- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Bộ mũi khoan gỗ
- Chân đế máy khoan
- Kẹp gỗ chữ F
- Kẹp góc vuông
- Mũi khoan gỗ
- Mũi phay gỗ, dao phay
- Vòng chặn mũi khoan
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Máy đo độ dày lớp phủ Minitest 2500 – 4500 – ElektroPhysik
Cho phép đặt hàng trước
Máy đo độ dày lớp mạ dùng cả trong công nghiệp lẫn dân dụng. Đo lớp sơn phủ chống ăn mòn kim loại hay trang trí nội thất. Sử dụng trong ngành xây dựng dân dụng đến các công trình kết cấu hạ tầng cơ sở. Các công việc mang tính thường ngày của người thợ.
Cho phép đặt hàng trước
Máy vẫn giữ thiết kế cầm tay đơn giản, ứng dụng cho các phép đo không phá hủy. Không chỉ dùng cho các vật liệu nền có từ tính, mà còn cả kim loại nền phi từ tính. Nguyên lý đo vẫn là cảm ứng từ và dòng eddy. Máy sử dụng cho rất nhiều ứng dụng khác nhau thông qua tính tùy biến của đầu đo.
Máy đo độ dày lớp phủ có độ chính xác cao, sử dụng cho cả người làm giám sát và thanh tra chất lượng trong công nghiệp sơn phủ. Dùng hữu dụng cho cả các garage sơn sửa ô tô, xưởng xi mạ cho đến các nhà máy hóa chất. Công nghiệp đóng tàu, hàng không, tàu hỏa, xe lửa, đường sát, giao thông công cộng.
![]() |
![]() |
![]() |
Các ứng dụng của Minitest 2500, 4500
Máy đo bề dày lớp phủ di động MiniTest 2500 và MiniTest 4500 đo bề dày một cách không phá hủy bằng cách sử dụng nguyên lý từ trường hoặc nguyên lý dòng xoay. Các máy đo này hữu ích trong một loạt các ứng dụng yêu cầu đo bề dày lớp phủ với độ chính xác cao, bao gồm: bảo vệ chống ăn mòn công nghiệp, lớp phủ trang trí trong lĩnh vực thiết kế hoặc sử dụng hàng ngày bởi:
– Các nhà sản xuất và người dùng cuối của tất cả các loại sản phẩm được phủ lớp
– Kiểm toán viên và nhà kiểm tra
– Các cửa hàng mạ điện và sơn
– Ngành hóa chất
– Sản xuất ô tô, xây dựng tàu, hàng không, và kỹ thuật cơ khí
Các máy đo bề dày lớp phủ MiniTest không chỉ hữu ích trong phòng thí nghiệm mà còn thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nhờ thiết kế bền bỉ với đánh giá IP 65. Cả hai mẫu máy đều có đầu ra USB để kết nối với máy tính xách tay và máy tính cá nhân. MiniTest 4500 còn hỗ trợ kết nối Bluetooth để truyền dữ liệu không dây. Tính năng này cho phép người dùng truyền dữ liệu đo lường mà không cần sử dụng cáp vật lý, mang lại sự linh hoạt và tiện lợi hơn trong quản lý dữ liệu.
Minitest 4500 cung cấp đầu ra Bluetooth để truyền dữ liệu không dây đến các thiết bị di động như điện thoại thông minh và máy in trực tiếp tại hiện trường. Tất cả các chức năng của máy đo có thể được kích hoạt trực tiếp bằng cách nhấn một nút duy nhất trên bàn phím được chiếu sáng. Màn hình lớn với đèn nền cung cấp mức độ thoải mái và tiện nghi cao cho người dùng. Có sẵn một loạt cảm biến đo đạc cho dòng máy đo bề dày lớp phủ MiniTest 2500/4500, cho phép xử lý các ứng dụng tiêu chuẩn cũng như các tác vụ đo đạc phức tạp hơn. Phạm vi ứng dụng được xác định bởi cảm biến được kết nối vào máy đo:
Cảm biến loại F hoạt động dựa trên nguyên lý từ trường và có thể đo đạc các lớp phủ không từ tính như sơn, men, cao su, nhôm, chrome, đồng, kẽm v.v. được áp dụng trên sắt và thép (bao gồm cả hợp kim thép và thép từ cứng).
Kiểu sensor | Hình | Ứng dụng | Chiều dài đ.kính đầu đo |
FN 1.6 | ![]() |
Lớp phủ không từ trên thép và lớp cách điện trên kim loại không chứa sắt. Cảm biến đa năng cho các ứng dụng tiêu chuẩn. Cũng có sẵn phiên bản độc lập F 1.6 chỉ để đo trên các vật liệu từ tính hoặc phiên bản N 1.6 chỉ để đo trên các kim loại không chứa sắt. |
91mm Ø19mm |
FN 1.6/90 | ![]() |
Lớp phủ không từ trên thép và lớp cách điện trên kim loại không chứa sắt. Đặc biệt thích hợp cho việc đo trong ống và ống dẫn hoặc các đối tượng khó tiếp cận. Cũng có sẵn phiên bản F 1.6/90 chỉ để đo trên các nền vật liệu từ tính hoặc phiên bản N 1.6/90 chỉ để đo trên các kim loại không chứa sắt. |
194mm Ø10,9mm |
F 05 | ![]() |
Lớp phủ siêu mỏng không chứa kim loại có từ tính, oxit hoặc sơn trên các vật liệu thép nhỏ. Độ chính xác cao nhất cho các lớp phủ mỏng. |
79mm Ø16mm |
F 3 | ![]() |
Các lớp phủ không từ tính trên thép, lớp sơn dày và lớp men. Một sản phẩm cổ điển thực sự trong việc đo độ dày của lớp phủ. |
91mm Ø19mm |
N 02 | ![]() |
Giải pháp chính xác cho các lớp cách điện rất mỏng như lớp sơn, (emay) men hoặc lớp anodized trên kim loại không từ tính với độ phân giải đo lường cao (0.1 μm) và lực theo dõi xác định chỉ là 25 g. | 99mm Ø19mm |
N 08.Cr | ![]() |
Phiên bản đặc biệt để đo lớp chrome lên đến 80 μm trên nền đồng với độ dày tối thiểu là 100 μm. | 99mm Ø19mm |
F 10 | ![]() |
Các lớp phủ dày như nhựa trong xây dựng bồn, đường ống và container. | 47mm Ø28mm |
F 20 | ![]() |
Các lớp nhựa, cao su hoặc bê tông dày trong xây dựng đường ống cũng như các lớp chống ăn mòn. | 64mm Ø46mm |
F 50 | ![]() |
Các lớp chống ăn mòn rất dày và các lớp chống rung. | 69mm Ø46mm |
N 10 | ![]() |
Được sử dụng để đo đạc các lớp cách điện được làm từ cao su, nhựa, kính, v.v. trên kim loại không từ tính. | 72mm Ø50mm |
N 20 | ![]() |
Các lớp phủ cách điện, ví dụ như cao su, nhựa, kính, trên kim loại không từ tính. | 74mm Ø66mm |
N 100 | ![]() |
Các lớp cách điện dày và vật liệu composite trên kim loại không từ tính. | 154,5mm Ø126mm |
F 2 HT | ![]() |
Các cảm biến nhiệt độ đặc biệt cho phép đo độ dày lớp phủ trên bề mặt nóng với nhiệt độ bề mặt lên đến 250°C / 482°F hoặc 350°C / 662°F. | 154,5mm Ø126mm |
Cảm biến loại N hoạt động dựa trên nguyên lý dòng xoay và đo đạc các lớp phủ cách điện như sơn, mạ anode, gốm sứ v.v. được áp dụng trên tất cả các kim loại không chứa sắt (ví dụ như nhôm, đồng, kẽm đúc, đồng thau v.v.), bao gồm cả thép austenitic.
Cảm biến loại FN kết hợp cả hai nguyên lý trên và xác định vật liệu cơ sở dưới lớp phủ, tự động chuyển đổi sang nguyên lý đo phù hợp để đo trên vật liệu cơ bản là thép hoặc kim loại không chứa sắt.
Loại cảm biến | FN 1.6 | FN 1.6/90 | F 05 | F 3 |
Thang đo | 0…1600 µm | 0…1600 μm | 0…500 µm | 0…3000 µm |
Độ phân giải mức thấp | 0.1 µm | 0.1 μm | 0.1 µm | 0.2 µm |
Độ chính xác trị đọc được đảm bảo. | ± (1%+1 µm) * | ± (1%+1 μm) * | ± (1%+0.7 µm) * | ± (1%+1 µm) * |
Bán kính cong tối thiểu (lồi/lõm): | 1.5 mm/lồi 10 mm/lõm |
flat lồi 6 mm/lõm |
0.75 mm/lồi 5 mm/lõm |
1.5 mm/lồi 10 mm/lõm |
Diện tích tối thiểu để đo | Ø 5 mm | Ø 5 mm | Ø 3 mm | Ø 5 mm |
Độ dày tối thiểu tấm nền | F 0.5 mm N 50µm F 20 mils N 2 mils |
F 0.5 mm N 50 µm F 20 mils N 2 mils |
0.1 mm | 0.5 mm |
*(của giá trị đo liên quan đến các tấm hiệu chuẩn của ElektroPhysik)
Tất cả các hình minh họa không phản ánh tỷ lệ thực tế.
Tất cả các cảm biến của dòng MiniTest series 1100-4100 tương thích với MiniTest 2500 / 4500.
Type of sensor | N 02 | N 08.Cr | F 10 | F 20 |
Thang đo | 0…200 µm | 0…80 µm | 0…10000 µm | 0…20000 µm |
Độ phân giải mức thấp | 0.1 µm | 0.1 µm | 5 µm | 10 µm |
Độ chính xác trị đọc được đảm bảo. | ± (1%+0.5 µm) * | ± (1%+ 1µm) * | ± (1%+10 µm) * | ± (1%+20 µm) * |
Bán kính cong tối thiểu (lồi/lõm): | 1 mm/lồi 5 mm/lõm |
2,5 mm /lồi 10 mm /lõm |
5 mm/lồi 16 mm/lõm |
10 mm/lồi 30 mm/lõm |
Diện tích tối thiểu để đo | Ø2 mm | Ø5 mm | Ø20 mm | Ø40 mm |
Độ dày tối thiểu tấm nền | 50 µm | 100 µm | 1 mm | 2 mm |
“Mils” là một đơn vị đo độ dày trong hệ thống đo đạc Mỹ. Một mil tương đương với một phần nghìn của một inch, hay khoảng 0,0254mm. Đơn vị này thường được sử dụng để đo độ dày của các lớp phủ, màng bảo vệ, hoặc các vật liệu khác.
Type of sensor | F 50 | N 10 | N 20 | N 100 | F 2 HT |
Thang đo | 0…50000 µm | 0…10000 µm | 0…20000 µm | 0…100000 µm | 0…2000 µm |
Độ phân giải mức thấp | 10 µm | 10 µm | 10 µm | 100 µm | 0.2 µm |
Độ chính xác trị đọc được đảm bảo. | ± (3%+50 µm/2 mils) * | ± (1%+25 µm/1 mils) * | ± (1%+50 µm/2 mils) * | ± (1%+0.3 µm/12 mils) * | ± (1 %+1 µm) * |
Bán kính cong tối thiểu (lồi/lõm): |
50 mm/2 in lồi 200 mm/7.9 in lõm |
25 mm/1 in lồi 100 mm/3.9 in lõm |
25 mm/1 in lồi 100 mm/3.9 in lõm |
100 mm/3.9 in lồi plan |
1.5 mm/lồi 10 mm/lõm |
Diện tích tối thiểu để đo | Ø300mm | Ø 50 mm/2 in | Ø 70 mm/2.8 in | Ø 200 mm/78.8 in | Ø 5 mm |
Độ dày tối thiểu tấm nền | 2 mm/80 mils | 50 µm/2 mils | 50 µm/2 mils | 50 µm/2 mils | 0.5 mm |
Minitest 4500 Máy đo độ dày lớp phủ
– Mã đặt hàng: 80-144-0000
– Vỏ máy đáp ứng cấp bảo vệ IP65
– Giao tiếp dữ liệu: USB, Bluetooth 4.0
– Đon vị đo: μm, mm, mils , inch
– Dung lượng bộ nhớ: 2 triệu giá trị, 99 ứng dụng đo, 98 tổ hợp
– Tất cả các chứng năng của máy đều được kích hoạt bằng 12 phím nhấn. Bàn phím thiết kế cải tiến, cách điệu và có đèn chiếu sáng nền
– Nguồn cung cấp: 3 cục pin AA
– Nhiệt độ vận hành: -10°C đến 60°C
– Kích thước máy: 150 x 85 x 25 mm
Cảm biến đầu đo đi kèm với thân máy là FN1.6
– Vật liệu không từ tính phủ lên sắt. Vật liệu cách điện phủ lên kim loại màu
– Thang đo: 0 – 1.600 μm
– Độ phân giải tầm thấp: 0.1μm
– Dung sai đảm bảo: ± (1% + 1.0μm)
– Bán kính cong nhỏ nhất (lồi/lõm): 1.5mm / 10mm
– Diện tích vùng đo min: Ø 5 mm
– Độ dày tấm nền min: F 0.5mm / N 50μm
Bộ máy Minitest 4500 tiêu chuẩn bao gồm
– Máy chính hay thân máy
– Vali đựng chuyên dụng
– Bọc máy chống va đập bằng cao su
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh
– 03 cục pin AA
– Cáp nối USB
– Cảm biến FN1.6
– Bộ miếng chuẩn tương ứng với cảm biến được chọn
– Giấy chứng nhận hiệu chuẩn DIN 55350 M cho máy và cảm biến của nhà sản xuất
– Giấy bảo hành
Lựa chọn thêm nếu cần
Mã sp | Mua | Hình | Sản phẩm |
---|---|---|---|
2500-80-0 | Chọn | ![]() |
Cảm biến cho máy đo bề dày lớp phủ Minitest 2500 và 4500
Tùy theo vật liệu nền, loại bề mặt khác nhau và thang đo cần thiết, bạn chọn cảm biến phù hợp với ứng dụng của mình. Trường hợp không rõ hoặc quá nhiều loại làm bạn rối, vui lòng gọi cho chúng tôi. |
- Chờ nhập 4-8 tuần