- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Bộ mũi khoan gỗ
- Chân đế máy khoan
- Kẹp gỗ chữ F
- Kẹp góc vuông
- Mũi khoan gỗ
- Mũi phay gỗ, dao phay
- Vòng chặn mũi khoan
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Cờ lê vòng miệng ELORA 203, hệ mét, chuẩn DIN 3113, Form A
Mã: 203-Cờ lê theo tiêu chuẩn DIN 3113 Form A. 1 đầu vòng hay tròng, một đầu miện hở, kiểu càng cua. Bề mặt cờ lê phủ Chrome, si mờ. Công nghệ độc quyền của ELORA. Sản xuất đại CHLB Đức.
Cờ lê vòng miệng loại ngắn, đây là dòng công cụ ra đời trước các loại khác cùng chủng. Tiêu chuẩn DIN 3113 Form A chỉ ra rằng, loại này có đầu vòng vênh lên 15 độ so với thân. Khoảng cách vênh nhỏ nếu so với tiêu chuẩn DIN 3113 Form B. Sự khác biệt chỉ ở điểm nhận biết phía đầu vòng và tổng chiều dài nhỏ hơn loại Form B nếu cùng kích cỡ cờ lê.
Cờ lê vòng miệng ELORA 203, chuẩn DIN 3113, Form A
Tiêu chuẩn DIN 3113 không chỉ áp dụng cho bộ tua vít và đầu vít, mà còn áp dụng cho cờ lê vòng miệng (combination spanner) trong công nghiệp cơ khí. Combination spanner, còn được gọi là cờ lê vòng miệng hoặc chìa vặn kết hợp, là một công cụ có thể dùng để vặn ốc và bu lông. Đặc điểm nhận dạng với dụng cụ này là đầu vòng vểnh lên, khác với Form B thì lệch sâu xuống dưới.
Trong tiêu chuẩn DIN 3113, có các phần định nghĩa và yêu cầu cụ thể về kích thước và thông số kỹ thuật của combination spanner. Tiêu chuẩn này xác định các kích thước của đầu chìa vặn, bao gồm đường kính và chiều dài của nó. Nó cũng quy định các yêu cầu về vật liệu, độ cứng và các yêu cầu khác để đảm bảo chất lượng và tính năng của combination spanner.
Vì vậy, khi bạn mua hoặc sử dụng combination spanner tuân theo tiêu chuẩn DIN 3113 Form A, bạn có thể yên tâm rằng công cụ này tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật và kích thước chuẩn được xác định bởi tiêu chuẩn này. Điều này đảm bảo tính tương thích và đáng tin cậy khi sử dụng combination spanner trong các ứng dụng cơ khí.
Các lưu ý với chuẩn này
Lưu ý rằng tiêu chuẩn DIN 3113 Form A không áp dụng trực tiếp cho cờ lê vòng miệng (combination spanner). Thay vào đó, tiêu chuẩn DIN 3113 Form A áp dụng cho bộ tua vít (cò) và đầu vít.
Tuy nhiên, cờ lê vòng miệng (combination spanner) có thể tuân theo một số tiêu chuẩn khác nhau như ISO, ANSI, BS (British Standard) hoặc JIS (Japanese Industrial Standards). Các tiêu chuẩn này xác định kích thước và thông số kỹ thuật của cờ lê vòng miệng theo cách riêng của từng tiêu chuẩn.
Chẳng hạn, tiêu chuẩn ISO 1711-1 xác định kích thước của cờ lê vòng miệng theo hệ đo mét. Tiêu chuẩn này định nghĩa các kích thước chính như đường kính, chiều dài và bán kính của cờ lê vòng miệng. Nó cũng xác định các yêu cầu về vật liệu, độ cứng và kiểm tra chất lượng. Vì vậy, khi bạn đề cập đến tiêu chuẩn áp dụng cho cờ lê vòng miệng, hãy xác định tiêu chuẩn cụ thể mà bạn quan tâm như ISO, ANSI, BS hoặc JIS và tìm hiểu chi tiết về kích thước và thông số kỹ thuật được xác định trong tiêu chuẩn đó.
Mã sp | Mua | Size của cờ lê | Chiều dài tổng |
---|---|---|---|
203-6 | 6mm | 103mm | |
203-7 | 7mm | 108mm | |
203-8 | 8mm | 112mm | |
203-9 | 9mm | 124mm | |
203-10 | 10mm | 132mm | |
203-11 | 11mm | 142mm | |
203-12 | 12mm | 155mm | |
203-13 | 13mm | 162mm | |
203-14 | 14mm | 172mm | |
203-15 | 15mm | 187mm | |
203-16 | 16mm | 196mm | |
203-17 | 17mm | 208mm | |
203-18 | 18mm | 220mm | |
203-19 | 19mm | 226mm | |
203-20 | 20mm | 230mm | |
203-21 | 21mm | 230mm | |
203-22 | 22mm | 246mm | |
203-23 | 23mm | 270mm | |
203-24 | 24mm | 270mm | |
203-25 | 25mm | 288mm | |
203-26 | 26mm | 288mm | |
203-27 | 27mm | 316mm | |
203-28 | 28mm | 316mm | |
203-29 | 29mm | 339mm | |
203-30 | 30mm | 339mm | |
203-32 | 32mm | 362mm | |
203-34 | 34mm | 390mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần