- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoét gỗ FAMAG 1622, Forstner Bit dòng Delta F, sx tại Đức
Mã: 1622-Mũi khoét lỗ trên gỗ hay mũi khoan trong ngành gỗ. Hợp kim cao cấp, sản xuất tại CHLB Đức. Thiết kế độc quyền, phát minh sáng chế dòng DELTA F. Hàng chính hãng FAMAG. Ứng dụng trên mọi loại gỗ, MDF, Lamilate
Mũi khoét gỗ FAMAG 1622, Forstner Bit dòng Delta F. Chuyên dụng cho máy khoan cầm tay hoặc để bàn và máy gia công chế biến gỗ. Đáp ứng tốc độ vòng quay lớn từ 900 đến 3200 vòng/phút. Chuôi mũi khoan hình lục lăng, cho khả năng truyền động đạt hiệu suất cao nhất. Tương thích hầu hết với các máy theo tiêu chuẩn Châu Âu và ISO.
Để chọn lựa mũi khoan gỗ thuộc dòng 1622 hệ mét, bạn cần nắm bắt vài thông số dưới đây.
- Đường kính ngoài mũi khoan: Ømm
- Kích thước thân mũi khoét, phần trụ chính: Ømm
- Đk cán mũi khoan: Ømm
- Chiều dài tổng thể: 90mm
- Độ dài hiệu dụng của phần cắt trên mũi: 57mm
Đối với dòng mũi 1622 này, thông số 4 và 5 phía trên giống nhau cho mọi kích thước.
Hình minh họa trên cho bạn thấy vết cắt để lại trên gỗ rất mịn, chính xác. Không tạo ra các đường tưa, vỡ mép cắt. Bề mặt hoàn thiện rất đẹp. Đặc biệt là mũi khoét không hề nóng như các mũi phổ thông, chỉ hơi ấm ấm. Bạn có thể chọn bộ mũi khoan gỗ dòng FAMAG 1622 này với các size tiêu chuẩn.
Hộp đựng bằng gỗ hoặc nhựa tùy theo số lượng bên trong và kích cỡ. Có 7 bộ tiêu chuẩn. Vui lòng xem thêm tại thư mục mũi khoan gỗ
Mũi khoét gỗ FAMAG 1622
với 9 điểm nhấn kỹ thuật
Có thể gọi mũi này là mũi khoét gỗ cũng được. Thực ra công cụ này có ranh giới cách gọi tên khá mờ nhạt. Dù rằng từ “khoan” và “khoét” là 2 khái niệm khác nhau gần như hoàn toàn. Khác nhau về cả ngữ nghĩa lẫn đặc tính kỹ thuật. Nhưng ở đây ta tạm không luận về câu từ. Hãy quan tâm đến 9 điểm nhấn tạo nên sự khác biệt của FAMAG với phần còn lại của thế giới. Những thứ thuộc về bí kíp của hãng, tôi cũng không biết để viết ra.
Để dễ định vị, ta tạm chia thành 9 vị trí cần quan tâm trên mũi khoét gỗ này. Mỗi chi tiết nhỏ trên đó, FAMAG có lý do để tạo ra nó.
- Đường cắt nhỏ theo phương đứng của phần công tác trên mũi khoan gỗ. Hướng cắt xiên để tạo cho phoi hay mạt gỗ thoát ra trong quá trình khoan. Bên cạnh 2 đường thoát phoi gỗ lớn, các đường thoát nhỏ bổ sung này làm giảm ma sát giữa mũi khoan gỗ và gỗ. Nhiều đường thoát phoi sẽ nhanh hơn.
- Mũi định vị hay điểm khởi đầu chống tâm cho mũi khoan gỗ.
- Vị trí này có đường kính biên nhỏ hơn vị trí số 5 trong hình. Hai vị trí 3 & 5 tạo ta đường biên cho phần công tác trên mũi khoan gỗ có dạng hình thang cân. Đường kính thon cần về phía vị trí số 3. Đây có lẽ là điểm ít được để ý tới nhất trên toàn bộ mũi khoét gỗ. Đặc tính thon nhỏ dần dần này làm giảm tối đa diện tích tiếp xúc với gỗ. Vì vị trí cắt gỗ 5 đã đi trước. Điều này làm giảm tối đa khả năng tỏa nhiệt trên mũi khoan. Dù rằng, tổng thể gây ra nhiệt không riêng gì ở phần này.
- Vị trí này tiếp xúc với phần đáy của lỗ khoét. FAMAG sáng tạo ngay cả ở điểm này. Bề mặt được chia nhỏ với góc lệch khác nhau nhằm mục đích cắt nhỏ phoi gỗ khi khoan. Mạt gỗ bị cắt nhỏ sẽ dễ thoát ra theo đường thoát phoi hơn.
- Lưỡi cắt gỗ, vị trí này trực tiếp cắt gỗ và tạo ra biên dạng ngoài của lỗ khoét. Phần này cũng được chia nhỏ ra thành nhiều điểm cắt như bạn thấy trên hình. Góc nghiêng bề mặt lưỡi cắt tạo cho hướng phoi gỗ luôn luôn đi vào trong và hướng thẳng tới đường thoát phoi.
- Các đường rãnh cắt, cụ thể hình trên có 3 rãnh. Các đường rãnh này chia nhỏ phần mũi cắt theo chiều dài mũi. Giảm diện tích tiếp xúc với gỗ. Vì thế ma sát với mũi khoan sẽ giảm đi, tản nhiệt trên mũi khoan gỗ cũng nhanh hơn.
- Vị trí phân chia phần chuôi mũi khoan gỗ với phân thân. Tại đây, chúng được làm nhỏ nhất trên trục. Nếu có gãy mũi, thì đây chính là điểm mớm hay chỉ định cho nó gãy. Điểm yếu nhất trên mũi khoét lỗ gỗ chính là điểm này. Vì một lý do nào đó, với tốc độ quay lớn, momen xoắn lớn, mũi khoan bị kẹt thì điểm này giải phóng ứng suất. Bảo vệ máy khoan và đầu công tác.
- Chuôi khoan lục lăng dễ định hướng thẳng góc cho mũi khoan gỗ hơn chuôi tròn. Khi bạn gắn vào máy khoan, đặc biệt là khoan tay, chuôi lục giác này dễ đồng trục hơn chuôi tròn.
- Thân mũi khoan hay body. Toàn bộ mũi khoét gỗ này được tiện từ 1 phôi tròn có đường kính lớn hơn đường kính mũi khoan. Máy CNC cắt dần hay làm giảm dần đường kính tới giá trị phù hợp nhất cho từng điểm. Điều này mang đến cho mũi tính đồng nhất trên mọi điểm. Và dĩ nhiên là chi phí gia công tăng lên. Lợi ích mà nó mang lại lớn lao hơn nhiều so với chi phí bỏ ra.
9 điểm nhấn trên đây diễn giải hơi dài dòng. Nhưng đó là sự tỉ mỉ của người Đức. Còn rất nhiều điều khác nữa liên quan, người viết thấy không cần ghi ra, sợ làm loãng thông tin. Cốt lõi rút lại bạn chỉ cần nắm đó là mũi khoan gỗ được làm giảm tối đa ma sát, thoát phoi nhanh nhất, bề mặt khoan mịn. Thời gian thi công nhanh, độ bền mũi khoan cao nhất trong phân khúc mà nó xuất hiện.
Mã sp | Mua | ĐK mũi khoan | Chiều dài lưỡi | Chiều dài tổng | Chuôi |
---|---|---|---|---|---|
1622.008 | Ø8mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.009 | Ø9mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.010 | Ø10mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.011 | Ø11mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.012 | Ø12mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.013 | Ø13mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.014 | Ø14mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.015 | Ø15mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.016 | Ø16mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.017 | Ø17mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.018 | Ø18mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.019 | Ø19mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.020 | Ø20mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.021 | Ø21mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.022 | Ø22mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.023 | Ø23mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.024 | Ø24mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.025 | Ø25mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.026 | Ø26mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.027 | Ø27mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.028 | Ø28mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.029 | Ø29mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.030 | Ø3,0mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.032 | Ø32mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.033 | Ø33mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.034 | Ø34mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.035 | Ø35mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.036 | Ø36mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.038 | Ø38mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.040 | Ø40mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.042 | Ø42mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.043 | Ø43mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.044 | Ø44mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.045 | Ø45mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.046 | Ø46mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.048 | Ø48mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.049 | Ø49mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.050 | Ø50mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.054 | Ø54mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.055 | Ø55mm | 57mm | 90mm | Ø13mm | |
1622.058 | Ø58mm | 57mm | 90mm | Ø13mm | |
1622.060 | Ø60mm | 57mm | 90mm | Ø13mm | |
1622.214 | Ø7,94mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.215 | Ø9,53mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.217 | Ø12,7mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.219 | Ø15,88mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.220 | Ø17,46mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.221 | Ø19,05mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.222 | Ø20,64mm | 57mm | 90mm | Ø8mm | |
1622.223 | Ø22,23mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.224 | Ø23,81mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.225 | Ø25,40mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.226 | Ø26,99mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.227 | Ø28,58mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.228 | Ø30,16mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.229 | Ø31,75mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.230 | Ø33,34mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.231 | Ø34,93mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.233 | Ø38,05mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.235 | Ø41,28mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.237 | Ø44,45mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.239 | Ø47,63mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.241 | Ø50,80mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.243 | Ø53,98mm | 57mm | 90mm | Ø10mm | |
1622.245 | Ø57,15mm | 57mm | 90mm | Ø13mm |
- Còn
- Chờ nhập 4-8 tuần
rãnh thoát phoi, thiết kế này khá hay trong mũi khoan FAMAG à nha ! Các mũi thông thường khi khoan phoi nó nằm dí bên trong tầy quầy 1 nùi, gây ma sát giảm tuổi thọ mũi với nát lỗ khoan cả 👌
Mũi khoét gỗ FAMAG 1622 chiều dài lưỡi 57mm và chiều dài tổng 90mm, đường kính mũi khoan đa dạng tuỳ mã hàng. Với thiết kế đặc biệt, giúp đả bảo độ bền, tăng khả năng làm việc của nó
Được làm từ các vật liệu chất lượng cao, mũi khoét gỗ FAMAG Delta F đảm bảo độ sắc bén và độ bền cao, giúp đạt được hiệu suất tối ưu trong quá trình sử dụng.
Khoan trâu bò luôn, vãi cái mũi nó khỏe
Bạn chỉ có thể cảm nhận được chất lượng của mũi khoan hay mũi khoét gỗ này khi bạn dùng nó trong một khoảng thời gian đủ dài. Mọi sự cảm nhận ban đầu khi dùng hay chưa dùng chắc có lẻ là nó ĐẮT kinh hoàng.
Mọi nhận xét trở nên tin cậy hơn khi nó được kiểm chứng bằng thời gian và bạn có sự so sánh trực quan nhất với 1 một sản phẩm khác cùng phân khúc.
Chi phí đầu tư ban đầu có thể cao, nhưng giá trị mà nó đem lại không chỉ chất lượng thành phẩm bạn làm ra tốt mà nó còn siêu bền. Bạn dùng được trong một thời gian dài mới đem lại hiệu ứng chi phí đầu tư.