Vam cảo chữ F

Kẹp gỗ chữ F các loại của BESSEY Germany. Có khoảng 60 chủng loại khác nhau, mỗi loại có khoảng 20 model lớn nhỏ. Vậy chỉ có cái cảo hình chữ F này mà có tới cả ngàn cá thể khác nhau. Quá nhiều để chọn lựa. Mỗi dòng kẹp gỗ chữ G có những tính năng kỹ thuật riêng, càng chia nhỏ cà chuyên dụng.

Để chọn lựa được chiếc cảo chữ F, bạn cần nắm rõ một vài thông số cơ bản. Trước nhất vẫn là bạn dự định kẹp cái gì? Tức là ứng dụng bạn cần dùng để làm gì? BESSEY chia ra thành 2 ứng dụng quan trọng nhất là kẹp gỗ và kẹp kim loại dùng trong ngành hàn cắt. Đơn giản là một loại liên quan đến nhiệt độ cao và loại kia thì không.

Kẹp gỗ kiểu chữ F cho ngành chế biến gỗ BESSEY

Cảo kẹp gỗ chữ F

Đối với kẹp gỗ kiểu chữ F, thông số ngàm kẹp là quan trọng. Kẹp được vật thể có kích thước lớn tới bao nhiêu là maximum? Độ sâu ngàm kẹp và thiết diện của thanh ray.

Trong bảng thông số kỹ thuật hay trong catalogue của nhà sản xuất BESSEY, ký hiệu kích thước a, b, x được hiểu như sau:

Kích thước cơ bản của cảo kẹp gỗ chữ F

  • a: Độ mở ngàm kẹp maximum. Tức là khi nhánh động (M) của chữ F di chuyển hết hành trình trên thanh ray. Khoảng cách tại vị trí này với nhánh tĩnh (S) chính là khả năng kẹp phôi lớn nhất của cảo chữ F.
  • b: Độ sau ngàm kẹp chữ F. Kích thước này được gán vào ngàm động M. Khoảng cách sẽ tính từ tâm trục tay nắm vào đến thanh ray. Bạn xem hình trên để dễ hình dung. Vậy khi đo, bạn không đo ở nhánh trên của chữ F. Vì thường có phụ kiện má kẹp có nhiều kiểu và hình thù khác nhau nên nó bất định.
  • x: Thiết diện thanh ray hay thanh cái. Ngàm kẹp động hay nhánh dưới của chữ F sẽ trượt trên thanh này. Đôi khi cả 2 nhánh đều trượt, đây là loại Duo. Thanh ray có những tính chất đặc thù, khác biệt so với nhà sản xuất khác ở chất liệu và khả năng chịu vặn xoắn.

Để lựa chọn cho nhanh, bạn chỉ cần quan tâm đến kích thước a và b là đủ. Thông số lực kẹp của cảo chữ F cũng cần được quan tâm. Mỗi dòng khác nhau sẽ có những lực kẹp khác nhau.

Tay nắm xoay của cảo chữ F

Đối với chủng loại kẹp chữ F mà bạn phải xoay/quay để xiết chặt ngàm, cán cầm có 3 loại chính. Khác nhau bởi vật liệu làm ra. BESSEY gán cho những loại này bằng các ký hiệu dễ phân biệt. Nếu trong mã hàng có 1 chữ K, cán bằng kim loại hay kiểu tay quay chữ T. Nếu có ký hiệu 2K, cán bằng nhựa cứng, đúc 2 màu tương phản Đỏ – Đen. Nếu không có 2 ký hiệu này, tay nắm bằng gỗ, kiểu cổ điển.

Tay nắm kẹp nhanh, đây là loại ăn khớp răng. Tính năng cải tiến và hiện đại nhất trong tất cả các dòng kẹp gỗ chữ F. BESSEY chế tạo cả 2 loại dùng cho ngành mộc và ngành hàn kim loại. Level Clamp, tên gọi chung của dòng cảo chữ F này. Mã hàng bạn dễ nhận thấy là GH, SGHS, GSH, GUH, BS, EZS, EZ và DUO.

TG-2K Cảo chữ F kiểu cán nhựa đúc.

TG-2K, dễ nhận thấy ngay nó thuộc loại tay nắm bằng nhựa đúc nguyên khối. Có 2 màu tương phản đen – đỏ. Có 7 dòng cảo kẹp gỗ chữ F bắt đầu bằng ký tự T. Quy luật là nó được làm bằng thép đúc cho 2 ngàm tỉnh và động. Cơ bản dễ nhận biết là khi nhìn vào bạn thấy 2 nhánh chữ F nó đen xì dưới đây.

Kết cấu của nhánh chữ F có thiết diện như một thanh dầm, phần gần mép ngoài của ngàm đúc lượn sóng. Đây cũng là một đặc tính khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh khác. Lượn sóng này mang lại cho cảo chữ F khả năng kẹp chắc chắn hơn, sử dụng bền bỉ hơn và mãi mãi không bị choãi hay vênh ngàm. Vấn đề cốt lõi là đối thủ cũng có thể copy y chang nhưng vật liệu làm ra nó thì không hề. Công nghệ luyện kim mới làm nên tên tuổi. Gia công cơ khí chính xác và chất lượng đồng đều trên hàng triệu sản phẩm mới là thứ BESSEY trở nên khác biệt.

a (mm) 100 120 160 200 250 300 400
TG_2K TG10-2K TG12-2K TG16-2K TG20B8-2K TG25B8-2K TG30B8-2K TG40B8-2K

Dòng kẹp gỗ chữ F này có kích thước lớn nhất là 1m hay 1000mm. Má kẹp có phụ kiện bằng nhựa, dùng để kẹp các phôi mềm. Lực kẹp của cảo chữ F lên tới 6000N hay gần 600kg. Đối với độ sâu ngàm kẹp từ 80mm trở lên, nhánh động của chữ F chống rơi tự do. (Xem thêm video để dễ hình dung).

TG cảo chữ F tay nắm bằng gỗ

Kết cấu hoàn toàn giống với dòng kẹp gỗ chữ F trên, chỉ khác tay nắm xoay bằng gỗ. Đây là kiểu cổ điển. Phần má kẹp linh động ở nhánh dưới của chữ F có tác dụng tự điều hướng tiếp xúc với bề mặt phôi. Bạn có thể tháo dời cơ phận này bằng cách vặn ngược chiều kim đồng hồ tay nắm đi hết hành trình trục vít. Lực kẹp của dòng cảo kẹp chữ F này là 7000N hay 700kg. Dòng này thiết diện thanh cái tương ứng là 35x11mm.

Lực chịu tải 6000N ứng tới các thanh ray có thiết diện: 15×5, 20x5mm, 25x6mm, 27x7mm, 29x9mm, 32x10mm. Thiết diện này càng lớn, khả năng chịu lực càng lớn.

TG-2K Cảo chữ F kiểu cán nhựa đúc TG Screw clamp with wooden handle 1
TG-2K TG

TGK

Dòng cảo chữ F này bạn thấy rằng tay vặn được chuyển sang dạng chữ T. Chỉ 1 chi tiết này thay đổi, tay cầm chữ T này cho bạn lực xiết bằng tay lớn hơn với góc xoay cũng lớn. Tuy nhiên so với 2 loại ở trên, dòng này cần không gian chỗ tay vạn đủ lớn.

TG-K Screw clamp with tommy bar 2

Cảo chữ F có cán nhựa, má kẹp cố định TGK-2K

Đây là dòng vam chữ F không khác TG-2K là mấy, ngoại trừ má kẹp không tháo lắp được. Chúng được gắn cố định, không bọc nhựa mềm. Bỏ bớt đi vài chi tiết cho phù hợp với ứng dụng kẹp gỗ cứng, giảm giá thành sản phẩm. Lực kẹp lên tới 7000N hoặc tương đương 700kg.

TGK-2K Heavy duty screw clamp with 2K plastic handle 3 TGK-2K Heavy duty screw clamp with 2K plastic handle 2 TGK-2K Heavy duty screw clamp with 2K plastic handle 1

Dòng cảo chữ F này vẫn có ngàm kẹp trên dưới giống nhau bằng gang đúc, có gân lượn sóng. Không thể cong vênh trong suốt vòng đời sản phẩm. Tính năng chống rơi tự do vẫn được tích hợp vào vam. TGK-2K có 10 models với các độ dài tiêu chuẩn và maximum lên tới 3m.

TGK

TGK Heavy duty screw clamp with wooden handle 2 TGK Heavy duty screw clamp with wooden handle 3

TGK-K

TGK-K Heavy duty screw clamp with tommy bar 3 TGK-K Heavy duty screw clamp with tommy bar 2 TGK-K Heavy duty screw clamp with tommy bar 1

TPN-BE-2K

Dòng kẹp gỗ chữ F này giống hoàn toàn loại trên đây, nhưng có khách chút ít là ngàm trên và dưới trơn. Ngàm không có lượn sóng, cùng bằng hợp kim gang đúc. Tùy theo thiết diện dày hay mỏng của thanh ray, lực kẹp thay đổi. Dòng cảo chữ F này có lực 5500N. Với thanh cái 35x11mm có lực 6000N.

TPN-BE-2K Screw clamp with 2K plastic handle 02

TPN-BE

TPN-BE Screw clamp with wooden handle 1 TPN-BE Screw clamp with wooden handle 2 TPN-BE Screw clamp with wooden handle 3

TKPN-BE

TKPN-BE Heavy duty screw clamp with wooden handle 1 TKPN-BE Heavy duty screw clamp with wooden handle 2 TKPN-BE Heavy duty screw clamp with wooden handle 3

TGRC

Chủng loại cảo kẹp gỗ chữ F này có thanh cái trơn, thiết diện hình oval dẹt, bo tròn 2 đầu, thân phẳng. Đây chỉ là 1 biến thể hay đổi thay của thanh cái.

TGRC Screw clamp with wooden handle 1 TGRC Screw clamp with wooden handle 2 TGRC Screw clamp with wooden handle 3

TGKR – Cảo kẹp gỗ chữ F có thanh ray trơn

Dòng này chỉ có các kích thước từ 500mm trở lên, lực chịu tải tới 6500N. Thiết diện thanh cái 35x11mm trơn.

Model Độ mở ngàm
mm
Độ sâu ngàm
mm
Thiết diện ray
mm
Trọng lượng
g
MOQ
TGKR50 500 120 35×11 2700 5
TGKR60 600 120 35×11 2900 5
TGKR80 800 120 35×11 3500 5
TGKR100 1000 120 35×11 4000 5
TGKR125 1200 120 35×11 4700 1
TGKR150 1500 120 35×11 5200 1
TGKR200 2000 120 35×11 6500 1

Các model ở bảng trên sẽ không có má kẹp bằng nhựa. Chủng loài TGKR cảo chữ F này thường dùng trong ngành hàn, chịu nhiệt độ cao ở điểm tiếp xúc.

TGKR Heavy duty screw clamp with wooden handle 1 TGKR Heavy duty screw clamp with wooden handle 2 TGKR Heavy duty screw clamp with wooden handle 3

TGNT

TGNT Deep throat screw clamp with wooden handle 1 TGNT Deep throat screw clamp with wooden handle 2 TGNT Deep throat screw clamp with wooden handle 3

All-steel screw clamps

Cảo chữ F dòng họ GZ

Loại này có 3 kiểu khác nhau phần tay cầm hay cán xoay.

