Cờ lê móc hay hook spanner theo cách gọi của nước ngoài, đây là chủng loại có ít biến thể nhất. Có lẽ cũng không cần sáng tạo nhiều cho nó. Dụng cụ thường dùng để tháo hoặc xiết các đai tròn trong không gian hạn chế. Đúng như tên gọi của nó, chỉ cần móc và xoay. Nhà sản xuất Elora chế tác đúng 3 kiểu, hình dáng giống nhau về cơ bản, nhưng khác nhau ở chính cái móc trên cây cờ lê. Trong dân gian hay cánh thợ khu vực phía Nam của Việt Nam, đôi khi gọi nó là khóa móc.

Cờ lê móc, hook wrench

Kiểu kết cấu của móc làm cho chúng phù hợp đai cần xiết. Chúng ta cảm thấy quen thuộc và dễ thấy nhấy là khi xiết cho cổ xe đạp hoặc xe máy. Luôn luôn cần đến dụng cụ hữu ích này. Đây là loại cổ điển nhất và chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 1810 Form A. Đai ốc nói đến ở trên sẽ có tiêu chuẩn DIN 1804, bulong của vòng bi chống ma sát DIN 981.

cờ lê móc chuẩn DIN 1810A của Elora

890 series

Vì tính chất nó chỉ xiết được cho các đai tròn hay vòng, do vậy tùy thuộc hoàn toàn vào đường kính của từng ốc. Như vậy, mỗi cờ lê móc chỉ áp dụng cho một phạm vi đk nhất định. Vậy khi chọn lựa, bạn nên chú ý thông tin này. Độ dày mỏng của khóa này sẽ khác nhau giữa các nhà sản xuất, bản chất là vật liệu khác nhau.

Model Chiều dài
mm
Đường kính
Ømm
Model Chiều dài
mm
Đường kính
Ømm
890-12 110 12 – 14 890-68 242 68 – 75
890-16 110 16 – 20 890-80 280 80 – 90
890-25 136 25 – 28 890-95 280 95 – 100
890-30 136 30 – 32 890-110 335 110 – 115
890-34 170 34 – 36 890-120 335 120 – 130
890-40 170 40 – 42 890-135 385 135 – 145
890-45 205 45 – 50 890-155 385 155 – 165
890-52 205 52 – 55 890-180 470 180 – 195
890-58 242 58 – 62 890-205 470 205 – 220

Cờ lê móc điều chỉnh độ mở

Với dòng này, nhà sản xuất cải tiến với chốt giới hạn hay điều chỉnh được độ mở ngàm. Cờ lê như vậy mang đến sự chắc chắn hơn cho điểm tì, ăn khớp kiểu bánh răng giống như kìm mỏ quạ. Trên khớp điều chỉnh ngàm có 1 lò xo dạng thanh, khi điều chỉnh, bạn nhấn vị trí này và thay đổi sang vị trí răng khác.

890-V cờ lê móc có răng cưa ELORA

890-V series

Model Chiều dài
mm
Đường kính
Ømm
MOQ Trọng lượng
g
890-V 20-42 180 20 – 42 1 100
890-V 45-90 250 45 – 90 1 250
890-V 95-165 335 95 – 165 1 710

890-V dùng cho các đai ốc theo tiêu chuẩn DIN 1804, vòng hãm trên vòng bi tiêu chuẩn DIN 891. Cạnh và mép xung quanh được nhà sản xuất mài vát mép, bo tròn cạnh, tạo cảm giác cầm chắc chắn, không đau tay. Lỗ treo dụng cụ giống như nhiều loại thuộc họ này.

Cờ lê móc đầu gật dù 890-VG

Dễ nhận thấy điểm khác biệt nằm ngay phần móc. Khớp xoay linh hoạt này mang đến cho dụng cụ khả năng ăn khớp vào con ốc nhanh hơn. Không gian xoay trở của dòng này cũng không cần rộng như 3 loại trên. Cải tiến này được xem là bước nhảy cho cờ lê móc. Quá trình bạn vặn ốc, khớp nối này giúp cho đầu gật gù luôn bám chặt vào đai ốc. Do khớp nối có khả năng tự điều chỉnh nên ngàm ăn khớp cũng linh hoạt theo.

890-VG cờ lê móc đầu gật gù ELORA

Về phần móc, dòng này giống 3 loại trên đây, vẫn kiểu móc vát tam giác, duy chỉ có phần đầu vòng được chế lại. Số lượng chi tiết cấu thành nhiều lên, độ phức tạp tiến dần đến mức khó cao hơn. Cũng vì thế, dòng này thường có giá thành cao hơn 2 loại trên kia.

Model Chiều dài
mm
Đường kính
Ømm
MOQ Trọng lượng
g
890-VG 20-35 135 20 – 35 1 40
890-VG 35-60 175 35 – 60 1 85
890-VG 60-90 240 60 – 90 1 250
890-VG 90-155 300 90 – 155 1 425
890-VG 155-230 420 155 – 230 1 1015

Cờ lê móc đầu chốt tròn 891 Series

So với các dòng trên đây, họ 891 này có độ khó dồn vào chính các móc. Và đây là chỉ số bạn cần quan tâm bên cạnh đường kính đai ốc. Đầu móc của cờ lê được chế tác riêng, có dạng hình trụ với đường kính phù hợp với lỗ có sẵn trên đai ốc. Chi tiết này sau đó được gắn vào đầu móc của cán cờ lê. Như vậy chúng phù hợp với các đai ốc theo tiêu chuẩn DIN 1816 và DIN 548.

891- cờ lê móc có móc treo ELORA

Với mỗi đầu móc trụ tròn này, sẽ có đường kính cụ thể, bảng dưới đây chính là ký hiệu Đk chốt. Khi chọn lựa, bạn nên chọn theo thông số kỹ thuật này trước. Bởi cle móc có thể vừa với vòng ngoài nhưng nhét cái cục tí xíu này không vừa lỗ trên đai ốc thì cũng không xơ múi được gì.

Bảng thông số chi tiết các size. Cờ lê móc chốt tròn đáp ứng tiêu chuẩn DIN 1810, Form B

Model Chiều dài
mm
Đường kính
Ømm
Đk chốt
Ømm
Model Chiều dài
mm
Đường kính
Ømm
Đk chốt
Ømm
891-12 110 12 – 14 2.0 891-58 240 58 – 62 5.0
891-16 110 16 – 18 2.5 891-68 240 68 – 75 6.0
891-20 110 20 – 22 2.5 891-80 280 80 – 90 6.0
891-25 136 25 – 28 3.0 891-95 280 95 – 100 8.0
891-30 136 30 – 32 4.0 891-110 335 110 – 115 8.0
891-34 170 34 – 36 4.0 891-120 335 120 – 130 8.0
891-40 170 40 – 42 4.0 891-135 380 135 – 145 8.0
891-45 205 45 – 50 5.0 891-155 390 155 – 165 8.0
891-52 205 52 – 55 5.0 891-205 470 205 – 220 10
891-230 570 230 – 245 10

Hiển thị tất cả 5 kết quả