- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Bộ nhân lực momen M-ML 1/2″, tỷ số truyền 4:1, lực 340-1360Nm
Mã: M-MLCờ lê nhân lực M-ML 1/2″ tăng momen xoắn từ 340 Nm lên 1.360 Nm, thiết kế nhỏ gọn, phù hợp không gian hẹp, chất liệu nhôm bền, tùy chọn tay phản lực linh hoạt, dễ vận hành và bảo trì. Alkitronic – Germany
Bộ nhân lực momen Alkitronic M-ML 1/2″, với tỷ số truyền 4:1 xiết bulong đai ốc trong không gian hẹp. Một công cụ hỗ trợ hiệu quả trong việc gia tăng momen xoắn. Khả năng truyền tải momen đầu vào tối đa lên tới 340 Nm (250 ft.lbs) và đạt được momen đầu ra 1.360 Nm (1.000 ft.lbs).
Cờ lê nhân lực Alkitronic M-ML đáp ứng nhu cầu cho các ứng dụng đòi hỏi momen lớn trong không gian hẹp. Thuận lợi dùng nơi mà các dụng cụ thông thường khó sử dụng hoặc không thể đáp ứng.
Thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả, bộ nhân lực M-ML 1/2″ giúp người dùng thao tác dễ dàng thông qua việc sử dụng các đòn bẩy, không cần phụ thuộc vào hệ thống bánh răng phức tạp. Đặc điểm này đảm bảo rằng thiết bị có độ bền cao và dễ bảo trì trong suốt thời gian sử dụng.
- C = 151 mm, khoảng cách trọng tâm từ đầu vào lực đặt với đầu ra lực tác dụng.
- D = 70 mm, bề rộng lớn nhất phần đặt lực. Tại vị trí này cho bạn đặt đầu sinh công vào, thường là cờ lê lực.
- F = 32 mm, Độ mỏng của bộ nhân lực.
Bảng thông số kỹ thuật các kích thước vật lý
tương ứng từng size bulong đai ốc.
Kích thước A, B, E cho bạn biết không gian tối thiểu giữa các đai ốc để lọt đầu xiết.
SW/AF | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 |
A (mm) | 13.5 | 12 | 11.1 | 12 | 11.1 | 11.1 |
B (mm) | 15.1 | 13.5 | 12.7 | 13.5 | 12.7 | 12.7 |
E (mm) | 222 | 222 | 222 | 226 | 226 | 228 |
SW/AF | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | |
A (mm) | 11.1 | 11.1 | 11.1 | 11.1 | 11.1 | |
B (mm) | 12.7 | 12.7 | 12.7 | 12.7 | 12.7 | |
E (mm) | 231 | 234 | 236 | 239 | 242 |
Bộ M-ML 1/2″ được chế tạo từ vật liệu nhôm chắc chắn, nhẹ nhàng, giúp tối ưu hóa tỷ lệ giữa trọng lượng và sức mạnh. Điều này là một lợi thế lớn khi ứng dụng trong các ngành công nghiệp như năng lượng gió. Yêu cầu các thiết bị có khả năng chịu tải lớn nhưng vẫn phải gọn nhẹ để có thể di chuyển. Thao tác trong không gian chật hẹp, như tại chân trụ của các tua-bin gió.
Bộ nhân lực momen M-ML 1/2″, Alkitronic
tỷ số truyền 4:1, lực 340-1360Nm
Ngoài ra, bộ nhân lực này đi kèm với tay phản lực (reaction arm) tùy chọn, hỗ trợ tốt cho các tình huống cần giữ cân bằng và ổn định momen, đảm bảo an toàn cho người sử dụng khi làm việc với momen cao. Tay phản lực có thể được sử dụng linh hoạt, với hai kiểu phản lực khác nhau là loại pin và loại không pin, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng thực tế.
- Tỷ số truyền 4:1, momen đầu vào 340 Nm, đầu ra 1.360 Nm.
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng trong không gian hẹp.
- Vật liệu nhôm nhẹ, bền chắc.
- Tùy chọn tay phản lực (reaction arm) linh hoạt.
- Hoạt động bằng đòn bẩy, không cần bánh răng. Phù hợp cho các ứng dụng cần momen lớn
- Kích thước và trọng lượng tối ưu hóa cho thao tác tiện lợi.
- Dễ bảo trì và sử dụng lâu dài.
Bộ nhân lực M-ML 1/2″ cũng có tính năng tích hợp để cho phép momen xoắn được truyền theo cùng hướng với phản lực, tối ưu cho sự tiện lợi và hiệu quả của người vận hành.
Nhờ vào thiết kế nhỏ gọn và khả năng làm việc trong các không gian giới hạn, M-ML là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp nơi mà các ổ cắm và dụng cụ tiêu chuẩn không thể tiếp cận.
Mã sp | Mua | Size ốc |
---|---|---|
73185 | 22mm | |
73186 | 24mm | |
73187 | 27mm | |
73188 | 30mm | |
73189 | 32mm | |
73190 | 36mm | |
73191 | 41mm | |
73192 | 46mm | |
73193 | 50mm | |
73194 | 55mm | |
73195 | 60mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần