- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Thước kẹp cơ khí 2006, ngàm kẹp đôi, độ chính xác 0.05mm
Mã: 2006Thước cặp cơ khí bằng inox. Độ chính xác ±0.05mm Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 862. Hàng chính hãng Vogel. Gồm 2 loại trên cùng thang đo, khác nhau có hay không có vít chỉnh tinh. Vạch chia khắc laser, cạnh mài vát mép kim cương.
Thước kẹp cơ khí VOGEL Germany 2006 ngàm kẹp đôi, độ chính xác ±0.05mm, chuẩn DIN 862. Có 2 loại thước trong phân khúc thang đo lớn này, khi chọn bạn ráng chú ý theo nhu cầu bạn dùng để lựa cho đúng. Trước tiên là loại phổ biến, ít ai quan tâm kỹ thuật sau sẽ chọn loại không có nút chỉnh tinh. Loại này cũng có giá thành rẻ hơn do nó ít tốn chi tiết hơn và việc gia công cũng dễ hơn.
Thước kẹp cơ khí ngàm đôi 2006xx của Vogel Germany là một dụng cụ đo chính xác. Thước cặp thiết yếu trong các ngành công nghiệp cơ khí và chế tạo. Với thiết kế tinh xảo và vật liệu chất lượng cao, thước đảm bảo độ chính xác, mang lại sự bền bỉ và tin cậy trong quá trình sử dụng.
Loại thứ 2 là có nút chỉnh tinh. Loại này sẽ có giá thành cao hơn và dĩ nhiên nó mang đến cho bạn tiện ích sử dụng nhiều hơn. Chỉnh tinh hay tinh chỉnh là bước thứ cấp sau khi bạn kéo cái rẹt cho ngàm thước kẹp gần nhất vị trí ngàm xác lập. Sau đó bạn chỉnh tiếp vít tinh này để có trị số đo gần sát thực tế nhất.
Thước kẹp cơ khí 2006
ngàm đôi, độ chính xác 0.05mm
VD model thước 200608 là loại có thang đo 800mm với ngàm cặp 2 vế nhưng không có nút tinh chỉnh. Nếu cần chỉnh chính xác hơn, bạn chọn model 200638. Mọi kết cấu và đặc tính còn lại của chúng giống nhau. Ngoài việc chọn thang đo và độ chính xác thì đặc thù của dòng thước lớn là bạn phải chọn kiểu ngàm cặp. Nói cách khác, những thức mặc định trên thước cặp có thang đo nhỏ sẽ không áp dụng cho dòng này.
Một trong những đặc điểm nổi bật của thước kẹp 2006xx là ngàm lệch, giúp đo bên trong một cách dễ dàng và linh hoạt. Với các kích thước từ 200 mm đến 3500 mm, thước kẹp này đáp ứng đa dạng nhu cầu đo lường trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Phiên bản thước kẹp này có thể đi kèm hoặc không có vít chỉnh tinh, mang lại sự lựa chọn phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Thước kẹp 2006xx được làm từ thép không gỉ, gia công và tôi cứng, tạo nên bề mặt mượt mà và bền vững. Mặt thước và vạch chia được mạ crom si bóng, cùng với thang đo khắc laser. Đảm bảo tính dễ đọc và chống mài mòn theo thời gian. Đặc biệt, ngàm kẹp được mài nhẵn tinh tế, mang lại cảm giác chắc chắn và chính xác khi đo lường.
Có hoặc không có vít chỉnh tinh
Đối với loại thước kẹp có vít chỉnh tinh, người dùng có thể dễ dàng điều chỉnh một cách mượt mà và chính xác hơn, đặc biệt khi cần đo các chi tiết nhỏ hoặc yêu cầu độ chính xác cao. Vít chỉnh tinh giúp điều chỉnh nhẹ nhàng, giảm thiểu sai số và tăng cường độ tin cậy của kết quả đo. Mặt khác, loại thước kẹp không có vít chỉnh tinh vẫn đảm bảo độ chính xác cao, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu điều chỉnh quá tỉ mỉ.
