Bộ nhân lực chạy điện cài đặt lực và góc trả trên màn hình LCD, Alkitronic EF – EFW Plus

Mã: EF-A

Thiết kế kiểu tinh tế, bộ điều khiển thông minh, màn hình thao tác giao diện thân thiện. An toàn trong sử dụng cũng như thân thiện với môi trường. Chi phí vận hành thấp, Motor không chổi than, điều chỉnh lực xiết dễ dàng. Sản xuất 100% tại CHLB Đức.

Mô tả

EF-Plus và EFW-Plus Seires. Sản phẩm của Alkitronic – Made in Germany. Hai dòng máy siết bulong, đai ốc dẫn động bằng ngồn điện xoay chiều. Trang bị bộ biến tần nên sẽ hoạt động được ở dải điện áp rộng từ 100-253 V / 45-66 Hz. Công suất cực đại 2000W. Lực siết đầu ra đảm bảo theo yêu cầu cài đặt. Tự động ngắt chính xác với sai số ± 3% giá trị lực momen đặt cho cùng ứng dụng siết.

Vì hoạt động được ở dải điện áp và tần số rộng nên dòng sản phẩm siết bulong của hãng Alkitronic sẽ phù hợp để sử dụng làm việc di chuyển ở ngoài công trường khi sử dụng điện áp không ổn định của máy phát điện. Đây chính là một điệu rất rất thuận lợi cho người sử dụng.

EF – EFW Plus bộ nhân lực chạy điện

Với thiết kế hình dáng bên ngoài, dải lực giống hoàn toàn với bộ nhân lực dẫn động bằng nguồn điện EF, EFW. Đó là 2 dạng thiết kế đầu thẳng EF, và đầu cong 90 độ EFW. Điểm thiết kế khác biệt giữa EF và EF Plus, EFW và EFW Plus đó là về Màn hình LCD để thiết lập chế độ vận hành (chương trình vận hành theo yêu cầu).

Như hình ảnh cụ thể bên dưới cho 2 dòng sản phẩm xiết bulong của Alkitronic. chúng ta thấy rõ được sự khác biệt về màn hình hiển thị thông số kỹ thuật.

  1. Hình bên trái là cấu hình của EF, EFW. với bàn phím nhấn và mà hình LEDs hiện thị màu sắc để biết giá trị cài đặt lực xiết yêu cầu.
  2. Hình bên phải là cấu hình của EF, EFW Plus. Với màn hình LCD hiện thì mọi thông số cài đặt, cho phép chỉnh được góc trả lại sau khi đạt lực cài đặt, hiện thì lực siết trong suốt chu trình, tất cả Menu chương trình được thông báo trên màn hình LCD.

bộ nhân lực ef efw plus

 

EF Plus, EFW Plus. Được cải tiến trang bị giao diện điều hành với màn hình LCD hiển thị bảng thông số kỹ thuật cài đặt. Các cấu hình thiết lập để phù hợp với yêu cầu: Lực siết, thiết lập góc trả về khi đạt lực đặt, quay thuận – nghịch( siết vào – tháo ra).

Trên màn hình sẽ hiển thị đầy đủ các thông số khi cài đặt để chúng ta có thể quan sát được quá trình hoạt động của máy một cách chính xác. Sau khi đã cài đặt xong tất cả các thông số thì chúng ta Nhấn Nút Star và máy sẽ tự vận hành cho tới khi đạt lực, đương nhiên là tay của người vận hành vẫn phải đỡ em nó, vì em nó không thể tự đứng một mình được.

Bộ nhân lực chạy điện với bộ điều khiển thông minh. BỘ NHÂN LỰC EF Plus

Ngoài ra sẽ có chế độ vận hành theo chế độ bằng tay thông qua nút nhấn. Hoặc là tháo ra, hoặc siết vào, đương nhiên chúng ta vẫn phải chỉnh lực yêu cầu trước đó trên màn hình, hoặc sẽ chạy liên tục bằng tay thông qua nút nhấn ở Giữ 2 cái nút chạy trái (tháo) – phải (vào) kia nhé. Với chế độ chạy bằng tay này cho phép người vận hành chủ động điều khiển máy để dừng và chạy ở bất kỳ hành trình nào.

EF Plus, EFW Plus có cấp bảo vệ chống nước tiêu chuẩn IP20, và IP54 là lựa chọn yêu cầu khi các bạn đăt hàng, đối với tiêu chuẩn này chống lại nhiệt độ môi trường ẩm ướt. Đặc biệt với môi trường nhiệt đới nóng ẩm ở Việt Nam thì máy hoạt động tin cậy trong thời gian dài. Chống bám bẩn hay ảnh hưởng của bụi bẩn từ không gian vận hành.

EF Plus, EFW Plus Tuỳ theo model bạn chọn khác nhau, lực xiết sẽ đáp ứng từ 100 Nm đến 45,000 Nm.

Thông số kỹ thuật.

Thông qua bản vẽ kỹ thuât theo hình vẽ bên dưới ngoài các giá trị định danh đã được thể hiện thông qua các trị số, thì sẽ có các thông số kỹ thuật sẽ tương ứng với từng model cụ thể. Để rõ hơn chứng ta sẽ thông qua bảng thông số kỹ thuật bên dưới.

thông số kỹ thuật EF, EFW PLUS

Bảng thông số kỹ thuật máy xiết bulong đầu thẳng EF Plus

 

Mã sản phẩm EF+ 250 300 400 600 800 1000 2000 4000
Momen min Nm 430 500 900 1150 2000 2050 3500 6200
Momen max 2700 3100 4300 6200 7750 9800 20600 42000
Đầu kết nối Socket B 1” 1” 1.1/2” 1.1/2” 1.1/2” 1.1/2” 2.1/2” 2.1/2”
Đường kính D1 mm 54 72 72 72 72 91 SW120 SW120
Đường kính D2 mm 85 98 98 109 133 173 275 275
Đường kính D3 mm 88 88 88 109 133 173 98 130
Chiều dài tổng L mm 515 515 525 535 560 555 730 730
Khối lượng thân máy kg 13 14 14.5 16 19.5 27 60 62
Tốc độ không tải rpm 14 12 8 7 4 3 1 0.6

Các ứng dụng của cờ lê nhân lực.

  • Alkitronic EF Plus /EFW Plus Dùng trong các ứng dụng có yêu cầu lực momen từ 400 Nm đến 42,500 Nm.
  • Ổn định và xiết chính xác lực trong mọi điều kiện điện áp từ 100-253 V / 45-66 Hz.
  • Dừng chính xác điểm đặt lực, trả lại 1 góc theo trị số cài đặt để bảo vệ bulong vận hành dưới sự điều khiển điện áp khi dùng máy phát điện ngoài công trường
  • Dòng EFW Plus đầu cong 90o sử dụng cho các vị trí khó, không gian vận hành hạn chế.

Lợi ích khi lựa chọn bộ nhân lực momen chạy điện.

  • Tự động ngắt khi tới ngưỡng đặt lực cài đặt.
  • Tái khởi động chính xác mô-men xoắn đã đặt trước, nhờ thiết bị điện tử đóng ngắt điều khiển bằng bộ xử lý thông minh.
  • Mạnh mẽ và bền lâu: Vỏ động cơ làm bằng nhôm nguyên khối với công nghệ ép đùn.
  • Vận tốc xiết chậm, chuyển động quay tròn liên tục đều lực.
  • Motor không chổi than vận hành hiệu quả, giảm tối đa các rủi ro hoặc ngừng hoạt động.
  • Lý tưởng cho các ứng dụng có tính cơ động cao. Chẳng hạn như điện gió.

EFW Plus.

Mã sản phẩm EFW+ 250 300 400 600 800 1000
Momen Min Nm 430 500 900 1150 1050 2050
Momen Max 2700 3100 4300 6200 8000 9800
Đầu kết nối Socket B 1” 1” 1.1/2” 1.1/2” 1.1/2” 1.1/2”
Đường kính D1 mm 54 72 72 72 72 91
Đường kính D2 mm 85 98 98 109 133 173
Đường kính D3 mm 88 88 88 109 133 173
Chiều cao H mm 285 305 320 350 350 380
Khối lượng thân máy kg 13,5 13,5 15,5 17,5 20 29
Tốc độ không tải rpm 14 12 8 7 4 3

Các tính năng ưu việt của EF Plus và EFW Plus.

  • Chi phí vận hành thấp, không cần bảo dưỡng, hao mòn thấp. Motor không chổi than cho hiệu suất sử dụng cao.
  • Motor điện có vận tốc quay lớn, gấp 3 lần vận tốc của các cờ lê lực chạy điện tương đồng.
  • Tuổi thọ cao hơn nhiều lần các súng xiết bulong bằng điện phổ thông. Đầu xiết quay với vận tốc ổn định, liên tục.
  • Tay cầm xoay linh hoạt 360o, chân tỳ phản lực chống phản lực hồi về tay người vận hành.
Mã sp Mua Momen NmĐầu vuôngTốc độ không tải
EF 250 plus
430-27001"14 rpm
EF 300 plus
500-31001"12 rpm
EF 400 plus
900-43001.1/2"8 rpm
EF 600 plus
1150-62001.1/2"7 rpm
EF 800 plus
2000-77501.1/2"4 rpm
EF 1000 plus
2050-98001.1/2"3 rpm
EF 2000 plus
3500-206002.1/2”1 rpm
EF 4000 plus
6200-420002.1/2”0.6 rpm
EFW 250 plus
430-27001"14 rpm
EFW 300 plus
500-31001"12 rpm
EFW 400 plus
900-43001.1/2"8 rpm
EFW 600 plus
1150-62001.1/2"7 rpm
EFW 800 plus
1060-79501.1/2"4 rpm
EFA-1000
2050-98001.1/2"3 rpm
  • Chờ nhập 4-8 tuần

Lựa chọn thêm nếu cần

Mã sp Mua Hình Sản phẩm
7923- Chọn 7923- Chốt xỏ an toàn cho đầu tuýp Chốt xỏ an toàn 7923, cho đầu khẩu đen vuông 1 inch. Elora Germany

Chất liệu làm bằng thép hợp kim đặc biệt. Dùng để xuyên vào lỗ có sẵn trên đầu tuýp nhằm cố định vào máy vặn ốc. Hàng chính hãng Elora, sản xuất tại Đức.

792IN Chọn 792IN Series Đầu lục giác âm hệ inch và mét đầu vuông 1 inch Đầu khẩu lục giác chìm ELORA 792IN, đầu vuông 1 inch Germany

Khẩu lục giác chìm màu đen, loại dùng cho máy xiết bulong đai ốc. Vật liệu bằng Chrome-Vanadium-Molybdenum Steel. Dẻo, chịu momen lớn, vận tốc quay cao. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 3121-H 25, ISO 1174. Hàng chính hãng Elora Germany.

793IN Chọn 793 Series đầu tuýp lục giác đen hệ mét và inch đầu vuông 1.1/2 inch Elora Đầu tuýp lục giác đen ELORA 793IN, đầu vuông 1.1/2"

Đầu khẩu lục giác âm có lỗ vuông 1.1/2 inch. Dùng cho máy xiết ốc. Đáp ứng tiêu chuẩn: DIN 3121-H 40, ISO 1174. Vật liệu: thép hợp kim đặc biệt, phủ phosphat. Hàng chính hãng có CO, CQ của Elora Germany. Sản xuất tại Đức.

7935- Chọn 7935- Chốt xỏ an toàn cho đầu khẩu Chốt xỏ an toàn 7935, cho đầu khẩu đen vuông 2.1/2 inch. Elora Germany

Chất liệu làm bằng thép hợp kim đặc biệt. Dùng để xuyên vào lỗ có sẵn trên đầu tuýp nhằm cố định vào máy vặn ốc. Hàng chính hãng Elora, sản xuất tại Đức.

793A Chọn 793-Series đầu tuýp đen 6 cạnh hệ mét, đầu vuông 1.1/2" Đầu tuýp đen 6 cạnh hệ inch 793A, đầu vuông 1.1/2". Elora Germany

Đầu tuýp đen 6 cạnh bằng hợp kim chịu lực chống nứt gãy đầu vuông 1.1/2. Chuyên cho máy xiết bu lông Elora Germany

793LT Chọn 793LT đầu tuýp đen 6 cạnh hệ mét, đầu vuông 1.1/2 inch Đầu tuýp đen 6 cạnh hệ mét 793LT, đầu vuông 1.1/2". Elora Sản xuất tại Đức

Đầu khẩu đen impact socket có đầu vuông 1.1/2 inch ≈ 38,1mm. Chuyên dùng cho các máy vặn bulong đai ốc cỡ lớn, chịu momen cao. Có chốt xỏ an toàn và rãnh cho o-ring khóa chốt. Hàng chính hãng ELORA Germany.

793LTA Chọn 793LT đầu tuýp đen 6 cạnh hệ mét, đầu vuông 1.1/2", sx tại Đức Đầu tuýp đen 6 cạnh 793LTA, hệ inch, đầu vuông 1.1/2". Elora Germany

Đầu vuông: 1.1/2 inch.
Đáp ứng tiêu chuẩn: DIN 3121-H 40, ISO 1174.
Chịu momen xoắn cao, tốc độ quay lớn.
Hàng chính hãng có CO, CQ của Elora Germany.
Sản xuất tại Đức.

794- Chọn 794-Series Đầu tuýp đen 6 cạnh hệ mét 41-160mm, đầu vuông 2.1/2 inch Đầu tuýp đen 6 cạnh 794, hệ mét 41-160mm, đầu vuông 2.1/2 inch. Elora Germany

Đầu vuông: 2.1/2 inch. Size: 41-160mm. Chịu momen xoắn cao, tốc độ quay lớn. Hàng chính hãng có CO, CQ của Elora Germany. Sản xuất tại Đức.

794A- Chọn 794-Series Đầu tuýp đen 6 cạnh hệ mét 41-160mm, đầu vuông 2.1/2 inch Đầu tuýp đen 6 cạnh 794A, hệ inch, đầu vuông 2.1/2 inch. Elora Germany

Đầu vuông: 2.1/2 inch.
Vật liệu: thép đặc biệt, phủ phosphat.
Chịu momen xoắn cao, tốc độ quay lớn.
Hàng chính hãng có CO, CQ của Elora Germany.
Sản xuất tại Đức.

791 - 792 - 793 Chọn đầu chuyển cho máy xiết bu lông 7912- Đầu chuyển chuyên dụng cho máy xiết bulong đai ốc 791 - 792 - 793. Elora

Đầu nối giảm hoặc tăng, vào âm, ra dương. Chuyên dụng cho máy xiết bulong đai ốc có momen xoắn lớn, tốc độ vòng quay cao. Vật liệu bằng Chrome Molypdenum. Hàng chính hãng ELORA – Germany.

  • Chờ nhập 4-8 tuần
Danh mục:

Sản phẩm tương tự