- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoan từ TCT HMX, Ø12-60mm khoan sâu 100mm. Euroboor
Mã: HXM.Mũi khoan từ TCT Euroboor vật liệu TCT siêu cứng siêu bền khoan đường ray xe lửa, inox, gang. Chịu mài mòn tốt, thoát phoi nhanh ít sinh nhiệt. Chính hãng EUROBOOR, giao hàng toàn quốc.
Mũi khoan từ TCT Euroboor vật liệu bằng hợp kim đặc biệt cho sức mạnh và độ bền tối ưu. Răng bằng hợp kim TCT (Sanvik) cực kỳ cứng và siêu bền. Dùng cho những công việc khoan khó và cứng nhất. Như khoan đường ray xe lửa, inox, gang… Khoan sâu 100mm, khoan được vật liệu nhiều lớp. Gồm các size từ Ø12-60mm. Chính hãng EUROBOOR – Hà Lan. Giao hàng toàn quốc, bảo hành trọn đời nếu mua về ngắm.
Mũi khoan được thiết kế tối ưu về thoát phoi, giúp giảm nhiệt hiệu quả, khoan cực đẹp. Mũi khoan TCT ít bị gãy hơn mũi HSS tiêu chuẩn. Đặc biệt khi khoan đường kính và chiều dài lớn hơn. Chuôi kiểu Weldon 19.05mm, dùng cho máy khoan từ, khoan bàn, hay khoan đứng…
Bảng tra mũi định tâm model HXM
Model | Đường kính mũi (mm) |
Kiểu chuôi | Kiểu mũi định tâm |
HMX.120 – HMX.170 | Ø12 – Ø17 | Weldon 3/4″ | IBC.110 |
HMX.180 – HMX.600 | Ø18 – Ø60 | Weldon 3/4″ | IBC.130 & IBC.2P-168 |
Mũi khoan dòng HXM có chiều sâu khoan tới 100mm vì thế mũi định tâm cũng phải dài theo. Sẽ phải ghép 2 mũi lại để đúng kỹ thuật và đạt hiệu quả tối ưu khi khoan. TCT (Tungsten Carbide Tipped), đây là loại vật liệu siêu cứng và siêu bền. Chịu được nhiệt độ cao, chịu mài mòn tốt và tốc độ cắt nhanh hơn so với thép gió phổ thông. Do đó, bạn dễ dàng khoan các phôi cứng, nhiều lớp ở tốc độ cao, đường kính lớn.
Mũi khoan từ TCT Euroboor Ø12-60mm
Mũi khoan HXM nên mua kèm với mũi định tâm theo khuyến nghị của NSX. Vật liệu TCT tốt thật nhưng cũng có nhược điểm. Nếu bạn dùng dầu bôi trơn không đúng chuẩn, chế độ khoan sai thì không ai cứu vãn được. Vì thế nên tham khảo kỹ chế độ và vật liệu khoan cũng như mua dồi bôi trơn chính hãng để tối ưu nhất.
Bảng thông số dưới đây cho biết các vật liệu có mà mũi khoan bằng vật liệuTCT có thể khoan được. Bạn nên lưu lại bảng này khi mua mũi TCT để sử dụng cho đúng. Trong đó ký hiệu: ⊗: Optimal (Khoan dễ dàng); O: Good (Khoan tốt); X: Possible (Có thể khoan).
Brass/Tin Copper |
Gang | Thép | Inox | Nhôm | Exotic Materials |
Rails |
<1400N | ≤900N | ≤10%Si | ||||
O | ⊗ | ⊗ | ⊗ | ⊗ | ⊗ | O |
Một số lưu ý về mũi khoan TCT
- Thép không gỉ, thép xây dựng: 0.08-0.12 mm/v/p
- Khoan vật liệu gang thép: 0.12-0.2 mm/v/p
- Khoan kim loại màu: 0.22-0.45 mm/v/p
- Khoan hợp kim đặc biệt: 0.05-0.08 mm/v/p
- Không khoan thấp hơn 25% tốc độ khuyến nghị NSX.
- Mũi khoan TCT không khoan tốc độ quá thấp
- Khoan tốc độ thấp sẽ tăng độ rung và hư răng.
Mã sp | Mua | ĐK mũi khoan | Chiều dài lưỡi |
---|---|---|---|
HMX.600 | Ø60mm | 100mm | |
HMX.590 | Ø59mm | 100mm | |
HMX.580 | Ø58mm | 100mm | |
HMX.570 | Ø57mm | 100mm | |
HMX.560 | Ø56mm | 100mm | |
HMX.550 | Ø55mm | 100mm | |
HMX.540 | Ø54mm | 100mm | |
HMX.530 | Ø53mm | 100mm | |
HMX.520 | Ø52mm | 100mm | |
HMX.510 | Ø51mm | 100mm | |
HMX.500 | Ø50mm | 100mm | |
HMX.490 | Ø49mm | 100mm | |
HMX.480 | Ø48mm | 100mm | |
HMX.470 | Ø47mm | 100mm | |
HMX.460 | Ø46mm | 100mm | |
HMX.450 | Ø45mm | 100mm | |
HMX.440 | Ø44mm | 100mm | |
HMX.430 | Ø43mm | 100mm | |
HMX.420 | Ø42mm | 100mm | |
HMX.410 | Ø41mm | 100mm | |
HMX.400 | Ø40mm | 100mm | |
HMX.390 | Ø39mm | 100mm | |
HMX.380 | Ø38mm | 100mm | |
HMX.370 | Ø37mm | 100mm | |
HMX.360 | Ø36mm | 100mm | |
HMX.350 | Ø35mm | 100mm | |
HMX.340 | Ø34mm | 100mm | |
HMX.330 | Ø33mm | 100mm | |
HMX.320 | Ø32mm | 100mm | |
HMX.310 | Ø31mm | 100mm | |
HMX.300 | Ø30mm | 100mm | |
HMX.290 | Ø29mm | 100mm | |
HMX.280 | Ø28mm | 100mm | |
HMX.270 | Ø27mm | 100mm | |
HMX.260 | Ø26mm | 100mm | |
HMX.250 | Ø25mm | 100mm | |
HMX.240 | Ø24mm | 100mm | |
HMX.230 | Ø23mm | 100mm | |
HMX.220 | Ø22mm | 100mm | |
HMX.210 | Ø21mm | 100mm | |
HMX.200 | Ø20mm | 100mm | |
HMX.190 | Ø19mm | 100mm | |
HMX.180 | Ø18mm | 100mm | |
HMX.170 | Ø17mm | 100mm | |
HMX.160 | Ø16mm | 100mm | |
HMX.150 | Ø15mm | 100mm | |
HMX.140 | Ø14mm | 100mm | |
HMX.130 | Ø13mm | 100mm | |
HMX.120 | Ø12mm | 100mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần