- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Panme cơ đo ren ngoài Vogel Germany 2304, chính xác 0.01mm
Mã: 2304xPanme cơ đo ren ngoài DIN 863 có độ chính xác ±0.01mm, thiết kế chrome mờ, khung sơn tĩnh điện, lưỡi đo làm cứng thay thế được, bánh xe khóa và ratchet đảm bảo áp lực đo ổn định. Vogel Germany.
Panme cơ đo ren ngoài, một loại Panme đặc biệt với độ chính xác cao. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 863, panme cơ đo ren ngoài là công cụ đo lường chính xác cao, chuyên dụng trong việc đo các kích thước của ren ngoài. Điểm nổi bật của sản phẩm này là độ chính xác cực kỳ cao, đạt mức ±0.01mm, giúp đáp ứng nhu cầu đo lường chính xác trong các ngành công nghiệp chế tạo máy và cơ khí chính xác.

Về thiết kế, bộ phận trống và vỏ của panme được hoàn thiện bằng mạ chrome mờ, giúp chống chói và tăng độ bền. Khung của panme được sơn màu xám nhạt bằng sơn tĩnh điện, có thêm các tấm cách nhiệt để tăng khả năng cách điện và an toàn cho người sử dụng.
Một điểm cộng nữa là các lưỡi đo ren được làm cứng, có thể thay thế được, giúp tăng tuổi thọ và độ chính xác của công cụ. Tuy nhiên, sản phẩm được giao mà không kèm theo các lưỡi đo và các dụng cụ cài đặt.
Panme cơ đo ren ngoài độ chính xác ±0.01mm
Đối với dòn panme cơ đo ren ngoài này, bạn có 2 lựa chọn kích thước đầu đo là Ø4 x 15.5 mm và Ø3.5 x 13.5 mm. Chúng có cùng thang đo, cùng độ chính xác ±0.01m, đường kính chuôi Ø20mm và bước chuyển vị 0.5mm. Bảng dưới đây là thông số cho các dải đo khác nhau.
| Kích thước đầu đo Ø4 x 15.5mm |
Kích thước đầu đo Ø3.5 x 13.5mm |
Thang đo mm |
Trục vít mm |
Dung sai toàn tầm ±mm |
| 230420 | 230450 | 0-25 | 25 | 0.003 |
| 230421 | 230451 | 25–50 | 25 | 0.003 |
| 230422 | 230452 | 50–75 | 25 | 0.004 |
| 230423 | 230453 | 75–100 | 25 | 0.004 |
| 230424 | 230454 | 100–125 | 25 | 0.004 |
| 230425 | 230455 | 125–150 | 25 | 0.004 |
| 230426 | 230456 | 150–200 | 50 | 0.005 |
| 230427 | 230457 | 200–250 | 50 | 0.005 |
| 230428 | 230458 | 250–300 | 50 | 0.005 |
Panme này còn được trang bị bánh xe khóa, cho phép người dùng cố định vị trí một cách nhanh chóng và chính xác. Đặc biệt, hệ thống ratchet đảm bảo áp lực đo đường kính luôn ổn định, giúp kết quả đo được chính xác hơn. Panme cơ đo ren ngoài theo tiêu chuẩn DIN 863 đáp ứng nhu cầu đo lường chính xác đến từng phần nghìn mét.
Đối với panme cơ thì spindle setting là gì?
Trong panme cơ (Precision Special Micrometers), “Spindle Setting” – cài đặt trục vít là bước hiệu chuẩn quan trọng để đảm bảo độ chính xác của dụng cụ đo. Cài đặt trục vít là việc điều chỉnh vị trí của spindle sao cho panme hiển thị đúng kích thước chuẩn khi đóng hoặc mở. Việc này cần thiết để loại bỏ sai số nhỏ phát sinh trong quá trình sử dụng.
Quy trình cơ bản:
- Dùng chuẩn đo chính xác như gauge block hoặc setting ring có kích thước được chứng nhận.
- Điều chỉnh spindle đến khi tiếp xúc hoàn toàn với chuẩn đo.
- Kiểm tra và lặp lại cho đến khi giá trị đo khớp với kích thước chuẩn.
Giúp duy trì độ chính xác cao, hạn chế sai lệch do mòn ren hoặc biến dạng cơ học trong quá trình sử dụng. Spindle Setting là thao tác bắt buộc để đảm bảo panme cơ hoạt động đúng chuẩn và đáng tin cậy trong mọi phép đo.
| Mã sp | Mua | Thang đo | Đk đầu đo | Dung sai toàn tầm |
|---|---|---|---|---|
| 230420 | 0-25mm | Ø4 x 15.5mm | ± 0.003mm | |
| 230421 | 25-50mm | Ø4 x 15.5mm | ± 0.003mm | |
| 230422 | 50-75mm | Ø4 x 15.5mm | ± 0.004mm | |
| 230423 | 75-100mm | Ø4 x 15.5mm | ± 0.004mm | |
| 230424 | 100-125mm | Ø4 x 15.5mm | ± 0.004mm | |
| 230425 | 125-150mm | Ø4 x 15.5mm | ± 0.004mm | |
| 230426 | 150-200mm | Ø4 x 15.5mm | ± 0.005mm | |
| 230427 | 200-250mm | Ø4 x 15.5mm | ± 0.005mm | |
| 230428 | 250-300mm | Ø4 x 15.5mm | ± 0.005mm | |
| 230450 | 0-25mm | Ø3.5 x 13.5mm | ± 0.003mm | |
| 230451 | 25-50mm | Ø3.5 x 13.5mm | ± 0.003mm | |
| 230452 | 50-75mm | Ø3.5 x 13.5mm | ± 0.004mm | |
| 230453 | 75-100mm | Ø3.5 x 13.5mm | ± 0.004mm | |
| 230454 | 100-125mm | Ø3.5 x 13.5mm | ± 0.004mm | |
| 230455 | 125-150mm | Ø3.5 x 13.5mm | ± 0.004mm | |
| 230456 | 150-200mm | Ø3.5 x 13.5mm | ± 0.005mm | |
| 230457 | 200-250mm | Ø3.5 x 13.5mm | ± 0.005mm | |
| 230458 | 250-300mm | Ø3.5 x 13.5mm | ± 0.005mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần











