- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kìm mỏ nhọn Knipex 30 bao gồm 17 biến thể, sản xuất tại Đức
Mã: Knipex 30Chia theo 3 kiểu hàm hình thang hay hình nêm, nửa tròn, tròn nhẵn. Tùy chọn tay cầm thường, hai thành phần hoặc cách điện VDE. Thiết kế chuyên cho thao tác chính xác, kẹp giữ không làm hỏng chi tiết. Nhập khẩu chính hãng Knipex – Made in Germany
Kìm mỏ nhọn Knipex 30 có vật liệu được rèn từ thép điện crôm vanadi. Tôi cứng trong dầu nhiều công đoạn. Đạt tiêu chuẩn DIN ISO 5745. Thiết kế chuyên dùng để kẹp, giữ các chi tiết, đảm bảo độ bền cao. Có nhiều kiểu kết cấu ngàm kẹp như tròn hay hình trụ tròn, hình nêm với đầu bằng hoặc hình thang. Loại ngàm nhẵn bóng hoặc có khía hay giác bám. Cho bạn nhiều tùy chọn ứng dụng cụ thể.
Mã hàng | Dài | Kiểu | Xử lý hoàn thiện | Tay cầm | L3 | W3 | T1 | W4 | T2 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Art. | mm | hàm | ngàm | đầu | mm | mm | mm | mm | mm | |
30 11 140 | 140 | 1 | Đen, hình thang, có khía | Đánh bóng | Bọc nhựa | 42.0 | 15.0 | 8.0 | 2.5 | 4.0 |
30 11 160 | 160 | 1 | crôm, hình thang, có khía | crome | Bọc nhựa | 46.5 | 16.5 | 9.5 | 3.0 | 5.0 |
30 13 140 | 140 | 1 | crome, hình thang, có khía | crome | Bọc nhựa | 42.0 | 15.0 | 8.0 | 2.5 | 4.0 |
30 13 160 | 160 | 1 | crome, hình thang, có khía | crome | Bọc nhựa | 46.5 | 16.5 | 9.5 | 3.0 | 5.0 |
30 15 140 | 140 | 1 | crome, hình thang, có khía | crome | Tay cầm hai thành phần | 42.0 | 15.0 | 8.0 | 2.5 | 4.0 |
30 15 160 | 160 | 1 | crome, hình thang, có khía | crome | Tay cầm hai thành phần | 46.5 | 16.5 | 9.5 | 3.0 | 5.0 |
30 16 160 | 160 | 1 | crome, hình thang, có khía | crome | Cách điện VDE, cán đa màu | 46.5 | 16.5 | 9.5 | 3.0 | 5.0 |
30 21 140 | 140 | 2 | Đen, nửa tròn, có khía | Đánh bóng | Bọc nhựa | 42.0 | 15.0 | 8.0 | 2.5 | 2.0 |
30 21 160 | 160 | 2 | crome, nửa tròn, có khía | crome | Bọc nhựa | 50.0 | 16.5 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
30 23 140 | 140 | 2 | crome, nửa tròn, có khía | crome | Bọc nhựa | 42.0 | 15.0 | 8.0 | 2.5 | 2.0 |
30 25 160 | 160 | 2 | crome, nửa tròn, có khía | crome | Tay cầm hai thành phần | 50.0 | 16.5 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
30 25 140 | 140 | 2 | crome, nửa tròn, có khía | crome | Tay cầm hai thành phần | 42.0 | 15.0 | 8.0 | 2.5 | 2.0 |
30 31 160 | 160 | 3 | Đen, tròn, nhẵn | Đánh bóng | Bọc nhựa | 41.0 | 16.5 | 9.5 | 5.0 | 2.5 |
30 31 160 | 160 | 3 | crome, tròn, nhẵn | crome | Bọc nhựa | 41.0 | 16.5 | 9.5 | 5.0 | 2.5 |
30 35 140 | 140 | 3 | crome, tròn, nhẵn | crome | Tay cầm hai thành phần | 37.5 | 15.0 | 8.0 | 4.0 | 2.0 |
30 35 160 | 160 | 3 | crome, tròn, nhẵn | crome | Tay cầm hai thành phần | 41.0 | 16.5 | 9.5 | 5.0 | 2.5 |
30 36 160 | 160 | 3 | crome, tròn, nhẵn | crome | Cách điện VDE, nhựa đa màu | 41.0 | 16.5 | 9.5 | 5.0 | 2.5 |
Các model trong bảng sử dụng tay cầm bọc nhựa, tay cầm hai thành phần. Hoặc tay cầm cách điện theo chuẩn VDE kiểm tra đến 1000V. Đầu kìm có thể được đánh bóng hoặc crome tùy phiên bản, bảo vệ chống ăn mòn.
Ba dạng ngàm đáp ứng nhiều nhu cầu thao tác khác nhau
Chiều dài tổng thể dao động từ 140 mm đến 160 mm, tương ứng với chiều dài hàm từ 37,5 mm đến 50 mm. Tùy theo model, trọng lượng kìm nằm trong khoảng từ 86 g đến 151 g.
- Style 1: Hàm dài dạng hình thang, bề mặt kẹp có khía, phù hợp với thao tác giữ chắc và xoay các chi tiết nhỏ.
- Style 2: Hàm dài, nửa tròn, bề mặt kẹp có khía, hỗ trợ thao tác chính xác trong không gian hẹp.
- Style 3: Hàm tròn dài, bề mặt kẹp nhẵn, chuyên dùng cho các chi tiết cần tránh để lại vết kẹp.
Dòng kìm này phù hợp cho thợ điện, thợ cơ khí chính xác và kỹ thuật viên bảo trì – những người cần dụng cụ có độ bền, độ chính xác và khả năng thao tác linh hoạt trong không gian hẹp.
hình 1 | hình 2 | hình 3 |
Style 1 | Style 2 | Style 3 |
Hình trên đây cho bạn dễ hình dung về kiểu ngàm, nó tác động tương đối đến mục đích sử dụng.
So sánh kìm mỏ nhọn Knipex 30 và Knipex 26
cùng là kìm mỏ nhọn nhưng khác biệt rõ ràng
Knipex 30 và Knipex 26 đều thuộc nhóm kìm mỏ nhọn chuyên dụng, được rèn từ thép điện crôm vanadi và tôi dầu. Cả hai đều sản xuất tại Đức, hướng đến nhóm người dùng chuyên nghiệp trong ngành điện, cơ khí và lắp ráp chi tiết nhỏ. Tuy nhiên, khác biệt về thiết kế hàm và mục đích sử dụng khiến hai dòng kìm này phù hợp với các tình huống hoàn toàn khác nhau.
Kiểu hàm và bề mặt kẹp
- Knipex 30 có ba kiểu hàm: hình thang (Style 1), nửa tròn (Style 2), và tròn nhẵn (Style 3). Các kiểu hàm này thiên về thao tác kẹp và định vị chi tiết trong không gian hẹp, đặc biệt là các vật liệu dễ xước hoặc cần giữ chắc mà không làm biến dạng.
- Knipex 26 sở hữu hàm dài, mảnh, dạng nửa tròn có khía – vừa để kẹp, vừa để cắt dây. Phần hàm tích hợp lưỡi cắt cho phép xử lý dây mềm và dây cứng trung bình (đến 2,5 mm²), tăng tính đa năng cho thợ điện và kỹ thuật viên lắp đặt.
Công năng sử dụng
- Knipex 30 tập trung vào khả năng kẹp chi tiết chính xác. Không tích hợp lưỡi cắt. Thích hợp cho lắp ráp linh kiện, sửa chữa thiết bị điện tử hoặc thao tác với các chi tiết yêu cầu không để lại dấu vết.
- Knipex 26 là loại kìm mỏ nhọn kết hợp. Vừa kẹp vừa cắt. Thường thấy trong túi đồ nghề của thợ điện, vì đáp ứng nhanh việc cắt dây, vặn xoắn và giữ đầu cáp.
Tay cầm và khả năng cách điện
- Cả hai dòng đều có tùy chọn tay cầm phủ nhựa, tay cầm hai thành phần và tay cầm cách điện chuẩn VDE. Tuy nhiên:
- Knipex 26 có nhiều phiên bản chuyên biệt cho ngành điện lực, cách điện đến 1000V, một số model còn có đầu kẹp uốn cong 40° để thao tác linh hoạt hơn trong tủ điện.
- Knipex 30 ưu tiên độ chính xác cơ khí, không thiên về dòng điện lực.
Kích thước và thao tác
- Knipex 30 có các model từ 140 mm đến 160 mm, thiên về tính chính xác và kiểm soát lực.
- Knipex 26 phổ biến ở các cỡ 160 mm, thiết kế mũi dài mảnh hơn để luồn sâu vào hộp điện, rãnh dây hay thiết bị lắp ráp.
Chọn Knipex 30 khi cần giữ chi tiết chính xác, bề mặt kẹp nhẵn hoặc khía nhẹ, thao tác tinh chỉnh. Chọn Knipex 26 khi cần một kìm mỏ nhọn đa năng – vừa kẹp vừa cắt – đặc biệt trong công việc điện dân dụng hoặc điện công nghiệp.
Mã sp | Mua | Cán bọc | Đầu kìm | Dài tổng | Size in |
---|---|---|---|---|---|
30 11 140 | PVC trơn | đen | 140mm | 5,5' | |
30 11 160 | PVC trơn | đen | 160mm | 6.3' | |
30 13 140 | PVC trơn | mạ chrome | 140mm | 5,5' | |
30 13 160 | PVC trơn | mạ chrome | 160mm | 6.3' | |
30 15 140 | nhựa đa màu | mạ chrome | 140mm | 5,5' | |
30 15 160 | nhựa đa màu | mạ chrome | 160mm | 6.3' | |
30 16 160 | nhựa đa màu | mạ chrome | 160mm | 6.3' | |
30 21 140 | PVC trơn | đen | 140mm | 5,5' | |
30 21 160 | PVC trơn | đen | 160mm | 6.3' | |
30 23 140 | PVC trơn | mạ chrome | 140mm | 5,5' | |
30 25 160 | nhựa đa màu | mạ chrome | 160mm | 6.3' | |
30 25 140 | nhựa đa màu | mạ chrome | 140mm | 5,5' | |
30 31 160 | PVC trơn | đen | 160mm | 6.3' | |
30 33 160 | PVC trơn | mạ chrome | 160mm | 6.3' | |
30 35 140 | nhựa đa màu | mạ chrome | 140mm | 5,5' | |
30 35 160 | nhựa đa màu | mạ chrome | 160mm | 6.3' | |
30 36 160 | nhựa đa màu | mạ chrome | 160mm | 6.3' |
- Chờ nhập 4-8 tuần