- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoét gỗ FAMAG 1630, kiểu cổ điển, có 2 rãnh thoát phoi
Mã: 1630-Mũi khoan lỗ mù trên gỗ, thuộc dòng có giá thành rẻ nhất trong tất cả các loại của FAMAG. Tốc độ quay cao từ 700 – 2800 vòng/ phút. Sản xuất tại CHLB Đức. Hàng chính hãng FAMAG, phân phối toàn quốc qua các đại lý.
Mũi khoét gỗ FAMAG 1630, kiểu cổ điển. Kiểu này có 2 rãnh thoát phoi, mạt gỗ chính và mũi chống tâm liền khối. Mũi định tâm hay lấy dấu điểm khởi đầu khi khoét được làm kiểu kim tự tháp, giống như 1 mũi khoan thông thường. Phần cắt tạo ra đấy của lỗ khoét có dạng như lưỡi bào phẳng. 2 mảnh phoi gỗ liền thoát ra theo cạnh trách hoặc phải.
Rãnh thoát phoi gỗ được làm lớn, nghiên góc để phoi thoát ra nhanh, không gây tắc đường. Biên dạng mũi khoét được làm dạng cánh cung cắt liền khối, mép cắt có đường kính lớn hơn đáy, kiểu hình thang. Kết cấu này mang lại cho mũi kiểu cổ điển có diện tích tiếp xúc với gỗ nhỏ nhất.
- Khe mở thoát mùn, phoi gỗ vát góc, phoi ra bản rộng.
- Diện tích hay đường cắt gỗ dài hơn dòng họ 1633.
- Mũi chống tâm liền khối.
- Gia công mài toàn phần
- Chuôi lắp máy khoan loại tròn
- Made in Germany.
Giảm khả năng sinh nhiệt và làm cho mũi khoét gỗ có độ bền lớn hơn.
Mũi khoét gỗ cổ điển FAMAG 1630
Tất cả các mũi thuộc dòng họ này đều có chuôi tròn. Bạn có thể dùng với máy khoan cầm tay hoặc máy gia công chế biến gỗ kiểu CNC đều được. Tốc độ quay đáp ứng tùy theo đường kính khoét. Càng lớn, vận tốc đáp ứng càng cao, bề mặt gia công càng đẹp khi bạn vận hành ở tốc độ lớn tối đa cho phép với mũi bạn có trên tay.
Về mặt hình ảnh, dòng họ 1630 nhìn khá giống với 1633. Tuy nhiên lưỡi cắt hay me cắt của nó dài hơn mũi khoét gỗ 1633. Tùy theo loại gỗ bạn có để chọn mũi khoét cho phù hợp. Tốc độ của máy khoan tùy chỉnh theo đường kính của mũi khoét từ 700 vòng/phút đến 2800 vòng/phút. Chẳng hạn ở đường kính mũi khoét Ø35mm, tốc độ quay maximum là 1000 v/p.
Họ 1630 có me cắt dài | 1633 Series có me cắt ngắn, dùng cho gỗ cứng hơn |
Hình ảnh trên cho bạn cái nhìn so sánh dễ hơn, chú ý ở phần me cắt. Khi gia công, tốc độ quay bạn để càng cao càng tốt nhưng phải nằm dưới giá trị maximum cho phép. Bạn cần tra bảng đốc độ quy ước trước khi chọn. Tùy thuộc áp lực đè khi khoét, hiện trạng của việc khoét sẽ khác nhau và bạn không nên đè quá mạnh. Giá trị đều tương đối, do vậy theo thực tế để bạn chỉnh cho phù hợp.
Mã sp | Mua | ĐK mũi khoan | Chuôi | Chiều dài lưỡi | Chiều dài tổng |
---|---|---|---|---|---|
1630.213 | Ø6,35mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.214 | Ø7,94mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.215 | Ø9,53mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.010 | Ø10mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.216 | Ø11,11mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.012 | Ø12mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.217 | Ø12,7mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.014 | Ø14mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.218 | Ø14,29mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.015 | Ø15mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.219 | Ø15,88mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.016 | Ø16mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.220 | Ø17,46mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.018 | Ø18mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.221 | Ø19,05mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.020 | Ø20mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.222 | Ø20,64mm | Ø8mm | 57mm | 90mm | |
1630.022 | Ø22mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.223 | Ø22,23mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.224 | Ø23,81mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.024 | Ø24mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.025 | Ø25mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.225 | Ø25,40mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.026 | Ø26mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.027 | Ø27mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.028 | Ø28mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.227 | Ø28,58mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.030 | Ø3,0mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.228 | Ø30,16mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.229 | Ø31,75mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.032 | Ø32mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.230 | Ø33,34mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.034 | Ø34mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.231 | Ø34,93mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.035 | Ø35mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.232 | Ø36,51mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.038 | Ø38mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.233 | Ø38,05mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.040 | Ø40mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.235 | Ø41,28mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.237 | Ø44,45mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.239 | Ø45mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.050 | Ø50mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.241 | Ø50mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.243 | Ø50,80mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.245 | Ø53,98mm | Ø10mm | 57mm | 90mm | |
1630.045 | Ø57,15mm | Ø10mm | 57mm | 90mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần
- Còn
Mũi khoét gỗ FAMAG 1630 là dòng cổ điển, vì nó mang nét thiết kế rất xưa nhưng vẫn hữu dụng. Các chi tiết hay công đoạn gia công ít và đơn giản hơn so với FAMAG 1622. Tốn ít công hơn nên hiển nhiên nó rẻ hơn, đơn giản vậy thôi. Nó phù hợp cho các nhu cầu không đòi hỏi quá cao về thẩm ỹ, kỹ thuật hoặc độ bền.