- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Bộ mũi khoan gỗ
- Chân đế máy khoan
- Kẹp gỗ chữ F
- Kẹp góc vuông
- Mũi khoan gỗ
- Mũi phay gỗ, dao phay
- Vòng chặn mũi khoan
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mỏ lết răng, kìm cá sấu, mỏ lếch mở ống. Có rất nhiều chủng loài khác nhau của công cụ cầm tay thông dụng này. Tuy nhiên có 4 loại được xem là hay dùng nhất, mỏ lết thông dụng giống như dòng MW-HD của hãng MCC hay 60A của hãng Elora. Kế đến là mỏ lếch răng hay kìm vặn ống nước. Loại này đặc thù chỉ dùng cho đường ống kim loại. Loại kế tiếp là cơ cấu ngàm xích hay mỏ lết xích. Rồi đến loại chuyên dụng cho góc hay “mỏ lết góc“. Phần còn lại các kiểu đã được chế lại cho các công việc mang tính đặc thù. Để kể ra cho hết, có lẽ phải đến nhiều chục trang giấy.
Mỏ lết răng MCC Japan
Chỉ có 2 loại chính, thông dụng và heavy duty, có 2 biến thể vật liệu là cán sắt hoặc cán nhôm. Một vài loại đặc biệt, chế tác riêng cho một công việc đặc thu kiểu vặn các đường ống nằm trong góc kẹt – mỏ lết góc.
Hình trên là Standard Pipe Wrenches thuộc dòng PW-SD.
Model Standard |
Model Heavy Duty |
Size inch |
Chiều dài mm |
Độ mở ngàm mm |
Ngàm hệ inch |
PW-SD15 | PW-AD15 | 6 | 150 | 22 | 1/2 |
PW-SD20 | PW-AD20 | 8 | 200 | 28 | 3/4 |
PW-SD25 | PW-AD25 | 10 | 250 | 34 | 1 |
PW-SD30 | PW-AD30 | 12 | 300 | 43 | 1.1/4 |
PW-SD35 | PW-AD35 | 14 | 350 | 49 | 1.1/2 |
PW-SD45 | PW-AD45 | 18 | 450 | 61 | 2 |
PW-SD60 | PW-AD60 | 24 | 600 | 77 | 2.1/2 |
PW-SD90 | PW-AD90 | 36 | 900 | 102 | 3.1/2 |
Dưới đây là hình ảnh chụp thực tế của dòng mỏ lết răng cường độ cao Heavy Duty.
![]() |
![]() |
Video review chi tiết dòng kìm vặn ống này.
Mỏ lết răng cán nhôm MCC Japan
Về kết cấu ngàm chúng giống y chang 2 chủng loài trên, chỉ khác cán được làm bằng hợp kim nhôm. Ưu điểm trước tiên là trọng lượng giảm xuống rất nhiều, nhẹ. Bạn dùng trong các ứng dụng làm việc trên cao, phải đưa lên khỏi đầu (over head).
Cán nhôm vẫn được thiết kế theo kiểu dầm chữ I, khả năng chịu lực vặn xoắn lớn. Do tính chất của nhôm mềm hơn thép nên chúng có kích thước thiết diện lớn hơn 2 dòng trên.
Model Standard |
Model Heavy Duty |
Size inch |
Chiều dài mm |
Độ mở ngàm mm |
Ngàm hệ inch |
PW-AL25 | PWDAL25 | 10 | 250 | 34 | 1 |
PW-AL30 | PWDAL30 | 12 | 300 | 43 | 1.1/4 |
PW-AL35 | PWDAL35 | 14 | 350 | 49 | 1.1/2 |
PW-AL45 | PWDAL45 | 18 | 450 | 61 | 2 |
PW-AL60 | PWDAL600 | 24 | 600 | 77 | 2.1/2 |
PW-AL90 | PWDAL900 | 36 | 900 | 102 | 3.1/2 |
Kềm cá sấu cán bằng hợp kim nhôm, ngàm bằng thép rèn áp lực cao, tôi cao tần chống mài mòn.
![]() |
![]() |
Tất cả các mã hàng đều được đóng gói trong thùng carton với số lượng tối thiểu. Khi các bạn mua đơn lẻ từng cây, chỉ có các size lớn 900mm mới có hộp giấy riêng, còn lại chúng được đóng gói chung nhau. Size nhỏ sẽ đựng trong túi nilon và đóng gói theo quy định của Minh Khang. Đảm bảo khi nhận được các bạn hoàn toàn hài lòng về cách thức và thẩm mỹ.
PWPDAL mỏ lết răng mịn cán hợp kim nhôm
Chuyên dụng cho các ống mềm như đồng, nhôm và ống nhựa.
Model | Size | Độ mở ngàm Ømm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
PWPDAL-250 | 10 | |||
PWPDAL-300 | 12 | |||
PWPDAL-350 | 14 | |||
PWPDAL-450 | 18 |
Mỏ lết thông dụng 60-MB
Đây là loại có thiết kế đẹp nhất trong tất cả các dòng của ELORA, cán trần, lớn dần về chuôi. Ngàm nghiêng so với thân 1 góc 22,5 độ. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 6787 hoặc ASME B107.100.
Có vạch chia khắc laser rõ nét, vật liệu bằng Chrome Vanadium, thương hiệu ELORA đóng chìm trên thân.
Model | Độ mở ngàm mm |
Chiều dài mm |
size inch | Trọng lượng g |
60-4MB | 13 | 115 | 4 | 52 |
60-6MB | 24 | 161 | 6 | 155 |
60-8MB | 30 | 207 | 8 | 310 |
60-10MB | 34 | 259 | 10 | 490 |
60-12MB | 39 | 311 | 12 | 805 |
60-15MB | 43 | 386 | 15 | 1320 |
60-18MB | 53 | 642 | 18 | 2040 |
EMW Series mỏ lết thông dụng cán đục lỗ
Kết cấu hoàn toàn giống kiểu MW-HD nhưng cán được khoét lỗ để giảm trọng lượng.
Model | Size inch |
Ngàm mở mm |
Hệ mét mm |
Chiều dài tổng mm |
A | T1 mm |
T2 mm |
t mm |
EMW-150 | 6 | 7-26 | 150 | 160 | 49 | 10 | 5.5 | 5.5 |
EMW-200 | 8 | 8-30 | 200 | 210 | 59 | 12 | 6.5 | 6 |
EMW-250 | 10 | 8-36 | 250 | 240 | 65 | 12.5 | 6.5 | 7 |
EMW-300 | 12 | 12-42 | 300 | 315 | 84 | 17.5 | 9 | 9.2 |
Mỏ lết đen kiểu Thụy Điển
Loại này khác các kiểu phía trên trước tiên là màu sắc, sau đấy là nó ngược với loại mỏ lết trắng. Con lăn khi bạn cầm trên tay và đẩy ngón cái lên thì ngàm mở rộng ra. Trong vài trường hợp, người dùng gọi là con lăn ngược. Ngược là vì nó đối nghịch với mỏ lết trắng. Loại này được phát minh bởi người Thụy Điển, vì thế các bạn sẽ thấy trong tài liệu các hãng sản xuất đều ghi là Swedish Pattern. Ngàm nghiêng 22,5o so với thân.
Thiết kế phần cán kiểu dầm chữ I, tay cầm lớn dần về phía chuôi.
Model | Ngàm mở Ømm |
Dài mm |
Size inch |
Model | Ngàm mở Ømm |
Dài mm |
Size inch |
60-4A | 13 | 115 | 4 | 60-12A | 39 | 311 | 12 |
60-6A | 24 | 161 | 6 | 60-15A | 43 | 386 | 15 |
60-8A | 30 | 207 | 8 | 60-18A | 53 | 462 | 18 |
60-10A | 34 | 259 | 10 | 60-24A | 62 | 612 | 24 |
Mỏ lết
Hiển thị tất cả 29 kết quả