GZ All‑steel screw clamp with wooden handle 1 GZ-2K All‑steel screw clamp with 2K plastic handle GZ-K All‑steel screw clamp with tommy bar 1
GZ cán bằng gỗ GZ-2K tay nắm bằng nhựa GZ-K – tay quay chữ T sắt

GS

GS All‑steel screw clamp with wooden handle classiX 1 GS All‑steel screw clamp with wooden handle classiX 2 GS All‑steel screw clamp with wooden handle classiX 3

GS-K

GS-K All‑steel screw clamp with tommy bar 1 GS-K All‑steel screw clamp with tommy bar 2 GS-K All‑steel screw clamp with tommy bar 3

GMZ-2K

GMZ-2K OMEGA screw clamp with 2K plastic handle 1 GMZ-2K OMEGA screw clamp with 2K plastic handle 2 GMZ-2K OMEGA screw clamp with 2K plastic handle 3

GMZ-K

GMZ-K OMEGA screw clamp with tommy bar 1 GMZ-K OMEGA screw clamp with tommy bar 2 GMZ-K OMEGA screw clamp with tommy bar 3

Lever clamps

High-performance clamps

SLM

SLM Fitters' clamp 1 SLM Fitters' clamp 2 SLM Fitters' clamp 3

SGM

SGM High‑performance clamp 1 SGM High‑performance clamp 2 SGM High‑performance clamp 3

SGTM

SGTM High‑performance clamp, large throat depth 1 SGTM High‑performance clamp, large throat depth 2

STBS

STBS High‑performance clamp, extremely heavy duty 1 STBS High‑performance clamp, extremely heavy duty 2

STBVC

STBVC High‑performance clamp, extremely heavy duty 1 STBVC High‑performance clamp, extremely heavy duty 2 STBVC High‑performance clamp, extremely heavy duty 3

STBM

STBM High‑performance clamp, heavy duty 1 STBM High‑performance clamp, heavy duty 2

GSL

GSL Fitters' clamp classiX 1 GSL Fitters' clamp classiX 2

GSM

GSM High‑performance clamp classiX 1 GSM High‑performance clamp classiX 2 GSM High‑performance clamp classiX 3

SG‑VAD KombiKlamp

SG‑VAD KombiKlamp 1 SG‑VAD KombiKlamp 2 SG‑VAD KombiKlamp 3

Claw clamps

GRA

GRA Claw clamp 1 GRA Claw clamp 2

GRD

GRD Pressure piece 1 GRD Pressure piece 2

SPZ

 SPZ Rafter clamp 1  SPZ Rafter clamp 2  SPZ Rafter clamp 3

LMU Kẹp chữ U, cảo chữ G tay nắm bằng gỗ

Kiểu này nhìn giống chữ G hơn, 1 đầu thay vì thẳng như hình F thì nhà sản xuất bẻ cong đầu. Ứng dụng cho việc kẹp nhiều lớp gỗ nhưng không xếp bằng mép với nhau. Bạn có thể xem hình số 3, ngoài cùng bên phải dưới đây để dễ hình dung.

Thanh ray của dòng cảo chữ U này bằng thép phẳng, trơn, bo tròn 2 cạnh nhỏ. Lực kẹp 150kg. Rất lớn nếu so với kích thước nhỏ bé của cảo. 2 mỏ kẹp của cảo chữ U được bọc nhựa cứng để chống trầy hay làm móp gỗ. Trọng lượng nhẹ nhất trong các dòng kẹp bằng kim loại.

LMU Light duty bar clamp U‑style 1 LMU Light duty bar clamp U‑style 2 LMU Light duty bar clamp U‑style 3

Loại kẹp chữ U này chỉ có 3 models với 3 kích thước 100mm, 150mm và 200mm. Sử dụng không chỉ trong ngành mộc, gia công chế biến gỗ, đóng tàu, làm trang trí nội thất.

Model Độ mở ngàm
mm
Độ sâu ngàm
mm
Thiết diện ray
mm x mm
Trọng lượng
g
MOQ
LMU10/5 100 50 15 x 5 230 24
LMU15/5 150 50 15 x 5 270 24
LMU20/5 200 50 15 x 5 310 24

LM Kẹp gỗ chữ F nhẹ, cán gỗ, ray trơn

LM Die‑cast zinc screw clamp 1 LM Die‑cast zinc screw clamp 2 LM Die‑cast zinc screw clamp 3

All-steel table clamps

GTR

GTR All‑steel table clamp 1 GTR All‑steel table clamp 2

Dưới đây là video chuyên gia của hãng BESSEY sang Việt Nam thăm và làm việc tại công ty Minh Khang Vinatools