Không vít chỉnh tinh |
Thang đo (mm) |
Độ chính xác (mm) |
Phạm vi đo (mm) |
Độ dài ngàm (mm) |
vít chỉnh tinh |
---|---|---|---|---|---|
200601 | 200 | 0.05 | 65 | 32 | 200631 |
200602 | 250 | 0.05 | 80 | 32 | 200632 |
200603 | 300 | 0.05 | 80 | 32 | 200633 |
200604 | 400 | 0.05 | 125 | 56 | 200634 |
200605 | 500 | 0.05 | 150 | 67 | 200635 |
200606 | 600 | 0.05 | 150 | 67 | 200636 |
200608 | 800 | 0.05 | 150 | 67 | 200638 |
200610 | 1000 | 0.05 | 150 | 67 | 200640 |
200612 | 1500 | 0.05 | 200 | 80 | 200652 |
200613 | 2000 | 0.05 | 200 | 80 | 200653 |
200614 | 2500 | 0.05 | 200 | 80 | 200654 |
200615 | 3000 | 0.05 | 200 | 80 | 200656 |
200617 | 3500 | 0.05 | 200 | 80 | 200657 |
Thước kẹp 2006xx của Vogel Germany còn được trang bị nhiều tính năng tiện ích khác. Ngàm kẹp được thiết kế với đầu ngàm nhọn, giúp đo các góc hẹp và chi tiết nhỏ một cách dễ dàng. Thước có cơ cấu cố định chắc chắn, giúp giữ nguyên vị trí ngàm khi đo, tăng độ ổn định và chính xác.
- Vật liệu: thép không gỉ, được gia công và làm cứng
- Mặt thước và vạch chia: mạ satin chrome, thang đo khắc laser
- Ngàm kẹp: mài nhẵn tinh tế
- Thiết kế ngàm lệch, giúp đo bên trong dễ dàng
- Đầu ngàm nhọn: đo các góc hẹp và chi tiết nhỏ
- Cơ cấu cố định chắc chắn
- Độ chính xác: 0.05 mm
- Tiêu chuẩn: DIN 862
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng, thước kẹp 2006xx có nhiều mã sản phẩm với các kích thước khác nhau. Từ mã sản phẩm 200601 với kích thước 200 mm đến mã sản phẩm 200618 với kích thước 3500 mm, mỗi loại đều có các tùy chọn đo lường khác nhau như độ chia, phạm vi đo và các tính năng bổ sung khác.
Thước cặp cơ khí ngàm đôi 2006xx của Vogel Germany với tính năng đa dạng và sự linh hoạt trong sử dụng, thước kẹp này là sự lựa chọn lý tưởng cho các kỹ sư và thợ cơ khí chuyên nghiệp. Sự khác biệt giữa loại có và không có vít chỉnh tinh giúp người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể, đảm bảo độ chính xác và hiệu quả công việc tối ưu.
Mã sp | Mua | Thang đo | Ngàm kẹp chính | Ngàm kẹp phụ |
---|---|---|---|---|
200601 | 200mm | 65mm | 32mm | |
200602 | 250mm | 80mm | 32mm | |
200603 | 300mm | 100mm | 32mm | |
200604 | 400mm | 125mm | 56mm | |
200605 | 500mm | 150mm | 67mm | |
200606 | 600mm | 150mm | 67mm | |
200608 | 800mm | 150mm | 67mm | |
200610 | 1000mm | 150mm | 67mm | |
200612* | 1500mm | 200mm | 80mm | |
200613* | 2000mm | 200mm | 80mm | |
200614* | 2500mm | 200mm | 80mm | |
200615* | 3000mm | 200mm | 80mm | |
200616* | 3000mm | 300mm | 80mm | |
200617* | 3500mm | 200mm | 80mm | |
200618* | 3500mm | 300mm | 80mm | |
200631 | 200mm | 65mm | 32mm | |
200632 | 250mm | 80mm | 32mm | |
200633 | 300mm | 100mm | 32mm | |
200634 | 400mm | 125mm | 56mm | |
200635 | 500mm | 150mm | 67mm | |
200636 | 600mm | 150mm | 67mm | |
200638 | 800mm | 150mm | 67mm | |
200640 | 1000mm | 150mm | 67mm | |
200652* | 1500mm | 200mm | 80mm | |
200653* | 2000mm | 200mm | 80mm | |
200654* | 2500mm | 200mm | 80mm | |
200655* | 3000mm | 200mm | 80mm | |
200656* | 3000mm | 300mm | 80mm | |
200657* | 3500mm | 200mm | 80mm | |
200658* | 3500mm | 300mm | 80mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần