- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoan từ HSS HCL, đường kính Ø12-50mm, khoan sâu 55mm. Euroboor
Mã: HCLSeries mũi khoan từ vật liệu bằng thép gió HSS, đường kính khoan từ Ø12-50mm. Khoan sâu tối đa 55mm. Chuôi kiểu Weldon 19.05mm, gia công chính xác không bị lung lây. Khoan vật liệu 1 lớp. Chính hãng EUROBOOR – Hà Lan.
Mũi khoan từ HCL đường kính khoan Ø12-50mm, độ sâu khoan DoC 55mm. Mũi định tâm chính xác để định tâm hoàn hảo. Đảm bảo không rung lắc và lưu lượng chất bôi trơn được kiểm soát. Kết hợp độ cứng tối đa của răng với độ bền vượt trội ở thân giảm thiểu gãy vỡ đến mức tối thiểu. Vật liệu bằng thép gió HSS, chính hãng EUROBOOR – Hà Lan.
Mũi khoan từ có chuôi kiểu Weldon 19.05mm độ chính xác cao. Dùng với bầu kẹp kiểu Weldon hay Universal. Phần răng cắt được thiết kế đặc biệt, giúp ăn phôi cực ngọt, lỗ khoan đẹp và đạt yêu cầu chất lượng. Độ sâu khoan tối đa DoC là 55mm và khoan cho vật liệu 1 lớp. Chuyên dùng cho máy khoan từ, khoan bàn… có bầu kẹp Weldon 19.05mm.
Bảng tham khảo vật liệu khoan HSS EUROBOOR
Bảng thông số dưới đây cho biết các vật liệu có mà mũi khoan bằng vật liệu HSS có thể khoan được. Bạn nên lưu lại bảng này khi mua mũi HSS để sử dụng cho đúng. Tránh trường hợp dùng sai đổ thừa người bán thì tội. Trong đó ký hiệu: ⊗: Optimal (Khoan dễ dàng); O: Good (Khoan tốt); X: Possible (Có thể khoan).
Nhựa GRP/CRP |
Brass Copper/Tin |
Thép | Aluminium | ||
<500N | <750N | <900N | <10%Si | ||
⊗ | O | ⊗ | ⊗ | O | O |
Mũi khoan từ HCL Ø12-50mm EUROBOOR
- Đường kính mũi khoan: Ø12-50mm
- Độ sâu khoan DoC: 55mm
- Vật liệu: thép gió HSS tuổi thọ cao
- Kiểu chuôi: Weldon 19.05mm
- Mũi định tâm(nếu cần): IBC.90 đk Ø6.35mm, dài 102mm
- Dùng với bầu kẹp kiểu Weldon hay Universal
- Phần răng cắt thiết kế đặc biệt ăn dao nhanh
- Độ khoan sâu tối đa DoC là 55mm
- Dùng khoan cho vật liệu 1 lớp
- Designed by Euroboor B.V – Netherlands
- Nhà sản xuất: EUROBOOR
- Xuất xứ: Made in China
Mã sp | Mua | ĐK mũi khoan | Chiều dài lưỡi |
---|---|---|---|
HCL.120 | Ø12mm | 55mm | |
HCL.130 | Ø13mm | 55mm | |
HCL.135 | Ø13,5mm | 55mm | |
HCL.140 | Ø14mm | 55mm | |
HCL.150 | Ø15mm | 55mm | |
HCL.155 | Ø15,5mm | 55mm | |
HCL.160 | Ø16mm | 55mm | |
HCL.170 | Ø17mm | 55mm | |
HCL.175 | Ø17,5mm | 55mm | |
HCL.180 | Ø18mm | 55mm | |
HCL.190 | Ø19mm | 55mm | |
HCL.195 | Ø19,5mm | 55mm | |
HCL.200 | Ø20mm | 55mm | |
HCL.210 | Ø21mm | 55mm | |
HCL.215 | Ø21,5mm | 55mm | |
HCL.220 | Ø22mm | 55mm | |
HCL.230 | Ø23mm | 55mm | |
HCL.240 | Ø24mm | 55mm | |
HCL.250 | Ø25mm | 55mm | |
HCL.260 | Ø26mm | 55mm | |
HCL.265 | Ø26,5mm | 55mm | |
HCL.270 | Ø27mm | 55mm | |
HCL.280 | Ø28mm | 55mm | |
HCL.290 | Ø29mm | 55mm | |
HCL.300 | Ø30mm | 55mm | |
HCL.310 | Ø31mm | 55mm | |
HCL.320 | Ø32mm | 55mm | |
HCL.330 | Ø33mm | 55mm | |
HCL.340 | Ø34mm | 55mm | |
HCL.350 | Ø35mm | 55mm | |
HCL.360 | Ø36mm | 55mm | |
HCL.370 | Ø37mm | 55mm | |
HCL.380 | Ø38mm | 55mm | |
HCL.390 | Ø39mm | 55mm | |
HCL.400 | Ø40mm | 55mm | |
HCL.410 | Ø41mm | 55mm | |
HCL.420 | Ø42mm | 55mm | |
HCL.430 | Ø43mm | 55mm | |
HCL.440 | Ø44mm | 55mm | |
HCL.450 | Ø45mm | 55mm | |
HCL.460 | Ø46mm | 55mm | |
HCL.470 | Ø47mm | 55mm | |
HCL.480 | Ø48mm | 55mm | |
HCL.490 | Ø49mm | 55mm | |
HCL.500 | Ø50mm | 55mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần