- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoan inox FAMAG 2450, vật liệu bằng HSS-G Co
Mã: 2450Vật liệu Hợp kim thép gió – cobalt gia công mài toàn phần. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 340. Hàng chính hãng FAMAG Germany. Sản xuất tại Đức
Mũi khoan inox FAMAG 2450, vật liệu bằng thép gió có thành phần cobalt và gia công mài toàn phần HSS-G Co. Thông số kỹ thuật và tính năng của mũi khoan twist (mũi khoan xoắn) được làm từ hợp kim tungsten (cobalt alloyed HSS-G). Dưới đây là ý nghĩa của từng thông số:
- DIN 340: Đây là tiêu chuẩn của Đức cho mũi khoan twist. Nó định nghĩa các yêu cầu kỹ thuật về kích thước và thiết kế của mũi khoan.
- Ground from the solid: Mũi khoan được mài từ một khối kim loại liền mạch, đảm bảo độ chính xác và độ bền cao.
- Long, cylindrical: Mũi khoan có hình dạng dài và trụ, phù hợp cho việc khoan lỗ sâu.
- Special spiral for good chip removal: Thiết kế xoắn đặc biệt giúp loại bỏ mảnh vụn (chip) một cách hiệu quả trong quá trình khoan.
- For greasy materials: Mũi khoan này được thiết kế để sử dụng cho các vật liệu có tính chất nhờn, chẳng hạn như các loại kim loại dầu mỡ.
- Crosswise grinding DIN 1412C: Mũi khoan được mài xéo theo tiêu chuẩn DIN 1412C để tạo hình dạng cắt tốt và độ cứng cao.
- Point angle 135°, tolerance of diameter h8: Góc nhọn của mũi khoan là 135° và đường kính được kiểm soát với độ chính xác h8 (độ chênh lệch cho phép nhỏ).
- Polished section of point angle 118°, surface: bronze: Một phần của mũi khoan có góc nhọn là 118° được mài nhẵn và có bề mặt bằng đồng đỏ (bronze).
Mũi khoan hợp kim thép gió HSS-G-Co cụ thể, có thiết kế đặc biệt để khoan các vật liệu nhờn và có các thông số kỹ thuật chi tiết để đảm bảo hiệu suất và độ chính xác trong quá trình khoan.
Mũi khoan inox FAMAG 2450, HSS-G Co
Mũi FAMAG 2450 phù hợp với các yêu cầu đặc biệt của ngành công nghiệp, thủ công và gia đình. Nó rất tốt để khoan trong thép không gỉ V2A, V4A và thép có hàm lượng hợp kim cao hơn và/hoặc độ cứng trên 1300 N/mm².
Ngoài ra, mũi khoan này cũng phù hợp cho thép chịu nhiệt, thép không gỉ và chống ăn mòn, hợp kim đặc biệt, gang dẻo và gang đúc, đồng, hàn, thép crom-niken, nhôm, đồng thau và tất cả các loại nhựa khác.
Mũi khoan inox FAMAG 2450 này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của nhiều ngành công nghiệp và có khả năng khoan được nhiều vật liệu khác nhau, bao gồm các vật liệu cứng như thép không gỉ và thép hợp kim, cũng như các vật liệu khác như nhôm, đồng, và nhựa.
Stainless Steel V2A và V4A là hai loại thép không gỉ phổ biến, đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Đây là các tiêu chuẩn chất lượng của thép không gỉ dựa trên hệ thống phân loại Đức.
- Stainless Steel V2A (còn được gọi là AISI 304, 1.4301): V2A là từ viết tắt của “Versuchsschmelze 2 Austenit”, có nghĩa là “thử nghiệm hợp kim Austenit thứ 2”. Loại thép này chủ yếu bao gồm các thành phần chính sau: 18% Crom (Cr) và 8% Niken (Ni). Thép V2A có khả năng chống ăn mòn tốt và phù hợp cho nhiều ứng dụng thông thường như thiết bị gia dụng, ngành thực phẩm, và ngành công nghiệp nhẹ.
- Stainless Steel V4A (còn được gọi là AISI 316, 1.4401): V4A là từ viết tắt của “Versuchsschmelze 4 Austenit”, có nghĩa là “thử nghiệm hợp kim Austenit thứ 4”. Loại thép này có thành phần chính gồm 16-18% Crom (Cr), 10-14% Niken (Ni) và 2-3% Molybdenum (Mo). Thép V4A có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép V2A, đặc biệt trong môi trường ăn mòn do muối và axit. Thép V4A thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chống ăn mòn cao như ngành hóa chất, công nghiệp biển, và y tế.
Cả hai loại thép không gỉ này đều thuộc loại thép Austenitic, có cấu trúc tinh thể Austenit và có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường. Tuy nhiên, thép V4A có thành phần hợp kim phong phú hơn và khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép V2A.
Tiêu chuẩn DIN 340 là gì?
Tiêu chuẩn DIN 340 là tiêu chuẩn công nghiệp của Đức áp dụng cho mũi khoan twist (mũi khoan xoắn). Tiêu chuẩn này đặc tả các yêu cầu kỹ thuật về kích thước và thiết kế của mũi khoan twist, bao gồm các thông số như đường kính, chiều dài, góc cắt, và bề mặt.
DIN 340 đều chỉ định các thông số và kích thước cụ thể để đảm bảo sự tương thích và độ chính xác của mũi khoan twist. Các yêu cầu trong tiêu chuẩn này bao gồm các thông số như đường kính, chiều dài, góc cắt, độ cứng và độ bền của mũi khoan.
Bằng cách tuân thủ tiêu chuẩn DIN 340, các nhà sản xuất mũi khoan twist đảm bảo rằng sản phẩm của họ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và độ chính xác, và có thể được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại.
Mã sp | Mua | ĐK mũi khoan | Chiều dài tổng | Chiều dài lưỡi |
---|---|---|---|---|
2450.020 | Ø2mm | 85mm | 56mm | |
2450.025 | Ø2,5mm | 95mm | 62mm | |
2450.030 | Ø3mm | 100mm | 66mm | |
2450.031 | Ø3,1mm | 106mm | 69mm | |
2450.032 | Ø3,2mm | 106mm | 69mm | |
2450.033 | Ø3,3mm | 112mm | 73mm | |
2450.035 | Ø3,5mm | 112mm | 73mm | |
2450.040 | Ø4mm | 119mm | 78mm | |
2450.041 | Ø4,1mm | 119mm | 78mm | |
2450.042 | Ø4,2mm | 119mm | 78mm | |
2450.045 | Ø4,5mm | 126mm | 82mm | |
2450.048 | Ø4,8mm | 132mm | 87mm | |
2450.050 | Ø5mm | 132mm | 87mm | |
2450.051 | Ø5,1mm | 132mm | 87mm | |
2450.052 | Ø5,2mm | 132mm | 87mm | |
2450.053 | Ø5,3mm | 132mm | 87mm | |
2450.055 | Ø5,5mm | 139mm | 91mm | |
2450.057 | Ø5,7mm | 139mm | 91mm | |
2450.058 | Ø5,8mm | 139mm | 91mm | |
2450.060 | Ø6mm | 139mm | 91mm | |
2450.065 | Ø6,5mm | 148mm | 97mm | |
2450.068 | Ø6,8mm | 156mm | 102mm | |
2450.070 | Ø7mm | 156mm | 102mm | |
2450.075 | Ø7,5mm | 156mm | 102mm | |
2450.080 | Ø8mm | 165mm | 109mm | |
2450.085 | Ø8,5mm | 165mm | 109mm | |
2450.090 | Ø9mm | 175mm | 115mm | |
2450.095 | Ø9,5mm | 175mm | 115mm | |
2450.100 | Ø10mm | 184mm | 121mm | |
2450.102 | Ø10,2mm | 184mm | 121mm | |
2450.105 | Ø10,5mm | 184mm | 121mm | |
2450.110 | Ø11mm | 195mm | 128mm | |
2450.115 | Ø11,5mm | 195mm | 128mm | |
2450.120 | Ø12mm | 205mm | 134mm | |
2450.125 | Ø12,5mm | 205mm | 134mm | |
2450.130 | Ø13mm | 205mm | 134mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần
mũi khoan chủng Co và chủng Ti, loại nào khoan được thép siêu cứng