Panme cơ đo ren ngoài độ chính xác ±0.01mm – Vogel Germany

Mã: 2304-

Panme cơ đo ren ngoài DIN 863 có độ chính xác ±0.01mm, thiết kế chrome mờ, khung sơn tĩnh điện, lưỡi đo làm cứng thay thế được, bánh xe khóa và ratchet đảm bảo áp lực đo ổn định. Vogel Germany.

Mô tả

Panme cơ đo ren ngoài, một loại Panme đặc biệt với độ chính xác cao. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 863, panme cơ đo ren ngoài là công cụ đo lường chính xác cao, chuyên dụng trong việc đo các kích thước của ren ngoài. Điểm nổi bật của sản phẩm này là độ chính xác cực kỳ cao, đạt mức ±0.01mm, giúp đáp ứng nhu cầu đo lường chính xác trong các ngành công nghiệp chế tạo máy và cơ khí chính xác.

Panme cơ chuyên dụng đo ren ngoài Vogel Germany 2304.

Về thiết kế, bộ phận trống và vỏ của panme được hoàn thiện bằng mạ chrome mờ, giúp chống chói và tăng độ bền. Khung của panme được sơn màu xám nhạt bằng sơn tĩnh điện, có thêm các tấm cách nhiệt để tăng khả năng cách điện và an toàn cho người sử dụng.

Panme cơ đo ren ngoài độ chính xác ±0.01mm

Một điểm cộng nữa là các lưỡi đo ren được làm cứng, có thể thay thế được, giúp tăng tuổi thọ và độ chính xác của công cụ. Tuy nhiên, sản phẩm được giao mà không kèm theo các lưỡi đo và các dụng cụ cài đặt.

Đối với dòn panme cơ đo ren ngoài này, bạn có 2 lựa chọn kích thước đầu đo là Ø4 x 15.5 mm Ø3.5 x 13.5 mm. Chúng có cùng thang đo, cùng độ chính xác ±0.01m, đường kính chuôi Ø20mm và bước chuyển vị 0.5mm. Bảng dưới đây là thông số cho các dải đo khác nhau.

Kích thước đầu đo
Ø4 x 15.5mm
Kích thước đầu đo
Ø3.5 x 13.5mm
Thang đo
mm
Trục vít
mm
Dung sai
toàn tầm ±mm
230420 230450 0-25 25 0.003
230421 230451 25–50 25 0.003
230422 230452 50–75 25 0.004
230423 230453 75–100 25 0.004
230424 230454 100–125 25 0.004
230425 230455 125–150 25 0.004
230426 230456 150–200 50 0.005
230427 230457 200–250 50 0.005
230428 230458 250–300 50 0.005

Panme này còn được trang bị bánh xe khóa, cho phép người dùng cố định vị trí một cách nhanh chóng và chính xác. Đặc biệt, hệ thống ratchet đảm bảo áp lực đo đường kính luôn ổn định, giúp kết quả đo được chính xác hơn. Panme cơ đo ren ngoài theo tiêu chuẩn DIN 863 là công cụ không thể thiếu trong các xưởng cơ khí chính xác, đáp ứng nhu cầu đo lường chính xác đến từng phần nghìn mét.

Đối với panme cơ (Precision Special Micrometers) thì spindle setting là gì?

Trong ngữ cảnh của Panme cơ (Precision Special Micrometers), “Spindle Setting” hay còn gọi là “Cài đặt trục vít” là một quy trình quan trọng nhằm đảm bảo độ chính xác của thiết bị đo. Dưới đây là ý nghĩa và quy trình cơ bản của “Spindle Setting” trong Panme cơ:

  1. Ý Nghĩa của Spindle Setting: Cài đặt trục vít đề cập đến việc điều chỉnh trục vít (spindle) của panme để bảo đảm rằng nó đạt đúng kích thước chuẩn khi đóng hoặc mở. Điều này đặc biệt quan trọng trong các loại panme có độ chính xác cao, nơi mà mọi sai số nhỏ cũng cần được loại bỏ.
  2. Quy trình cài đạt: (thiết lập)
    • Sử dụng các chuẩn đo: Thông thường, cài đặt này được thực hiện bằng cách sử dụng các chuẩn đo chính xác như gauge blocks hoặc setting rings, có kích thước đã được xác định và chứng nhận trước.
    • Điều chỉnh trục vít: Người dùng sẽ điều chỉnh trục vít (spindle) của panme để nó phù hợp chính xác với kích thước của chuẩn đo.
    • Kiểm tra và lặp lại: Quá trình điều chỉnh có thể được lặp lại nhiều lần để đảm bảo độ chính xác tối ưu.
  3. Mục đích: Cài đặt chính xác trục vít giúp người dùng có được kết quả đo lường chính xác nhất, đồng thời giảm thiểu sai số do lệch chuẩn hoặc mòn thiết bị.

Panme Cơ, “Spindle Setting” là một bước không thể thiếu để đảm bảo thiết bị hoạt động với độ chính xác cao nhất.

Mã sp Mua Thang đoĐk đầu đoDung sai toàn tầm
230420
0-25mmØ4 x 15.5mm± 0.003mm
230421
25-50mmØ4 x 15.5mm± 0.003mm
230422
50-75mmØ4 x 15.5mm± 0.004mm
230423
75-100mmØ4 x 15.5mm± 0.004mm
230424
100-125mmØ4 x 15.5mm± 0.004mm
230425
125-150mmØ4 x 15.5mm± 0.004mm
230426
150-200mmØ4 x 15.5mm± 0.005mm
230427
200-250mmØ4 x 15.5mm± 0.005mm
230428
250-300mmØ4 x 15.5mm± 0.005mm
230450
0-25mmØ3.5 x 13.5mm± 0.003mm
230451
25-50mmØ3.5 x 13.5mm± 0.003mm
230452
50-75mmØ3.5 x 13.5mm± 0.004mm
230453
75-100mmØ3.5 x 13.5mm± 0.004mm
230454
100-125mmØ3.5 x 13.5mm± 0.004mm
230455
125-150mmØ3.5 x 13.5mm± 0.004mm
230456
150-200mmØ3.5 x 13.5mm± 0.005mm
230457
200-250mmØ3.5 x 13.5mm± 0.005mm
230458
250-300mmØ3.5 x 13.5mm± 0.005mm
  • Chờ nhập 4-8 tuần
Danh mục: