- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Palang xích kéo tay CB Series, từ 500kg – 30 tấn cao cấp, Tiger Ligting
Mã: CB-Pa lăng xích kéo tay cao cấp dòng CB của Tiger Lifting có tải trọng từ 500kg đến 30 tấn, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế. Thiết kế nhỏ gọn, bền bỉ, vận hành trơn tru, an toàn tuyệt đối.
TCB Series palang xích kéo tay cao cấp của Tiger Ligting. Vật liệu bằng thép chất lượng cao, trọng lượng nhẹ, thiết kế nhỏ gọn, kết cấu bền vững. Móc cẩu có khóa an toàn, kẹp nhanh và tự động khóa. Tải trọng từ 500kg đến 30 tấn Tùy theo model cụ thể. Palang xích kéo tay đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và vận hành BS EN 13157:2004+A1:2009, ANSI/ASME B30.16, AS1418.2 and SANS 1594.
Tất cả các pa lăng xích để có chiều cao nâng tiêu chuẩn là 3m. Trường hợp quý khách cần chiều cao nân lớn hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Trong phần giá ở bảng dưới, mặc địch theo tiêu chuẩn của Tiger Lifting là 3m. Đường kính của xích tải cũng tương ứng từng model. Với mỗi tải trọng khác nhau sẽ có thiết kế khác nhau để phù hợp với cơ cấu, tính linh động, chi phí và thao tác vận hành. Bảo vệ quá tải là một lựa chọn riêng, khi bạn cần tính năng này, hãng sẽ tích hợp và có tính phí.
CB Palang xích kéo tay cao cấp.
- Đáp ứng tiêu chuẩn kiểm định DNV GL, NORSOK R-002.
- Tải trọng danh định từ 250kg – 30 tấn
- Tải trọng nhỏ hơn vui lòng liên hệ để được hỗ trợ.
- Tính năng bảo vệ quá tải tùy chọn riêng.
- Được thử nghiệm qua “fleeting”, “drifting” and “cross-hauling”.
- Góc nghiêng kéo tới 45o theo phương ngang.
- Đi kèm với móc cẩu và đầu nối xoay linh hoạt.
- Bản quyền Quad Cam Pawl System
- Thỏa điều kiện vận hành với 2% bảo vệ tải.
- Cơ cấu khóa an toàn 2 cấp độ.
- Gia công bằng công nghệ rèn nóng áp lực cao.
- Xích tải cao cấp, thép đặc biệt.
- Nhiệt độ vận hành: -40°C to +50°C
- Thử nghiệm vượt tải 1,5 lần.
Các tính năng ưu việt của dòng palang xích CB
Dòng pa lăng này thích hợp cho các ứng dụng ở cường độ vận hành lớn, hoạt động liên tục. Ít khi phải duy tu bảo dưỡng, dù có khi cần phải chăm thêm mỡ bò ở các điểm cần thiết. Chi phí duy tu bảo dưỡng cực thấp. Hệ thống khóa hãm hoạt động hiệu quả trên palang xích TCB. Trục cắt khía răng trái khế, 8 điểm tiếp, ăn khớp tin cậy và chính xác.
Cơ cấu bánh nhông khóa tự động thuộc loại độc quyền sáng chế của Tiger Lifting. Cơ phận này cũng thường được gọi với tên lưỡi gà hay bánh cóc. Một cặp đối xứng nhau, đảm bảo an toàn gấp đôi khi vận hành.
Đảm bảo rằng palang xích kéo tay TCB luôn vận hành trơn tru và an toàn tuyệt đối, bền bỉ trong môi trường công nghiệp. Khóa hay hãm đoạn xích tải cuối cùng. Nhìn hình bên bạn sẽ dễ thấu đuôi xích tải được thiết kế đặc biệt, lớn và ăn khớp tốt. Hãm lại an toàn khi đi hết hành trình của xích, tương ứng chiều cao năng của palang xích. Cơ phận này tăng thêm độ an toàn trong quá trình vận hành.
Palang xích được trang bị cơ cấu bảo vệ quá tải. Khi tìnbh huống vượt tải xảy ra, bộ ly hợp sẽ nhả nhông. Khi vượt quá giới hạn tải, bộ ly hợp trong bánh xích sẽ trượt, cho phép bánh xe quay khi không ăn hộp số. Điều này ngăn việc nâng tải thêm, mặc dù vẫn có thể hạ thấp. TCB là dòng palang xích với bảo vệ quá tải là DNV GL đáp ứng tiêu chuẩn NORSOK R-002.
Kiến trúc vật lý của các palang xích theo tải trọng
Hình vẽ dưới đây cho bạn cái nhìn ban đầu về mỗi loại palang xích kéo tay. Tùy theo model khác nhau, số xích tải sẽ khác nhau. Cơ bản thì càng lớn tải trọng, số xích càng tăng lên.
Các kích thước A, B, C, D, E, F1, F2 là các thông số quan trọng và bạn cần để ý tới trước khi mua. Khi bạn đề xuất mua, bạn cũng cần nắm rõ các kích cỡ mô tả dưới đây.
250 kg đến 2 tấn | 3 tấn 1 xích tải | palang 3 tấn 2 xích tải | 5 tấn, 3 xích tải |
palang 8 tấn, 4 xích tải | 10 tấn, 3 xích tải | CB-1500, 15 tấn, 5 xích | 20 tấn CB-2000 |
20 tấn, 2 đầu kéo 6 xích | palang xích 30 tấn CB-3000 | 20 tấn nhìn nó vầy | 30 tấn nhìn kiểu vậy |
Ý nghĩa gợi nhớ của các kích thước palang xích
Dưới đây chỉ diễn giải dễ hiểu và định vị nó là cái gì từ bản vẽ tới thực tế. Các cao huynh có tên gọi khác, theo thói quen sử dụng hoặc thông thường vui lòng nhận xét dưới bài viết này. Chúng tôi cảm kích và biết ơn sự đóng góp của các bạn để bài viết đầy đủ hơn.
- A: Khoảng cách từ tâm móc treo tới bề mặt ngoài trước của hộp số.
- B: Khoảng cách từ tâm móc treo tới bề mặt ốp lưng của palang xích.
- C: Chiều cao từ mép trong móc tải tới mép trên bên trong móc treo.
- D: Tâm móc treo tới cạnh ngoài bên phải palang xích.
- E: tương ứng bên trái palang xích kéo tay,
- F1: Độ mở ngàm móc cẩu tải.
- F2: Đường kính trong móc tải.
Model | A | B | C | D | E | F1 | F2 |
CB-0050 | 93 | 66 | 305 | 52 | 78 | 24 | 38 |
CB-0100 | 93 | 66 | 340 | 63 | 87 | 28 | 45 |
CB-0150 | 98 | 73 | 385 | 78 | 102 | 34 | 51 |
CB-0200 | 101 | 79 | 420 | 87 | 113 | 35 | 53 |
CB-020L | 98 | 73 | 399 | 78 | 102 | 35 | 53 |
CB-0300 | 109 | 84 | 550 | 98 | 157 | 36 | 56 |
CB-030T | 98 | 73 | 465 | 60 | 148 | 36 | 56 |
CB-0500 | 101 | 79 | 575 | 122 | 209 | 49 | 70 |
CB-0800 | 101 | 79 | 745 | 140 | 238 | 51 | 78 |
CB-1000 | 109 | 84 | 660 | 153 | 263 | 54 | 87 |
CB-1500 | 109 | 84 | 840 | 225 | 378 | 59 | 81 |
CB-2000 | 161 | 90 | 1050 | 148 | 360 | 81 | 110 |
CB-200T | 161 | 161 | 1050 | 383 | 383 | 81 | 110 |
CB-3000 | 220 | 220 | 1200 | 388 | 388 | 91 | 135 |
Bên cạnh thông số kích thước trên, bạn cần quan tâm đến số xích chịu tải và số đầu kéo xích.
Model | Tải trọng tấn |
Effort kg |
Đk xích | Số xích tải | Chiều cao nâng | Kl hiệu dụng kg | Trọng lượng |
CB-0050 | 0,5 | 21 | ∅6.3 | 1 | 3m | 10.5 | 1.9 |
CB-0100 | 1 | 25 | ∅6.3 | 1 | 3m | 11.5 | 1.9 |
CB-0150 | 1,5 | 32 | ∅7.1 | 1 | 3m | 16 | 2.1 |
CB-0200 | 2 | 34 | ∅8 | 1 | 3m | 20 | 2.4 |
CB-020L | 2 | 42 | ∅7.1 | 1 | 3m | 16.5 | 2.1 |
CB-0300 | 3 | 38 | ∅10 | 1 | 3m | 30.5 | 3.2 |
CB-030T | 3 | 34 | ∅7.1 | 2 | 3m | 23 | 3.2 |
CB-0500 | 5 | 37 | ∅8 | 3 | 3m | 37.5 | 5.2 |
CB-0800 | 8 | 37 | ∅8 | 4 | 3m | 64 | 6.6 |
CB-1000 | 10 | 40 | ∅10 | 3 | 3m | 64 | 7.5 |
CB-1500 | 15 | 41 | ∅10 | 5 | 3m | 128.5 | 11.8 |
CB-2000 | 20 | 43 | ∅10 | 6 | 3m | 178.5 | 14.2 |
CB-200T | 20 | 43 | ∅10 | 6 | 3m | 210.5 | 15.2 |
CB-3000 | 30 | 42 | ∅10 | 10 | 3m | 307 | 23.8 |
Từ 2 bảng trên, bạn có thể có thông số kỹ thuật chi tiết cho 1 palang xích theo từng model cụ thể. Dưới đây là một ví dụ để bạn tham khảo.
Mã sp | Mua | Tải trọng nâng | Chiều cao nâng | Đk xích tải |
---|---|---|---|---|
CB-0050 | 0.5 tấn | 3m | Ø6.3mm | |
CB-0100 | 1 tấn | 3m | Ø6.3mm | |
CB-0150 | 1.5 tấn | 3m | Ø7.1mm | |
CB-0200 | 2 tấn | 3m | Ø8mm | |
CB-0300-015 | 3 tấn | 1.5m | Ø7.1mm | |
CB-030T | 3 tấn | 3m | Ø7.1mm | |
CB-0300 | 3 tấn | 3m | Ø10mm | |
CB-0300-05 | 3 tấn | 5m | Ø10mm | |
CB-0500 | 5 tấn | 3m | Ø8mm | |
CB-0500-05 | 5 tấn | 5m | Ø8mm | |
CB-0800 | 8 tấn | 3m | Ø8mm | |
CB-1000 | 10 tấn | 3m | Ø10mm | |
CB-1500 | 15 tấn | 3m | Ø10mm | |
CB-2000 | 20 tấn | 3m | Ø10mm | |
CB-3000 | 30 tấn | 3m | Ø10mm | |
CB-0100-25 | 1 tấn | 2.5m | Ø6.3mm | |
CB-0300-06 | 3 tấn | 6m | Ø10mm | |
CB-0500-15 | 5 tấn | 1.5m | Ø8mm | |
CB-1000-06 | 10 tấn | 6m | Ø10mm | |
CB-3000-05 | 30 tấn | 5m | Ø10mm |
- Còn
- Chờ nhập 4-8 tuần
ròng rọc @@