- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kìm cắt cạnh Knipex 70 đa dụng, cắt chuẩn ngay cả ở đầu lưỡi
Mã: Knipex 70Có đầu thon, phù hợp thao tác trong không gian hạn chế. Cắt dây mềm Ø 4.0 mm, dây thép Ø 2.0 mm. Lưỡi cắt dài, sắc bén tới mũi, tôi cảm ứng ~62 HRC. Có 21 biến thể theo chiều dài, kiểu tay cầm, khả năng cách điện và hoàn thiện bề mặt. Made in Germany.
Dòng kìm cắt cạnh Knipex 70 được thiết kế chuyên biệt cho nhu cầu cắt trong môi trường làm việc hạn chế tầm với. Với kiểu đầu thon gọn và góc mở tối ưu, đây là dòng sản phẩm được nhiều thợ điện, thợ cơ điện tử và kỹ thuật viên bảo trì lựa chọn để thực hiện những thao tác cắt nhanh, dứt khoát và chính xác – ngay cả khi làm việc sâu trong tủ điện, thiết bị điện tử hay các bộ phận máy móc lắp đặt chồng lớp.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
70 05 180 T | 70 15 110 | 70 05 180 | 70 02 180 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
70 06 180 | 70 07 180 | 70 01 160 | 70 01 180 |
Toàn bộ dòng Knipex 70 đều sử dụng thép điện vanadi, rèn và tôi dầu nhiều giai đoạn. Đây là loại thép chịu lực được tôi luyện để đạt độ bền kéo cao, khả năng phục hồi đàn hồi tốt sau mỗi lần ép cắt, đồng thời duy trì độ ổn định trong quá trình sử dụng lâu dài. Các lưỡi cắt đều được xử lý tôi cảm ứng, đạt độ cứng khoảng 62 HRC – thích hợp để xử lý đa dạng vật liệu từ dây đồng, dây điện mềm, đến dây cứng trung bình như đinh hoặc chốt.
- Đầu kìm thon, dễ thao tác trong không gian hạn chế
- Lưỡi cắt dài, cắt sát đến mũi
- Cắt dây mềm (đồng, nhựa) Ø đến 4.0 mm
- Cắt dây cứng trung bình (đinh, chốt) Ø đến 3.0 mm
- Cắt dây thép cứng (cáp thép nhỏ) Ø đến 2.0 mm
- Lưỡi cắt tôi cảm ứng, độ cứng khoảng 62 HRC
- Thép điện vanadi, rèn và tôi dầu nhiều giai đoạn
- Có phiên bản mạ chrome hoặc phủ đen, đầu mài bóng
- Gồm loại cán nhựa, cán đa thành phần, cán cách điện 1000V
- Có tùy chọn tích hợp móc chống rơi (tethered)
- Chiều dài kìm từ 110 mm đến 180 mm
- Tổng cộng 21 biến thể theo cấu hình và kích thước
Kìm cắt cạnh Knipex 70 chính là khả năng cắt chính xác ngay tại phần đầu lưỡi. Đây là chi tiết thường bị bỏ qua ở các dòng kìm phổ thông, nhưng lại có ý nghĩa đặc biệt khi làm việc với dây nhỏ hoặc cắt chính xác từng mm dây đồng nhiều lõi trong các hộp kỹ thuật.
Phân loại theo độ dài, tay cầm và lớp hoàn thiện
- Dòng Knipex 70 có nhiều phiên bản theo độ dài từ 110 mm đến 180 mm, phục vụ linh hoạt cho cả các thao tác nhỏ gọn và thao tác cần lực cắt lớn hơn. Dưới đây là các biến thể chính:
- Kìm cán nhựa (plastic coated): Thiết kế truyền thống, tay cầm bọc nhựa đơn giản, phù hợp thao tác cơ bản.
Kìm cán đa thành phần (multi-component grips): Tăng độ bám và thoải mái, đặc biệt khi dùng liên tục hoặc trong môi trường có dầu mỡ. - Kìm cách điện 1000V, kiểm định VDE: Dành cho công việc điện áp cao, có thêm phiên bản với móc chống rơi tích hợp.
- Phiên bản có móc chống rơi (Tethered Tool): Tích hợp khe gắn dây giữ an toàn trong thao tác trên cao hoặc khu vực hạn chế rơi rớt.
- Ngoài ra, thân kìm có hai tuỳ chọn hoàn thiện: phủ đen và mài bóng hoặc mạ chrome chống ăn mòn, tùy theo nhu cầu sử dụng trong môi trường ẩm, bụi, hoặc có nguy cơ ôxy hóa cao.
Dải cắt phù hợp cho đa số vật liệu kỹ thuật
Các biến thể trong dòng Knipex 70 đều duy trì khả năng cắt đồng đều nhờ chuẩn hóa góc cắt và chiều dài lưỡi. Theo bảng thông số, hầu hết các model 160 mm đều cắt được:
- Dây mềm (đồng, nhựa): Ø 4.0 mm (~220 N/mm²)
- Dây cứng trung bình (đinh, chốt): Ø 3.0 mm (~750 N/mm²)
- Dây thép cứng (cáp thép mảnh): Ø 2.0 mm (~1800 N/mm²)
- Với các model ngắn hơn như 125 mm hoặc 140 mm, khả năng cắt dây thép giảm nhẹ (thường còn 1.8 mm – 2.0 mm), nhưng bù lại thao tác nhanh hơn trong không gian hẹp cực đoan.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tinh chỉnh để đạt hiệu suất dài hạn
Ngoài kết cấu cơ học, các chi tiết như bản lề chính giữa, khe trượt và khoảng hở lưỡi cắt được Knipex gia công với độ chính xác cao. Điều này giúp giảm lực tay khi thao tác cắt, đồng thời tăng tuổi thọ của lưỡi cắt nhờ phân bổ đều áp lực theo chiều dài.
dài tổng | Cán | Bề mặt | Đầu | Cắt dây Ømm | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã hàng | mm | tay cầm | kìm | mềm | cứng vừa | cứng | |
70 01 110 | 110 | Cán nhựa | Phủ đen | Mài bóng | 3.0 | 2.0 | 1.2 |
70 01 125 | 125 | Cán nhựa | Phủ đen | Mài bóng | 3.0 | 2.3 | 1.5 |
70 01 140 | 140 | Cán nhựa | Phủ đen | Mài bóng | 4.0 | 2.5 | 1.8 |
70 01 160 | 160 | Cán nhựa | Phủ đen | Mài bóng | 4.0 | 3.0 | 2.0 |
70 01 180 | 180 | Cán nhựa | Phủ đen | Mài bóng | 4.0 | 3.0 | 2.5 |
70 02 125 | 125 | Cán đa thành phần | Phủ đen | Mài bóng | 3.0 | 2.3 | 1.5 |
70 02 140 | 140 | Cán đa thành phần | Phủ đen | Mài bóng | 4.0 | 2.5 | 1.8 |
70 02 160 | 160 | Cán đa thành phần | Phủ đen | Mài bóng | 4.0 | 3.0 | 2.0 |
70 02 180 | 180 | Cán đa thành phần | Phủ đen | Mài bóng | 4.0 | 3.0 | 2.5 |
70 05 125 | 125 | Cán đa thành phần | Mạ chrome | Mạ chrome | 3.0 | 2.3 | 1.5 |
70 05 140 | 140 | Cán đa thành phần | Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 2.5 | 1.8 |
70 05 160 | 160 | Cán đa thành phần | Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 3.0 | 2.0 |
70 05 180 | 180 | Cán đa thành phần | Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 3.0 | 2.5 |
70 05 160 T | 160 | Cán đa thành phần, móc gắn dây an toàn |
Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 3.0 | 2.0 |
70 05 180 T | 180 | Cán đa thành phần, móc gắn dây an toàn |
Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 3.0 | 2.5 |
70 06 125 | 125 | Cán cách điện VDE | Mạ chrome | Mạ chrome | 3.0 | 2.3 | 1.5 |
70 06 140 | 140 | Cán cách điện VDE | Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 2.5 | 1.8 |
70 06 160 | 160 | Cán cách điện VDE | Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 3.0 | 2.0 |
70 06 180 | 180 | Cán cách điện VDE | Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 3.0 | 2.5 |
70 06 160 T | 160 | Cán cách điện VDE, móc gắn dây an toàn |
Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 3.0 | 2.0 |
70 06 180 T | 180 | Cán cách điện VDE, móc gắn dây an toàn |
Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 3.0 | 2.5 |
70 07 160 | 160 | Lớp phủ nhựa cách điện VDE |
Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 3.0 | 2.0 |
70 07 180 | 180 | Lớp phủ nhựa cách điện VDE |
Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 | 3.0 | 2.5 |
70 11 110 | 110 | Cán nhựa | Phủ đen | Mài bóng | 3.0 | 2.0 | 1.2 |
70 15 110 | 110 | Cán đa thành phần | Mạ chrome | Mạ chrome | 3.0 | 2.0 | 1.2 |
70 26 160 | 160 | Cán cách điện VDE | Mạ chrome | Mạ chrome | 4.0 |
Tất cả các dòng Knipex 70 đều không sử dụng cơ cấu cộng lực, thay vào đó tận dụng chính độ sắc bén của lưỡi và độ khít của trục xoay để tối ưu hiệu quả cắt – điều rất quan trọng trong môi trường thao tác nhanh, chính xác và cần cảm nhận rõ phản hồi lực từ tay cầm.
- Chờ nhập 4-8 tuần