- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Cờ lê nhân lực 7320 Nm tỷ số truyền 3:1 Alkitronic XCE Link 1″
Mã: XCE Link 3:1Hộp truyền động liên kết với bộ nhân lực có giá trị đặt lực đầu vào Max = 2440Nm. Trị số momen lớn nhất ngõ ra 7320Nm, tỷ số truyền 3:1 đầu vuông 1 inch. Dùng cho các size bulong đai ốc từ 50mm đến 120mm. Alkitronic – Germany.
Cờ lê nhân lực 7320 Nm, XCE Link đầu vuông 1″, lực momen lớn nhất ngõ vào 2440 Nm. Là loại hoạt động theo nguyên lý hộp số với tỷ số truyền 3:1. Nhà sả xuất Alkitronic chia thành nhiều size bulong đai ốc khác nhau và kích thước từ 50mm đến 120mm. Cùng tỷ số truyền và khác nhau lực đặt ngõ vào. Momen đầu ra lớn nhất là 7320 Nm. Sản xuất tại Đức.
Với lực đặt đầu vào lớn, bộ này thường dùng kèm với bộ nhân lực chạy điện hoặc chạy pin. Cơ cấu ăn khớp với nhau kiểu bánh răng trái khế. Loại XCE Link 1″ này mỏng, đứng độc lập 1 mình nó chưa dùng được, bạn cần một bộ sinh công để kết hợp với nó.
Cờ lê nhân lực 7320 Nm XCE Link đầu vuông 1″
Ký hiệu trên bảng này được hiểu như sau. Chẳng hạn SW-55, tức là bộ nhân lực cơ hay đầu liên kết này dùng cho size ốc (nut) hay con tán hoặc đầu lục giác 55mm của bulong. Độ dày mỏng của các kích thước A = 14mm, B=14mm, C=42mm bạn cần quan tâm vì nó liên quan đến khoảng cách với bulong kế cận.
- Loại đầu vuông 1″.
- Tỉ số truyền 3:1.
- Lực momen ngõ vào lớn nhất 2440 Nm
- Lực xiết maximum ngõ ra: 7320 Nm
SW | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 |
A mm | 13 | 14 | 14 | 15 | 15 | 16 | 16 |
B mm | 14 | 14 | 15 | 15 | 16 | 16 | 17 |
C mm | 42 | 46 | 49 | 53 | 56 | 59 | 63 |
G mm | 330 | 334 | 337 | 341 | 344 | 347 | 351 |
Các kích thước dưới đây giống nhau cho mọi đầu trong cùng series này.
- D = 208 mm: Khoảng cách trọng tâm đầu vào – ra.
- E = 80 mm: Khoảng cái trọng tâm đầu ngõ vào đặt lực
- F = 137 mm: Bề rộng đầu Input cờ lê nhân lực
- H = 51 mm: độ dày hộp thân hộp số
SW | 90 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 |
A mm | 17 | 18 | 19 | 20 | 20 | 21 |
B mm | 18 | 19 | 19 | 20 | 20 | 21 |
C mm | 70 | 76 | 80 | 83 | 87 | 90 |
G mm | 358 | 364 | 368 | 371 | 375 | 378 |
Mỗi size lục giác hay đầu xiết bulong trên đây tương ứng với một mã đặt hàng khác nhau. Bạn không cần quan tâm đến mã này vì nó chỉ thể hiện trên chứng từ nhập khẩu. Chẳng hạn bạn cần đầu xiết cho con bulong có đầu lục giác 100mm. Nó sẽ có mã đặt hàng tương ứng là 73160. Tên gọi theo bảng thông số trên đây sẽ là XCE Link SW-100.
Mã sp | Mua | Size lục giác | Đầu vuông |
---|---|---|---|
73150 | 50mm | 1" | |
73151 | 55mm | 1" | |
73152 | 60mm | 1" | |
73153 | 65mm | 1" | |
73154 | 70mm | 1" | |
73155 | 75mm | 1" | |
73156 | 80mm | 1" | |
73157 | 85mm | 1" | |
73158 | 90mm | 1" | |
73159 | 95mm | 1" | |
73160 | 100mm | 1" | |
73161 | 105mm | 1" | |
73162 | 110mm | 1" | |
73163 | 115mm | 1" | |
73164 | 120mm | 1" |
- Chờ nhập 4-8 tuần