- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kìm cắt buộc thép Knipex 99 – công cụ dành cho thợ sắt, thợ xây
Mã: Knipex 99Xoắn và cắt dây buộc thép trong một thao tác, lưỡi tôi cứng ~61 HRC, cắt dây cứng trung bình (~750 N/mm²), đầu kìm phẳng thao tác sát mặt, thân thép hợp kim rèn và tôi dầu, nhiều kích cỡ, đạt chuẩn DIN ISO 9242. Hàng chính hãng KNIPEX phân phối toàn quốc.
Kìm cắt buộc thép Knipex 99 được thiết kế riêng cho công việc thi công cốt thép, bê tông. Kìm cắt nhổ đinh và xử lý các loại dây thép có độ cứng trung bình. Mỗi lần bóp kìm thực hiện đồng thời thao tác xoắn và cắt dây buộc. Tiết kiệm đáng kể thời gian lặp lại trong công trường. Đầu kìm phẳng, thao tác sát mặt mà không gây ảnh hưởng đến bề mặt gạch, sàn hoặc cốp-pha.
Lưỡi cắt đã qua xử lý nhiệt, đạt độ cứng khoảng 61 HRC, tương ứng khả năng cắt dây có độ bền kéo đến 750 N/mm² – gồm dây thép buộc, đinh nhỏ, chốt và các đoạn thép cứng trung bình. Những đoạn dây bị cột sai, những chiếc đinh cần tháo bỏ trong công đoạn hoàn thiện đều xử lý gọn bằng lực tay vừa phải.
Mã | Dài | Kiểu | Cắt dây ø mm | ||
---|---|---|---|---|---|
sản phẩm | mm | tay cầm | Ghi chú đặc biệt | mềm | cứng vừa |
99 00 200 | 200 | Không bọc | — | 1.8 | 1.4 |
99 00 220 | 220 | Không bọc | — | 2.4 | 1.6 |
99 00 250 | 250 | Không bọc | — | 2.4 | 1.6 |
99 00 280 | 280 | Không bọc | — | 2.8 | 1.8 |
99 00 300 | 300 | Không bọc | — | 3.1 | 1.8 |
99 00 220 K12 | 220 | Không bọc | Đầu 12 mm, dùng tốt cho lát gạch |
2.4 | 1.6 |
99 01 200 | 200 | Bọc nhựa | — | 1.8 | 1.4 |
99 01 220 | 220 | Bọc nhựa | — | 2.4 | 1.6 |
99 01 250 | 250 | Bọc nhựa | — | 2.4 | 1.6 |
99 01 280 | 280 | Bọc nhựa | — | 2.8 | 1.8 |
99 01 300 | 300 | Bọc nhựa | — | 3.1 | 1.8 |
99 04 220 | 220 | Không bọc | Mạ kẽm sáng (bright zinc plated) |
2.4 | 1.6 |
99 04 250 | 250 | Không bọc | Mạ kẽm sáng | 2.4 | 1.6 |
99 04 280 | 280 | Không bọc | Mạ kẽm sáng | 2.8 | 1.8 |
Thân kìm được rèn từ thép công cụ hợp kim, tôi dầu nhiều bước để tăng tuổi thọ. Một số model có lớp phủ màu đen chống mài mòn (black atramentized). Một số khác mạ kẽm sáng (bright zinc plated), tùy điều kiện thi công thực tế. Tay cầm có bản không bọc, bản phủ nhựa, chiều dài từ 200 đến 300 mm – tùy nhu cầu chọn lực đòn bẩy hoặc thói quen cầm nắm.
Kìm cắt buộc thép Knipex 99, cắt nhổ đinh
công cụ dành cho thợ sắt, thợ xây
Đối với công việc lát gạch, model 99 00 220 K12 có đầu 12 mm giúp luồn tay vào các khe hẹp giữa viên mà vẫn giữ được độ chính xác khi xoắn cắt. Nhờ đó, thao tác không bị vướng hoặc trượt khi làm việc sát bề mặt.
- Xoắn và cắt dây buộc thép trong một thao tác
- Lưỡi cắt tôi cứng ~61 HRC, cắt dây cứng trung bình (~750 N/mm²)
- Đầu kìm phẳng, thao tác sát bề mặt mà không làm hỏng vật liệu
- Rèn từ thép công cụ hợp kim, tôi dầu nhiều bước
- Nhiều phiên bản: từ 200 đến 300 mm, có bản bọc nhựa
- Mã K12 đầu 12 mm – chuyên cho thợ lát gạch
- Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 9242
Tất cả các phiên bản đều tuân thủ tiêu chuẩn DIN ISO 9242 về kìm buộc thép. Dòng Knipex 99 giữ vững sự đơn giản trong thiết kế, tối ưu cho công việc thực địa – không cầu kỳ, không thừa chi tiết, chỉ tập trung đúng vào thao tác cần dùng.
Kìm cắt buộc thép Knipex 99 cộng lực
High Leverage Concreters’ Nippers
Đây là dòng kìm chuyên dụng để buộc và cắt dây thép trong thi công cốt thép bê tông. Loại này được thiết kế với cơ cấu trợ lực ở khớp nối. Nhờ đó, người dùng chỉ cần dùng ít lực tay hơn mà vẫn cắt được dây có độ cứng cao, giảm đáng kể áp lực lên gân tay và cơ cánh tay – đặc biệt hữu ích khi thao tác lặp đi lặp lại trong suốt ca làm việc.
Mã | Dài | Tay cầm | Đầu kìm | mặt | Cắt dây ø mm | đầu rộng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
sản phẩm | mm | phủ | mềm | cứng | mm | ||
99 10 250 | 250 | Không bọc | mài bóng | Đen | 3.3 | 1.8 | 25.0 |
99 10 300 | 300 | Không bọc | mài bóng | Đen | 3.8 | 2.0 | 25.0 |
99 11 250 | 250 | Bọc nhựa | mài bóng | Đen | 3.3 | 1.8 | 25.0 |
99 11 300 | 300 | Bọc nhựa | mài bóng | Đen | 3.8 | 2.0 | 25.0 |
99 14 250 | 250 | trần | – | Mạ kẽm sáng | 3.3 | 1.8 | 25.0 |
99 14 300 | 300 | trần | – | Mạ kẽm sáng | 3.8 | 2.0 | 25.0 |
Cơ cấu trợ lực này được tính toán sao cho lực ép ở lưỡi cắt mạnh hơn khoảng 25% so với các loại kìm thông thường cùng kích thước. Ngoài ra, hình dáng đầu kìm được làm thon mảnh để dễ dàng luồn sâu vào giữa các thanh thép, phù hợp với các đoạn buộc khó tiếp cận.
Lưỡi cắt được tôi cứng riêng, đạt khoảng 61 HRC, đủ để cắt dây thép buộc ø 1.8–2.0 mm và dây mềm đến ø 3.8 mm. Tất cả các model đều làm từ thép công cụ hợp kim cao cấp, rèn và tôi dầu nhiều giai đoạn để đảm bảo độ bền.
Dòng này vẫn tuân thủ tiêu chuẩn DIN ISO 9242 và vẫn giữ nguyên chức năng xoắn và cắt dây trong một lần bóp – nhưng nhờ thiết kế đòn bẩy cải tiến, nó đặc biệt phù hợp với các công việc thi công cốt thép dày hoặc ở vị trí sâu khó thao tác.
Khác biệt giữa kìm cắt buộc thép Knipex 99 tiêu chuẩn và dòng cộng lực
Dòng tiêu chuẩn của Knipex 99 gồm 14 biến thể, tập trung vào thao tác xoắn và cắt dây thép buộc trong công trình xây dựng, với khả năng cắt dây cứng trung bình đến ø 1.8 mm. Thiết kế đơn giản, đầu kìm nhỏ, phù hợp thao tác gần mặt sàn hoặc trong khe hẹp. Một số model có đầu 12 mm chuyên dùng cho thợ lát gạch.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cắt và buộc dây thép | Cắt và nhổ đinh |
Trong khi đó, dòng cộng lực (high leverage) chỉ có 6 biến thể, nhưng được thiết kế với tỷ lệ truyền lực tối ưu tại khớp nối. Nhờ đó, lực cắt tăng lên khoảng 25%, cho phép cắt dây cứng ø đến 2.0 mm mà dùng lực tay ít hơn. Đầu kìm rộng hơn (25 mm), bản lưỡi dày hơn, thích hợp làm việc với dây dày, buộc cốt thép ở tầng đáy, cột lớn hoặc nơi phải thao tác liên tục trong thời gian dài.
Về cấu trúc tay cầm, dòng cộng lực cũng chia làm ba kiểu: cán trần, bọc nhựa, và nhựa hai lớp. Tuy nhiên, không có biến thể nào cách điện theo chuẩn VDE. Dòng tiêu chuẩn thì đa dạng hơn về lớp phủ, kiểu tay, và có model chuyên cho thợ lát gạch.
Nên chọn dòng tiêu chuẩn hay dòng cộng lực?
Nếu công việc của bạn xoay quanh những thao tác buộc cốt thép thông thường – dây buộc mảnh, thao tác nhanh, luồn lách giữa các thanh thép sát cốp-pha – thì dòng kìm Knipex 99 tiêu chuẩn là quá đủ. Nhẹ tay, đầu kìm nhỏ, nhiều lựa chọn chiều dài và kiểu tay cầm. Một vài model như 99 00 220 K12 còn được thiết kế riêng để làm lát gạch, thao tác gọn trong các khe hẹp mà vẫn cắt gọn dây buộc.
H | H | H | H | |
Còn nếu bạn làm trong những công trình đổ móng, dầm lớn hay phải cắt dây buộc dày, thao tác sâu và làm liên tục trong ngày – dòng cộng lực là lựa chọn hợp lý. Cấu trúc đòn bẩy được cải tiến giúp bạn dùng ít lực hơn nhưng vẫn cắt ngọt dây cứng ø 2.0 mm. Lưỡi dày hơn, đầu kìm rộng hơn, thao tác chậm rãi mà chắc chắn – bù lại đôi chút trọng lượng, đổi lấy sự thoải mái khi làm lâu.
Dòng tiêu chuẩn linh hoạt và gọn nhẹ. Dòng cộng lực cứng cáp và bền sức. Còn chọn cái nào – tuỳ vào công việc bạn đang làm và đôi tay bạn muốn giữ sức cho chặng đường dài.
Mã sp | Mua | Size in | Dài tổng | Đầu kìm | Cán bọc | SW | HW |
---|---|---|---|---|---|---|---|
99 00 200 | 8' | 200mm | đen | trần | Ø1.8mm | Ø1.4mm | |
99 00 220 | 8,7' | 220mm | đen | trần | Ø2.4mm | Ø1.6mm | |
99 00 250 | 10' | 250mm | đen | trần | Ø2.4mm | Ø1.6mm | |
99 00 280 | 11' | 280mm | đen | trần | Ø2.8mm | Ø1.8mm | |
99 00 300 | 12' | 300mm | đen | trần | Ø3.1mm | Ø1.8mm | |
99 00 220 K12 | 8,7' | 220mm | đen | trần | Ø2.4mm | Ø1.6mm | |
99 01 200 | 8' | 200mm | đen | PVC trơn | Ø1.8mm | Ø1.4mm | |
99 01 220 | 8,7' | 220mm | đen | PVC trơn | Ø2.4mm | Ø1.6mm | |
99 01 250 | 10' | 250mm | đen | PVC trơn | Ø2.4mm | Ø1.6mm | |
99 01 280 | 11' | 280mm | đen | PVC trơn | Ø2.8mm | Ø1.8mm | |
99 01 300 | 12' | 300mm | đen | PVC trơn | Ø3.1mm | Ø1.8mm | |
99 04 220 | 8,7' | 220mm | mạ kẽm | trần | Ø2.4mm | Ø1.6mm | |
99 04 250 | 10' | 250mm | mạ kẽm | trần | Ø2.4mm | Ø1.6mm | |
99 04 280 | 11' | 280mm | mạ kẽm | trần | Ø2.8mm | Ø1.8mm | |
99 10 250 | 10' | 250mm | đen | trần | Ø3.3mm | Ø1.8mm | |
99 10 300 | 12' | 300mm | đen | trần | Ø3.8mm | Ø2.0mm | |
99 11 250 | 10' | 250mm | đen | PVC trơn | Ø3.3mm | Ø1.8mm | |
99 11 300 | 12' | 300mm | đen | PVC trơn | Ø3.8mm | Ø2.0mm | |
99 14 250 | 10' | 250mm | đen | trần | Ø3.3mm | Ø1.8mm | |
99 14 300 | 12' | 300mm | đen | trần | Ø3.8mm | Ø2.0mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần