- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Bộ mũi khoan gỗ
- Chân đế máy khoan
- Kẹp gỗ chữ F
- Kẹp góc vuông
- Mũi khoan gỗ
- Mũi phay gỗ, dao phay
- Vòng chặn mũi khoan
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Bộ nhân lực chạy điện cài đặt lực và góc trả trên màn hình LCD, Alkitronic EF – EFW Plus
Mã: EF-AThiết kế kiểu tinh tế, bộ điều khiển thông minh, màn hình thao tác giao diện thân thiện. An toàn trong sử dụng cũng như thân thiện với môi trường. Chi phí vận hành thấp, Motor không chổi than, điều chỉnh lực xiết dễ dàng. Sản xuất 100% tại CHLB Đức.
EF-Plus và EFW-Plus Seires. Sản phẩm của Alkitronic – Made in Germany. Hai dòng máy siết bulong, đai ốc dẫn động bằng ngồn điện xoay chiều. Trang bị bộ biến tần nên sẽ hoạt động được ở dải điện áp rộng từ 100-253 V / 45-66 Hz. Công suất cực đại 2000W. Lực siết đầu ra đảm bảo theo yêu cầu cài đặt. Tự động ngắt chính xác với sai số ± 3% giá trị lực momen đặt cho cùng ứng dụng siết.
Vì hoạt động được ở dải điện áp và tần số rộng nên dòng sản phẩm siết bulong của hãng Alkitronic sẽ phù hợp để sử dụng làm việc di chuyển ở ngoài công trường khi sử dụng điện áp không ổn định của máy phát điện. Đây chính là một điệu rất rất thuận lợi cho người sử dụng.
EF – EFW Plus bộ nhân lực chạy điện
Với thiết kế hình dáng bên ngoài, dải lực giống hoàn toàn với bộ nhân lực dẫn động bằng nguồn điện EF, EFW. Đó là 2 dạng thiết kế đầu thẳng EF, và đầu cong 90 độ EFW. Điểm thiết kế khác biệt giữa EF và EF Plus, EFW và EFW Plus đó là về Màn hình LCD để thiết lập chế độ vận hành (chương trình vận hành theo yêu cầu).
Như hình ảnh cụ thể bên dưới cho 2 dòng sản phẩm xiết bulong của Alkitronic. chúng ta thấy rõ được sự khác biệt về màn hình hiển thị thông số kỹ thuật.
- Hình bên trái là cấu hình của EF, EFW. với bàn phím nhấn và mà hình LEDs hiện thị màu sắc để biết giá trị cài đặt lực xiết yêu cầu.
- Hình bên phải là cấu hình của EF, EFW Plus. Với màn hình LCD hiện thì mọi thông số cài đặt, cho phép chỉnh được góc trả lại sau khi đạt lực cài đặt, hiện thì lực siết trong suốt chu trình, tất cả Menu chương trình được thông báo trên màn hình LCD.
EF Plus, EFW Plus. Được cải tiến trang bị giao diện điều hành với màn hình LCD hiển thị bảng thông số kỹ thuật cài đặt. Các cấu hình thiết lập để phù hợp với yêu cầu: Lực siết, thiết lập góc trả về khi đạt lực đặt, quay thuận – nghịch( siết vào – tháo ra).
Trên màn hình sẽ hiển thị đầy đủ các thông số khi cài đặt để chúng ta có thể quan sát được quá trình hoạt động của máy một cách chính xác. Sau khi đã cài đặt xong tất cả các thông số thì chúng ta Nhấn Nút Star và máy sẽ tự vận hành cho tới khi đạt lực, đương nhiên là tay của người vận hành vẫn phải đỡ em nó, vì em nó không thể tự đứng một mình được.
![]() |
![]() |
Ngoài ra sẽ có chế độ vận hành theo chế độ bằng tay thông qua nút nhấn. Hoặc là tháo ra, hoặc siết vào, đương nhiên chúng ta vẫn phải chỉnh lực yêu cầu trước đó trên màn hình, hoặc sẽ chạy liên tục bằng tay thông qua nút nhấn ở Giữ 2 cái nút chạy trái (tháo) – phải (vào) kia nhé. Với chế độ chạy bằng tay này cho phép người vận hành chủ động điều khiển máy để dừng và chạy ở bất kỳ hành trình nào.
EF Plus, EFW Plus có cấp bảo vệ chống nước tiêu chuẩn IP20, và IP54 là lựa chọn yêu cầu khi các bạn đăt hàng, đối với tiêu chuẩn này chống lại nhiệt độ môi trường ẩm ướt. Đặc biệt với môi trường nhiệt đới nóng ẩm ở Việt Nam thì máy hoạt động tin cậy trong thời gian dài. Chống bám bẩn hay ảnh hưởng của bụi bẩn từ không gian vận hành.
EF Plus, EFW Plus Tuỳ theo model bạn chọn khác nhau, lực xiết sẽ đáp ứng từ 100 Nm đến 45,000 Nm.
Thông số kỹ thuật.
Thông qua bản vẽ kỹ thuât theo hình vẽ bên dưới ngoài các giá trị định danh đã được thể hiện thông qua các trị số, thì sẽ có các thông số kỹ thuật sẽ tương ứng với từng model cụ thể. Để rõ hơn chứng ta sẽ thông qua bảng thông số kỹ thuật bên dưới.
Bảng thông số kỹ thuật máy xiết bulong đầu thẳng EF Plus
Mã sản phẩm EF+ | 250 | 300 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 2000 | 4000 | |
Momen min | Nm | 430 | 500 | 900 | 1150 | 2000 | 2050 | 3500 | 6200 |
Momen max | 2700 | 3100 | 4300 | 6200 | 7750 | 9800 | 20600 | 42000 | |
Đầu kết nối Socket B | 1” | 1” | 1.1/2” | 1.1/2” | 1.1/2” | 1.1/2” | 2.1/2” | 2.1/2” | |
Đường kính D1 | mm | 54 | 72 | 72 | 72 | 72 | 91 | SW120 | SW120 |
Đường kính D2 | mm | 85 | 98 | 98 | 109 | 133 | 173 | 275 | 275 |
Đường kính D3 | mm | 88 | 88 | 88 | 109 | 133 | 173 | 98 | 130 |
Chiều dài tổng L | mm | 515 | 515 | 525 | 535 | 560 | 555 | 730 | 730 |
Khối lượng thân máy | kg | 13 | 14 | 14.5 | 16 | 19.5 | 27 | 60 | 62 |
Tốc độ không tải | rpm | 14 | 12 | 8 | 7 | 4 | 3 | 1 | 0.6 |
Các ứng dụng của cờ lê nhân lực.
- Alkitronic EF Plus /EFW Plus Dùng trong các ứng dụng có yêu cầu lực momen từ 400 Nm đến 42,500 Nm.
- Ổn định và xiết chính xác lực trong mọi điều kiện điện áp từ 100-253 V / 45-66 Hz.
- Dừng chính xác điểm đặt lực, trả lại 1 góc theo trị số cài đặt để bảo vệ bulong vận hành dưới sự điều khiển điện áp khi dùng máy phát điện ngoài công trường
- Dòng EFW Plus đầu cong 90o sử dụng cho các vị trí khó, không gian vận hành hạn chế.
Lợi ích khi lựa chọn bộ nhân lực momen chạy điện.
- Tự động ngắt khi tới ngưỡng đặt lực cài đặt.
- Tái khởi động chính xác mô-men xoắn đã đặt trước, nhờ thiết bị điện tử đóng ngắt điều khiển bằng bộ xử lý thông minh.
- Mạnh mẽ và bền lâu: Vỏ động cơ làm bằng nhôm nguyên khối với công nghệ ép đùn.
- Vận tốc xiết chậm, chuyển động quay tròn liên tục đều lực.
- Motor không chổi than vận hành hiệu quả, giảm tối đa các rủi ro hoặc ngừng hoạt động.
- Lý tưởng cho các ứng dụng có tính cơ động cao. Chẳng hạn như điện gió.
EFW Plus.
Mã sản phẩm EFW+ | 250 | 300 | 400 | 600 | 800 | 1000 | |
Momen Min | Nm | 430 | 500 | 900 | 1150 | 1050 | 2050 |
Momen Max | 2700 | 3100 | 4300 | 6200 | 8000 | 9800 | |
Đầu kết nối Socket B | 1” | 1” | 1.1/2” | 1.1/2” | 1.1/2” | 1.1/2” | |
Đường kính D1 | mm | 54 | 72 | 72 | 72 | 72 | 91 |
Đường kính D2 | mm | 85 | 98 | 98 | 109 | 133 | 173 |
Đường kính D3 | mm | 88 | 88 | 88 | 109 | 133 | 173 |
Chiều cao H | mm | 285 | 305 | 320 | 350 | 350 | 380 |
Khối lượng thân máy | kg | 13,5 | 13,5 | 15,5 | 17,5 | 20 | 29 |
Tốc độ không tải | rpm | 14 | 12 | 8 | 7 | 4 | 3 |
Các tính năng ưu việt của EF Plus và EFW Plus.
- Chi phí vận hành thấp, không cần bảo dưỡng, hao mòn thấp. Motor không chổi than cho hiệu suất sử dụng cao.
- Motor điện có vận tốc quay lớn, gấp 3 lần vận tốc của các cờ lê lực chạy điện tương đồng.
- Tuổi thọ cao hơn nhiều lần các súng xiết bulong bằng điện phổ thông. Đầu xiết quay với vận tốc ổn định, liên tục.
- Tay cầm xoay linh hoạt 360o, chân tỳ phản lực chống phản lực hồi về tay người vận hành.
Mã sp | Mua | Momen Nm | Đầu vuông | Tốc độ không tải |
---|---|---|---|---|
EF 250 plus | 430-2700 | 1" | 14 rpm | |
EF 300 plus | 500-3100 | 1" | 12 rpm | |
EF 400 plus | 900-4300 | 1.1/2" | 8 rpm | |
EF 600 plus | 1150-6200 | 1.1/2" | 7 rpm | |
EF 800 plus | 2000-7750 | 1.1/2" | 4 rpm | |
EF 1000 plus | 2050-9800 | 1.1/2" | 3 rpm | |
EF 2000 plus | 3500-20600 | 2.1/2” | 1 rpm | |
EF 4000 plus | 6200-42000 | 2.1/2” | 0.6 rpm | |
EFW 250 plus | 430-2700 | 1" | 14 rpm | |
EFW 300 plus | 500-3100 | 1" | 12 rpm | |
EFW 400 plus | 900-4300 | 1.1/2" | 8 rpm | |
EFW 600 plus | 1150-6200 | 1.1/2" | 7 rpm | |
EFW 800 plus | 1060-7950 | 1.1/2" | 4 rpm | |
EFA-1000 | 2050-9800 | 1.1/2" | 3 rpm |
- Chờ nhập 4-8 tuần
Lựa chọn thêm nếu cần
Mã sp | Mua | Hình | Sản phẩm |
---|---|---|---|
7923- | Chọn | ![]() |
Chốt xỏ an toàn 7923, cho đầu khẩu đen vuông 1 inch. Elora Germany
Chất liệu làm bằng thép hợp kim đặc biệt. Dùng để xuyên vào lỗ có sẵn trên đầu tuýp nhằm cố định vào máy vặn ốc. Hàng chính hãng Elora, sản xuất tại Đức. |
792IN | Chọn | ![]() |
Đầu lục giác âm 792IN hệ inch và mét, đầu vuông 1 inch. Elora Germany
Khẩu lục giác chìm màu đen, loại dùng cho máy xiết bulong đai ốc. Vật liệu bằng Chrome-Vanadium-Molybdenum Steel. Dẻo, chịu momen lớn, vận tốc quay cao. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 3121-H 25, ISO 1174. Hàng chính hãng Elora Germany. |
793IN | Chọn | ![]() |
Đầu tuýp lục giác đen ELORA 793IN, đầu vuông 1.1/2"
Đầu khẩu lục giác âm có lỗ vuông 1.1/2 inch. Dùng cho máy xiết ốc. Đáp ứng tiêu chuẩn: DIN 3121-H 40, ISO 1174. Vật liệu: thép hợp kim đặc biệt, phủ phosphat. Hàng chính hãng có CO, CQ của Elora Germany. Sản xuất tại Đức. |
7935- | Chọn | ![]() |
Chốt xỏ an toàn 7935, cho đầu khẩu đen vuông 2.1/2 inch. Elora Germany
Chất liệu làm bằng thép hợp kim đặc biệt. Dùng để xuyên vào lỗ có sẵn trên đầu tuýp nhằm cố định vào máy vặn ốc. Hàng chính hãng Elora, sản xuất tại Đức. |
793A | Chọn | ![]() |
Đầu tuýp đen 6 cạnh hệ inch 793A, đầu vuông 1.1/2". Elora Germany
Đầu tuýp đen 6 cạnh bằng hợp kim chịu lực chống nứt gãy đầu vuông 1.1/2. Chuyên cho máy xiết bu lông Elora Germany |
793LT | Chọn | ![]() |
Đầu tuýp đen 6 cạnh hệ mét 793LT, đầu vuông 1.1/2". Elora Sản xuất tại Đức
Đầu khẩu đen impact socket có đầu vuông 1.1/2 inch ≈ 38,1mm. Chuyên dùng cho các máy vặn bulong đai ốc cỡ lớn, chịu momen cao. Có chốt xỏ an toàn và rãnh cho o-ring khóa chốt. Hàng chính hãng ELORA Germany. |
793LTA | Chọn | ![]() |
Đầu tuýp đen 6 cạnh 793LTA, hệ inch, đầu vuông 1.1/2". Elora Germany
Đầu vuông: 1.1/2 inch. |
794- | Chọn | ![]() |
Đầu tuýp đen 6 cạnh 794, hệ mét 41-160mm, đầu vuông 2.1/2 inch. Elora Germany
Đầu vuông: 2.1/2 inch. Size: 41-160mm. Chịu momen xoắn cao, tốc độ quay lớn. Hàng chính hãng có CO, CQ của Elora Germany. Sản xuất tại Đức. |
794A- | Chọn | ![]() |
Đầu tuýp đen 6 cạnh 794A, hệ inch, đầu vuông 2.1/2 inch. Elora Germany
Đầu vuông: 2.1/2 inch. |
791 - 792 - 793 | Chọn | ![]() |
Đầu chuyển chuyên dụng cho máy xiết bulong đai ốc 791 - 792 - 793. Elora
Đầu nối giảm hoặc tăng, vào âm, ra dương. Chuyên dụng cho máy xiết bulong đai ốc có momen xoắn lớn, tốc độ vòng quay cao. Vật liệu bằng Chrome Molypdenum. Hàng chính hãng ELORA – Germany. |
- Chờ nhập 4-8 tuần