- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kích thủy lực BETEX JLLC – 1 chiều, hồi bằng tải, vỏ thép
Mã: JLLCXylanh thủy lực 1 chiều có khóa an toàn. Tải trọng từ 50 tấn đến 1000 tấn. Hành trình từ 50 đến 300mm. Đường kính ngoài: 125 – 555mm. Hồi về bằng tải, vỏ thép sơn tĩnh điện. Hàng chính hãng BETEX Hà Lan.
Xylanh thủy lực loại 1 chiều, vỏ thép sơn tĩnh điện, có đai thép an toàn. Chống tụt khi có rò rỉ dầu, ứng dụng cho công trình lớn, sử dụng nhiều kích cùng lúc. Đặc biệt trong thi công cầu, đường, công trường xây dựng nhà máy.
Đai an toàn của kích có cắt khía tạo giác bám cho bạn có thể dùng tay vặn được khi khóa hoặc xả. Đối với thao thác khóa cứng, trên đai có sẵn lỗ xỏ thanh vặn kèm theo, tạo ra thế vặn nhanh và khỏe hơn. Nhà sản xuất BETEX trang bị sẵn cho dòng kích JLLC hồi về bằng tải này thanh vặn tương ứng cho từng model. Trường hợp thất lạc bạn vẫn có thể dùng thanh sắt có đường kính phù hợp.
Các model kích thủy lực JLLC có tải trọng lớn sẽ có đai cho tay cầm. Vì tính chất nặng, chỉ các xylanh có tải trọng lớn mới có.
Kích thủy lực BETEX JLLC
Xylanh hồi về bằng tải, lợi dụng chính tải trọng của vật nâng để hồi về. Trường hợp không có tải đè lên đầu kích, bạn có thể để cho nó tự hồi bằng trọng lực của piston và đầu kích. Đè một vật nặng lên sẽ giúp chúng hồi về nhanh hơn, tất nhiên đường dầu về bơm phải được khai thông.
Mỗi xylanh thủy lực dòng JLLC thiết kế sẵn phần kết nối với các phụ kiện bên ngoài. Mở rộng phạm vi ứng dụng cho kích khi nó được gắn với phụ kiện điều hướng Tilt Saddle (TSA). Bạn tham khảo thêm bảng các TSA để chọn loại phù hợp.
Hình vẽ kích thước vật lý trên đây chia thành 2 dải tại trọng khác nhau. Các xylanh thủy lực có tải trọng từ 50 tấn đến 200 tấn sẽ có khoen di chuyển kích hợp thành góc 90 độ. Lớn hơn từ 300 tấn đến 1000 tấn có quai cẩu nâng kích tạo thành góc 30 độ so với khớp nối nhanh đầu cái gắn sẵn trên kích.
Các kích thước vật lý của JLLC Series
Type | D | E | F | H | J | K | L | S |
JLLC 502 | 125 | 95 | Tr95x4 | 20 | 70 | 4 | 13 | 35 |
JLLC 506 | 125 | 95 | Tr95x4 | 20 | 70 | 4 | 13 | 35 |
JLLC 5010 | 125 | 95 | Tr95x4 | 20 | 70 | 4 | 13 | 35 |
JLLC 1002 | 165 | 130 | Tr130x4 | 32 | 70 | 4 | 13 | 45 |
JLLC 1006 | 165 | 130 | Tr130x4 | 32 | 70 | 4 | 13 | 45 |
JLLC 10010 | 165 | 130 | Tr130x4 | 32 | 70 | 4 | 13 | 45 |
JLLC 1502 | 205 | 160 | Tr160x6 | 49 | 125 | 4 | 25 | 45 |
JLLC 1506 | 205 | 160 | Tr160x6 | 49 | 125 | 4 | 25 | 45 |
JLLC 15012 | 205 | 160 | Tr160x6 | 49 | 125 | 4 | 25 | 45 |
JLLC 2002 | 235 | 185 | Tr185x6 | 52 | 125 | 4 | 25 | 50 |
JLLC 2006 | 235 | 185 | Tr185x6 | 52 | 125 | 4 | 25 | 50 |
JLLC 20012 | 235 | 185 | Tr185x6 | 52 | 125 | 4 | 25 | 50 |
JLLC 3002 | 305 | 235 | Tr235x6 | 62 | 160 | 5 | 25 | 60 |
JLLC 3006 | 305 | 235 | Tr235x6 | 62 | 160 | 5 | 25 | 60 |
JLLC 30012 | 305 | 235 | Tr235x6 | 62 | 160 | 5 | 25 | 60 |
JLLC 4002 | 355 | 265 | Tr265x6 | 76 | 160 | 5 | 25 | 70 |
JLLC 4006 | 355 | 265 | Tr265x6 | 76 | 160 | 5 | 25 | 70 |
JLLC 40012 | 355 | 265 | Tr265x6 | 76 | 160 | 5 | 25 | 70 |
JLLC 5002 | 395 | 300 | Tr300x6 | 81 | 180 | 5 | 25 | 80 |
JLLC 5006 | 395 | 300 | Tr300x6 | 81 | 180 | 5 | 25 | 80 |
JLLC 50012 | 395 | 300 | Tr300x6 | 81 | 180 | 5 | 25 | 80 |
JLLC 6002 | 425 | 330 | Tr330x6 | 89 | 195 | 5 | 25 | 85 |
JLLC 6006 | 425 | 330 | Tr330x6 | 89 | 195 | 5 | 25 | 85 |
JLLC 60012 | 425 | 330 | Tr330x6 | 89 | 195 | 5 | 25 | 85 |
JLLC 8002 | 505 | 390 | Tr390x6 | 105 | 225 | 5 | 25 | 100 |
JLLC 8006 | 505 | 390 | Tr390x6 | 105 | 225 | 5 | 25 | 100 |
JLLC 80012 | 505 | 390 | Tr390x6 | 105 | 225 | 5 | 25 | 100 |
JLLC 10002 | 555 | 430 | Tr430x6 | 108 | 250 | 5 | 25 | 110 |
JLLC 10006 | 555 | 430 | Tr430x6 | 108 | 250 | 5 | 25 | 110 |
JLLC 100012 | 555 | 430 | Tr430x6 | 108 | 250 | 5 | 25 | 110 |
Phụ kiện TSA cho xylanh thủy lực JLLC
Model | J1 mm |
K1 mm |
Type | Model | J1 mm |
K1 mm |
Type |
JLLC502 | 70 | 24 | TSA-100 | JLLC4002 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC506 | 70 | 24 | TSA-100 | JLLC4006 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC5010 | 70 | 24 | TSA-100 | JLLC40012 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC1002 | 70 | 24 | TSA-100 | JLLC5002 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC1006 | 70 | 24 | TSA-100 | JLLC5006 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC10010 | 70 | 24 | TSA-100 | JLLC50012 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC1502 | 125 | 20 | TSA-200 | JLLC6002 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC1506 | 125 | 20 | TSA-200 | JLLC6006 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC15012 | 125 | 20 | TSA-200 | JLLC60012 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC2002 | 125 | 20 | TSA-200 | JLLC8002 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC2006 | 125 | 20 | TSA-200 | JLLC8006 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC20012 | 125 | 20 | TSA-200 | JLLC80012 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC3002 | 195 | 75 | TSA-300 | JLLC10002 | 360 | 135 | TSA-1000 |
JLLC3006 | 195 | 75 | TSA-300 | JLLC10006 | 360 | 135 | TSA-1000 |
JLLC30012 | 195 | 75 | TSA-300 | JLLC100012 | 360 | 135 | TSA-1000 |
Điểm đáng lưu ý nhất đối với dòng kích thủy lực JLLC này là dung dầu của mỗi xylanh. Với kích thước và tải trọng lớn, dung tích dầu cũng lớn theo, dẫn tới việc chọn bơm thủy lực cho nó là bài toán quan trọng. Khi dùng nhiều xylanh trong một hệ thống, tổng lượng dầu cần thiết cần phải lớn hơn tổng các kích cộng lại tối thiểu 20%. Vì dầu còn phải điền đầy các phụ kiện, rò rỉ qua các lần sử dụng, hao hụt tất yếu.
Mã sp | Mua | Tải trọng | Hành trình | Chiều cao đóng | Dung tích xylanh |
---|---|---|---|---|---|
JLLC 502 | 50 tấn | 50mm | 164mm | 354.5ml | |
JLLC 506 | 50 tấn | 150mm | 264mm | 1063.5ml | |
JLLC 5010 | 50 tấn | 250mm | 364mm | 1772.5mm | |
JLLC 1002 | 100 tấn | 50mm | 187mm | 665ml | |
JLLC 1006 | 100 tấn | 150mm | 287mm | 1995ml | |
JLLC 10010 | 100 tấn | 250mm | 387mm | 3325ml | |
JLLC 1502 | 150 tấn | 50mm | 209mm | 1005ml | |
JLLC 1506 | 150 tấn | 150mm | 309mm | 3015ml | |
JLLC 15012 | 150 tấn | 300mm | 459mm | 6030ml | |
JLLC 2002 | 200 tấn | 50mm | 243mm | 1345ml | |
JLLC 2006 | 200 tấn | 150mm | 343mm | 4035ml | |
JLLC 20012 | 200 tấn | 300mm | 493mm | 8070ml | |
JLLC 30012 | 300 tấn | 300mm | 545mm | 13005ml | |
JLLC 40012 | 400 tấn | 300mm | 585mm | 16530ml | |
JLLC 8006 | 800 tấn | 150mm | 555mm | 17910ml | |
JLLC 3002 | 300 tấn | 50mm | 295mm | 2167.5ml | |
JLLC 3006 | 300 tấn | 150mm | 395mm | 6502.5ml | |
JLLC 4002 | 400 tấn | 50mm | 335mm | 2755ml | |
JLLC 4006 | 400 tấn | 150mm | 435mm | 8265ml | |
JLLC 5002 | 500 tấn | 50mm | 375mm | 3532.5ml | |
JLLC 5006 | 500 tấn | 150mm | 475mm | 10597.5ml | |
JLLC 50012 | 500 tấn | 300mm | 625mm | 21195ml | |
JLLC 6002 | 600 tấn | 50mm | 395mm | 4274ml | |
JLLC 6006 | 600 tấn | 150mm | 495mm | 12823ml | |
JLLC 60012 | 600 tấn | 300mm | 645mm | 25646ml | |
JLLC 8002 | 800 tấn | 50mm | 455mm | 5970ml | |
JLLC 80012 | 800 tấn | 300mm | 705mm | 35820ml | |
JLLC 10002 | 1000 tấn | 50mm | 495mm | 7257ml | |
JLLC 10006 | 1000 tấn | 150mm | 595mm | 21772ml | |
JLLC 100012 | 1000 tấn | 300mm | 745mm | 43544ml |
- Chờ nhập 4-8 tuần
Lựa chọn thêm nếu cần
Mã sp | Mua | Hình | Sản phẩm |
---|---|---|---|
HPHS | Chọn | Ống thủy lực bọc nhựa HPHS, kiểu ren 3/8", làm việc ở áp suất 700 bar
|
|
M0031B | Đồng hồ áp suất dầu thủy lực M0031B, dung sai: ± 1.6%
Đồng hồ đo áp suất dầu thủy lực, vỏ inox |
||
M0040 | Đồng hồ áp suất BETEX M0040, dung sai: ± 1.6%
Đồng hồ đo áp suất dầu thủy lực, vỏ inox |
||
VB401 | Van chia ngả thủy lực VB401, 1 vào 4 ra, áp suất làm việc 700 bar.
Bộ chia đường dẫn dầu thủy lực 700 bar. Gồm 1 đường vào và 4 đường ra, có van khóa độc lập từng ngả. Kiểu ren ngõ vào – ra giống nhau 3/8 inch NPT. Kích thước đế 38x64x265mm. Áp suất làm việc maximum 10000psi. |
- Còn hàng