- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kìm cắt cạnh ELORA 4620-ME2K, lưỡi cắt carbide tungsten
Mã: 4620-M E 2KĐộ cứng lưỡi cắt 84-86 HRA, gắn mảnh hợp kim siêu cứng. Vật liệu bằng ELORA-Chrome Vanadium 80 CrV2/ 1.2235 and special carbide metal. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 9654, ESD: DIN IEC 614340-5-1. Made in Germany.
Cho phép đặt hàng trước
Kềm cắt cạnh ELORA 4620-ME2K chống tĩnh điện có lưỡi cắt đặc biệt. Lưỡi gắn mảnh hợp kim siêu cứng bằng Tungsten. Dùng cho việc cắt các chi tiết trên board mạch có độ cứng siêu cao. Kìm có cán chống tĩnh điện ESD, chiều dài 125mm, lưỡi cắt center, đầu bo tròn. Made in Germany.
![]() |
![]() |
Kích thước của kìm cắt linh kiện với độ dài mỏ cắt 10mm, bản rộng đầu kìm 11mm, và độ dày đầu kìm 7,5mm, cung cấp sự chính xác cao trong quá trình làm việc. Điện trở cách điện bề mặt ở mức 10^6-10^9 Ohm. Cùng với tay cầm nhựa 2 màu tương phản, tạo ra sự thoải mái khi sử dụng, an toàn chống tĩnh điện.
Kìm cắt cạnh ELORA 4620-ME2K đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 9654 và ESD: DIN IEC 614340-5-1.
Kìm cắt linh kiện ELORA 4620-ME2K
cắt cạnh, chống tĩnh điện ESD.
Được thiết kế để cung cấp độ ổn định tối đa dưới tải, kìm có đầu bo tròn và lưỡi cắt vát. Kết hợp với hợp kim cacbua và khớp nối hộp, đảm bảo độ bền và chịu lực cao. Với độ cứng của lưỡi cắt lên tới 84-86 HRA và làm từ ELORA- Chrome-Vanadium 80 CrV2 / 1.2235 cùng hợp kim cacbua. Kìm 4620-ME2K sắc bén, rất bền.
- Độ dài mỏ cắt: 10mm
- Bản rộng đầu kìm: 11mm
- Độ dày đầu kìm: 7,5mm
- Điện trở cách điện bề mặt: 106-109 Ohm
- Tay cầm nhựa 2 màu tương phản
- Chiều dài tổng: 125mm
- Trọng lượng: 98g
Bảng khả năng cắt theo độ cứng kim loại
Độ cứng kim loại càng cao, đường kính cắt càng giảm. Bảng dưới giúp bạn dễ hình dung và chọn cắt phù hợp.
Model | Dây Piano mm / AWG |
K.loại cứng cao mm / AWG |
K.loại cứng vừa mm / AWG |
4620-M E 2K | Ø0,6mm / 22 đối với AWG | Ø1,0mm / 18 đối với AWG | Ø2,0mm / 12 đối với AWG |
Kềm cắt cạnh ELORA 4620-ME2K, một công cụ cắt chuyên nghiệp. Dùng cho tác vụ cắt có độ khó cao trong lĩnh vực điện tử và chế tạo chính xác. Điểm đặc biệt của 4620-ME2K chính là lưỡi cắt gắn mảnh hợp kim siêu cứng bằng Tungsten. Cắt các chi tiết trên board mạch có độ cứng cao.
Đối với dây cáp, AWG nghĩa là gì?
AWG là viết tắt của American Wire Gauge, là một hệ thống tiêu chuẩn được sử dụng chủ yếu ở Bắc Mỹ để xác định kích thước dây dẫn điện, đặc biệt là dây đồng, nhôm và các vật liệu khác.
- Số AWG càng nhỏ, đường kính dây càng lớn, dẫn đến khả năng truyền tải dòng điện cao hơn.
- Số AWG càng lớn, đường kính dây càng nhỏ, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu dòng điện nhỏ hoặc dây dẫn nhẹ.
Ví dụ:
- Dây AWG 14 thường dùng trong hệ thống điện dân dụng, có đường kính khoảng 1,63 mm.
- Dây AWG 2 lớn hơn nhiều, thường dùng cho các ứng dụng yêu cầu công suất cao, với đường kính khoảng 6,54 mm.
- Dây AWG 40 rất nhỏ, chủ yếu dùng trong thiết bị điện tử.
AWG đo đường kính dây, ảnh hưởng đến khả năng dẫn điện, điện trở và dòng tải tối đa của dây. Trong hệ thống đo lường quốc tế (SI), đường kính dây AWG được chuyển đổi sang mm để dễ sử dụng.
Cụ thể trong bài này
AWG 20 là một kích thước dây theo hệ thống American Wire Gauge, thường được sử dụng để chỉ đường kính và khả năng dẫn điện của dây dẫn.
- Đường kính dây: Khoảng 0,812 mm (hoặc 32 mils).
- Diện tích mặt cắt ngang: Khoảng 0,52 mm².
- Khả năng dòng điện (ampacity): Khoảng 1,5 – 3,0 A (tùy theo ứng dụng và điều kiện làm mát).
- Điện trở: Khoảng 33,2 ohm/km đối với dây đồng.
- Điện tử: Dùng trong mạch điều khiển, bo mạch hoặc các thiết bị yêu cầu dòng điện nhỏ.
- Tín hiệu: Truyền tín hiệu âm thanh, dữ liệu hoặc điều khiển với khoảng cách ngắn.
- Dây nguồn nhỏ: Trong các thiết bị có công suất thấp.