- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Bộ mũi khoan gỗ
- Chân đế máy khoan
- Kẹp gỗ chữ F
- Kẹp góc vuông
- Mũi khoan gỗ
- Mũi phay gỗ, dao phay
- Vòng chặn mũi khoan
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Thước căn lá bằng thép carbon, rộng 13 mm, chuẩn T2
Mã: 436-Thước nhét dạng lá thép chuyên dụng đo khe hở. Độ rộng lá thép 13mm, đầu bo tròn. Dung sai đáp ứng chuẩn T2. Các lá thép gắn với nhau bằng khuyên như móc khóa. Nhập khẩu chính hãng VOGEL Germany.
Thước căn lá 436xxx của VOGEL Germany, làm từ thép carbon với bản rộng 13 mm, là công cụ không thể thiếu trong nhiều ứng dụng đo lường chính xác. Được thiết kế để đáp ứng tiêu chuẩn T2 về độ chính xác, thước có 5 kích thước độ dài khác nhau, từ đó đem lại sự linh hoạt tối đa cho người sử dụng trong việc chọn lựa kích thước phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ. Số lượng lá thép và độ dày của từng lá trong một bộ thước có thể thay đổi, tùy thuộc vào kích thước và khoảng đo cần thiết cho công việc.
Quá trình chọn lựa thước căn lá này bao gồm việc xác định độ dài cần thiết trước tiên, sau đó là khoảng đo nhỏ nhất và lớn nhất mà người dùng mong muốn. Cuối cùng, số lượng lá trong mỗi bộ sẽ được quyết định, tạo nên sự tùy biến cao cho công cụ đo lường này.
Thước căn lá bằng thép carbon, rộng 13 mm, chuẩn T2
Các lá thép được tổ chức và liên kết với nhau thông qua một khuyên tròn, tạo nên hình dáng giống như chùm chìa khóa, điều này không chỉ mang lại sự tiện lợi trong việc sử dụng mà còn giúp dễ dàng bảo quản và vận chuyển. Được đóng gói cẩn thận trong túi nilon, mỗi lá thép được phủ một lớp dầu chống gỉ, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao cho sản phẩm, ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Một vài lưu ý với quy luật đánh mã số của dòng sản phẩm này.
VD: 436151, 436201, 436301, 436501, 436901:
Chú ý tới con số thứ 4 trong dãy số.
Vị trí này chỉ thị độ dài của lá thép.
1: độ dài 100mm ⇒ 2 dài 200mm. 3 ⇒ 300mm, 5 ⇒ 500mm, 9 ⇒ 1000mm
Thước căn lá thép carbon 436xxx từ VOGEL Germany không chỉ là công cụ đo lường chính xác cao, mà còn là giải pháp linh hoạt và đáng tin cậy cho các kỹ sư, thợ máy, và chuyên gia trong ngành công nghiệp cần đo khe hở, độ dày, hoặc các khoảng cách chính xác khác.
Mã sp | Mua | Số lá | Thang đo | Độ dài lá |
---|---|---|---|---|
436151 | 8 | 0.05-0.50mm | 150mm | |
436201 | 8 | 0.05-0.50mm | 200mm | |
436301 | 8 | 0.05-0.50mm | 300mm | |
436501 | 8 | 0.05-0.50mm | 500mm | |
436991 | 8 | 0.05-0.50mm | 1000mm | |
436155 | 13 | 0.05-1mm | 150mm | |
436205 | 13 | 0.05-1mm | 200mm | |
436305 | 13 | 0.05-1mm | 300mm | |
436505 | 13 | 0.05-1mm | 500mm | |
436995 | 13 | 0.05-1mm | 1000mm | |
436157 | 20 | 0.05-1mm | 150mm | |
436207 | 20 | 0.05-1mm | 200mm | |
436307 | 20 | 0.05-1mm | 300mm | |
436507 | 20 | 0.05-1mm | 500mm | |
436997 | 20 | 0.05-1mm | 1000mm | |
436158 | 20 | 0.10-2mm | 150mm | |
436208 | 20 | 0.10-2mm | 200mm | |
436308 | 20 | 0.10-2mm | 300mm | |
436508 | 20 | 0.10-2mm | 500mm |
- Còn
- Chờ nhập 4-8 tuần