- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Thước điện tử đo sâu VOGEL Germany 2201, chính xác 0.01mm
Mã: 2201 SeriesThước đo sâu điện tử, cạnh thước mài, khoá hành trình bằng vít. Chống nước phun rửa cấp IP 54. Chuyển đổi đơn vị mm/inch. Vật liệu bằng Stainless Steel. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 862 Hàng chính hãng Vogel Germany.
Thước kẹp điện tử chuyên dụng đo sâu hay đo độ sâu của hố – rãnh VOGEL Germany 2201, có thang đo 150mm – 200mm – 300mm, độ chính xác giống nhau cho mọi model và là ±0.01mm. Chúng khác nhau lớn nhất chính là kiểu đầu đo. Có 4 nhóm type là C, D, E và F, tương ứng với 4 kiểu đầu thước như hình bên dưới.
Type F dùng trong đo các lỗ nhỏ, tròn, khi đặt hàng bạn cần chọn đúng kiểu. Nhà sản xuất sẽ cung cấp đúng kiểu mong muốn và không thay đổi được. Nếu cần sang đầu đo khác, bạn cần đến một cây thước mới.
Thước kẹp điện tử đo sâu 2201
Để chọn chủng loại thước kẹp điện tử đo sâu này, trước tiên bạn phải chọn kiểu đầu đo gì?. Vì nó quyết định đến việc bạn có thực hiện được phép đo trên phôi hay không?
- Cấp bảo vệ kháng nước: IP54
- Theo chuẩn DIN 40050 / IEC 60529
- Thân thước bằng inox, mài vát mép kim cương
- Đáp ứng tiêu chuẩn: DIN 862.
- Công nghệ cảm biến ray quang học, độ chính xác cao.
- Màn hình tinh thể lỏng LCD có cỡ chữ 9mm
- Khóa hãm thước bằng vít.
- Chuyển đổi đơn vị đo mm/inch
- Sử dụng pin nguồn phổ thông CR2032
- Cài đặt trị ZERO tại vị trí bất kỳ.
Yếu tố này chỉ có nguời dùng mới đưa ra quyết định dựa trên cấu trúc hình học của phôi. Thông thường hay phổ biến nhất là loại type duới đây.
Model | Type | Thang đo mm | Cấp chính xác ±mm |
Chiều dài cầu đo mm |
Kích thước đầu đo mm |
220151 | C | 150 | 0.01 | 100 | 5.5 |
220152 | C | 200 | 0.01 | 100 | 5.5 |
220153 | C | 300 | 0.01 | 150 | 5.5 |
220171 | D | 150 | 0.01 | 100 | 6 / 3.5 |
220172 | D | 200 | 0.01 | 100 | 6 / 3.5 |
220173 | D | 300 | 0.01 | 150 | 7 / 3.5 |
220121 | E | 150 | 0.01 | 100 | 20.5×6.0/3.5 |
220122 | E | 200 | 0.01 | 100 | 20.5×6.0/3.5 |
220123 | E | 300 | 0.01 | 150 | 20.5×6.0/3.5 |
220161 | F | 150 | 0.01 | 100 | Ø 1.5 / 7 |
220162 | F | 200 | 0.01 | 100 | Ø 1.5 / 7 |
220163 | F | 300 | 0.01 | 150 | Ø 1.5 / 7 |
Thước đo sâu điện tử, cạnh thước mài, khoá hành trình bằng vít, cấp bảo vệ IP 54,… Với cách tính năng nổi bật trên, thước đo sâu điện tử của Vogel Germany này phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật, cơ khí.
Mã sp | Mua | Thang đo | Kiểu đầu thước | Độ chính xác |
---|---|---|---|---|
220151 | 150mm | Type C | ±0.01mm | |
220152 | 200mm | Type C | ±0.01mm | |
220153 | 300mm | Type C | ±0.01mm | |
220121 | 150mm | Type E | ±0.01mm | |
220122 | 200mm | Type E | ±0.01mm | |
220123 | 300mm | Type E | ±0.01mm | |
220161 | 150mm | Type F | ±0.01mm | |
220162 | 200mm | Type F | ±0.01mm | |
220163 | 300mm | Type F | ±0.01mm | |
220171 | 150mm | Type D | ±0.01mm | |
220172 | 200mm | Type D | ±0.01mm | |
220173 | 300mm | Type D | ±0.01mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần