn xoắn. FAMAG sử dụng công nghệ mài tạo rãnh thoát phoi. Đảm bảo mũi khoan không bị khuyết tật, rạn nứt bên trong. Đáp ứng tốc độ quay lớn, chịu momen vặn xoắn cao hơn rất nhiều công nghệ vặn vỏ đỗ thông thường.

Đặc biệt hữu dụng cho các chuẩn inox hay Stainless Steel V2A, V4A có độ cứng hay độ kháng xé trên 1300 N/mm2. Sử dụng được cho cả các kim loại chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn, chống axit. Bước nhảy size 0.1mm.

Mũi khoan inox FAMAG 2420, bằng thép thép gió

Mũi khoan inox FAMAG 2420 được sản xuất tại Đức. Sản phẩm này được làm từ hợp kim coban HSS-G, đúng theo tiêu chuẩn DIN 338 và được gia công hoàn toàn từ phôi. Mũi khoan này được trang bị một loại xoắn đặc biệt để loại bỏ mạch tốt và các chất bôi trơn.

Đầu đỉnh mũi khoan được mài vát xéo theo tiêu chuẩn DIN 1412C với góc đầu 135° và độ chính xác đường kính h8.

FAMAG 2420 rất thích hợp cho nhu cầu cao trong công nghiệp, thủ công mỹ nghệ và hộ gia đình. Nó rất phù hợp để khoan thép không gỉ V2A, V4A và các loại thép có hàm lượng hợp kim cao và/hoặc độ bền cao hơn 1300 N/mm².

  • Chất liệu: Hợp kim coban HSS-G.
  • Tiêu chuẩn: DIN 338.
  • Gia công: mài toàn phần
  • Loại xoắn: Đặc biệt, hỗ trợ loại bỏ mạch và bôi trơn tốt.
  • Mài vát chéo mũi: Theo DIN 1412C.
  • Góc đầu khoan: 135°.
  • Độ chính xác đường kính: h8.
  • Phù hợp: Công nghiệp, thủ công mỹ nghệ và hộ gia đình.
  • Dòng sản phẩm dài: 2450
  • Đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 340.

Ứng dụng: Thép không gỉ V2A, V4A, thép hợp kim cao, thép chịu lực trên 1300 N/mm². Thép chịu nhiệt, không gỉ và chống axit, hợp kim đặc biệt, gang dẻo và đúc. Đồng thau, mối hàn, thép niken-crom, nhôm, đồng và nhựa.

Tiêu chuẩn DIN 340 cho biết điều gì?

Tiêu chuẩn DIN 340 là một tiêu chuẩn Đức quy định các thông số kỹ thuật cho mũi khoan dài. Điểm nổi bật của tiêu chuẩn này là thiết kế dài hơn so với mũi khoan thông thường. Để đạt được khả năng khoan sâu hơn trong các tình huống cần xử lý chiều sâu lớn. Bạn không cần tháo vật liệu ra ngoài nhiều lần.

  • Chiều dài tổng thể: Mũi khoan này có chiều dài tổng thể lớn hơn so với các loại mũi khoan chuẩn, giúp xử lý các công việc cần độ sâu lớn.
  • Đường kính mũi khoan: Phù hợp với các yêu cầu về đường kính của lỗ khoan.
  • Chất liệu:. Giống như các tiêu chuẩn khác, mũi khoan DIN 340 thép hợp kim, độ bền và khả năng chịu mài mòn.
  • Kiểu đầu khoan: Đầu khoan phù hợp với các nhu cầu khoan chính xác và sâu.
  • Ứng dụng:. Phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, chế tạo máy, xây dựng và bảo trì cơ khí.

Ngoài ra, mũi khoan FAMAG 2420 cũng có thể được sử dụng cho thép chịu nhiệt, không gỉ. Chống ăn mòn và chịu axit, hợp kim đặc biệt, gang dẻo và gang đúc. Kể cả đồng thau, mối hàn, thép chứa niken-crom, nhôm, đồng và các loại nhựa khác nhau.

Mã sp Mua ĐK mũi khoanDài tổngChiều dài lưỡi
2420.020
Ø2mm49mm24mm
2420.030
Ø3mm61mm33mm
2420.035
Ø3,5mm70mm39mm
2420.040
Ø4mm75mm43mm
2420.045
Ø4,5mm80mm47mm
2420.050
Ø5mm86mm52mm
2420.060
Ø6mm93mm57mm
2420.018
Ø1,8mm46mm22mm
2420.022
Ø2,2mm53mm27mm
2420.023
Ø2,3mm53mm27mm
2420.025
Ø2,5mm57mm30mm
2420.026
Ø2,6mm57mm30mm
2420.027
Ø2,7mm61mm33mm
2420.032
Ø3,2mm65mm36mm
2420.033
Ø3,3mm65mm36mm
2420.034
Ø3,4mm70mm39mm
2420.037
Ø3,7mm70mm39mm
2420.038
Ø3,8mm75mm43mm
2420.039
Ø3,9mm75mm43mm
2420.041
Ø4,1mm75mm43mm
2420.042
Ø4,2mm75mm43mm
2420.046
Ø4,6mm80mm47mm
2420.047
Ø4,7mm80mm47mm
2420.049
Ø4,9mm86mm52mm
2420.054
Ø5,4mm93mm57mm
2420.055
Ø5,5mm93mm57mm
2420.058
Ø5,8mm93mm57mm
2420.062
Ø6,2mm101mm63mm
2420.065
Ø6,5mm101mm63mm
2420.067
Ø6,7mm101mm63mm
2420.070
Ø7mm109mm69mm
2420.075
Ø7,5mm109mm69mm
2420.080
Ø8mm117mm75mm
2420.082
Ø8,2mm117mm75mm
2420.087
Ø8,7mm125mm81mm
2420.090
Ø9mm125mm81mm
2420.091
Ø9,1mm125mm81mm
2420.096
Ø9,6mm133mm87mm
2420.100
Ø10mm133mm87mm
2420.102
Ø10,2mm133mm87mm
2420.105
Ø10,5mm133mm87mm
2420.110
Ø11mm142mm94mm
2420.120
Ø12mm151mm101mm
2420.130
Ø13mm151mm101mm
  • Còn
  • Chờ nhập 4-8 tuần
Danh mục:

Đánh giá

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Các bài viết đánh giá hữu ích cho người mua và là tăng thêm hiểu biết về sản phẩm.
Chúng tôi sẽ có quà tặng có giá trị để ghi nhận sự đóng góp của các bạn.

6 bình luận

Đang tải dữ liệu
  1. Trịnh Trác Quần

    Công nghệ mài rãnh thoát phoi của mũi khoan FAMAG giúp mũi khoan không bị hỏng do bị nén chèn mùn phôi khi khoan 👍

  2. Cường PK

    Mũi khoan FAMAG 2420 phù hợp cho các kim loại chịu nhiệt độ cao. Với góc đỉnh 135° và công nghệ mài tạo rãnh thoát phoi nhanh mà không gây cháy do nhiệt. Tuy nhiên để đảm bảo độ bền và sử dụng lâu dài cho mũi khoan, bạn vẫn nên sử dụng kèm chất bôi trơn để giảm ma sát. 😗

  3. Long TQ

    Mũi khoan cho vật liệu inox này ngoài việc đắt ra thì thực sự nó cũng rất trâu bò.

  4. Lâm Lê

    FAMAG 2420 được làm hợp kim coban HSS-G. Đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 340, giá khá ổn áp

  5. Như Quỳnh LA

    Mũi khoan inox FAMAG 2420 sử dụng HS code: 82075000

  6. Phương HTQ

    Dòng mũi khoan thép 2420 luôn có sẵn tồn kho hầu hết các mã.

Sản phẩm tương tự