- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Máy ép thủy lực, lực ép max 200 tấn WSPE200, 2 cấp tốc độ
Cho phép đặt hàng trước
Máy ép thủy lực khung chữ H, lực ép max 200 tấn, 2 cấp tốc độ. Công suất motor 3 Kw, 400V. Xilanh dịch chuyển trên khung đỡ ngang, vận hành bằng bơn điện và bơm tay. Nhà sản xuất BETEX Netherland.
Cho phép đặt hàng trước
Máy ép thủy lực khung chữ H. Lực ép max 200 tấn, áp suất làm việc max 245 Bar, 2 cấp tốc độ. Điện áp nguồn, công suất motor 3 Kw, 400V, 50Hz. Vận hành hệ thống thủy lực bằng bơm điện và bơm tay. xylanh di chuyển qua lại trên khung đỡ ngang bằng tay, có khóa chốt cố định. Khoảng cách bàn đỡ phôi, được thay đổi thông qua xylanh chính kết hợp dây xích.
Bảng thông số kích thước
Đơn vị | A |
B | C | D | E | F | G | H | I | J | K |
mm | 2270 | 1610 | 865 | 1300 | 410 | 1925 | 150 | 180 | 750 | 975 | 368 |
Khối V Block , công tắc đạp chân, chưa bao gồm đi kèm với máy ép thủy lực 200 tấn, nên khi nhu cầu sử dụng của khách hàng cần sẽ lựa chọn mua thêm.
Đồng hồ áp suất được lắp đặt gần xylanh, ở mặt trước để người vận hành có thể, dễ dàng quan sát áp suất của hệ thống trong quá trình làm việc. Tốc độ xylanh khi đi ra sẽ được điều chỉnh theo 2 cấp tốc độ là, 5.73 mm/giây và 1.84 mm/ giây. Tốc độ nhanh sẽ áp dụng khi, xylanh đi hành trình ban đầu chưa tiếp cận phôi (khoảng cách đầu pitton và phôi lớn). Tốc độ chậm sẽ áp dụng khi xylanh đã tiếp cận tới phôi, lúc này sẽ cần điều chỉnh và cần tải trọng lớn để thực hiện công việc.
Bơm tay cũng được tích hợp cùng, để áp dụng trong trường hợp cần canh chỉnh độ chính xác các vị trí tiếp xúc của đầu pitton và phôi, hoặc trong trường hợp ép mồi ban đầu để kiểm tra phôi.
Máy ép thủy lực 200 tấn BETEX WSPE200
Tốc độ xylanh hồi về không tải 7.08 mm/giây. Tải được đề cập tới ở đây là bàn đỡ phôi. Bàn làm việc sẽ được thay đổi các vị trí theo khung dọc, để thuận tiện cho việc ép các phôi có kích thước khác nhau. Phần móng ngựa sẽ được liên kết với đầu pitton, phần dây xích sẽ liên kết với bàn đỡ phôi. Kéo lên hoặc hạ xuống bằng cách vận hành bơm điện hoặc bơm tay. Điều chỉnh xong phần móng ngựa và dây xích cần tháo ra, để không ảnh hưởng tới quá trình vận hành.
- Áp suất làm việc max: 243 bar.
- Tải trọng: 200 tấn
- Hành trình: 400mm
- Điện áp làm việc: 400VAC, 50/60Hz., 3 pha.
- Công suất motor điện: 3 kW.
- Sô vòng quay: 3000 vòng.
- Cấp tốc độ: 2
- Cấp bảo vệ: IP54
- Cấp an toàn: Class I.
- xylanh di động qua lại trên thanh đỡ: Không
- Van điều hướng bằng tay 3 vị trí.
- Đồng hồ áp suất.
- Van an toàn( van tràn).
- Van điều khiển tốc độ
- Tầng 1: 27.6 lít/ phút.
- Tầng 2: 7.1 lít/ phút.
- Khung đỡ sẽ được nâng lên hạ xuống vị trí phù hợp thông qua xilamnh ép.
- Dung tích thùng dầu: 64 lít.
- Tốc độ làm việc: 1.84 mm/ giây.
- Tốc độ tối đa: 5.73 mm/giây.
- Tốc độ hồi về: 7.08 mm/giây.
- Đường kính trong xylanh: 320 mm
- Đường kính trục piston: 140 mm
- Đường kính piston: 175 mm.
- Trọng lượng: 1690 kg.
Chú ý: Máy ép có lực ép, khối lượng rất lớn. Nên vị trí đặt máy cần có nền móng vững chắc, an toàn, không gian thao tác rộng và thỏa mái. Đảm bảo các điều kiện về an toàn loa động cho người vận hành trong quá trình làm việc.