- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Shim đồng thau cân chỉnh chân máy, dày 1.0 mm
Mã: 8125-Shim xếp lớp Betex, chất liệu bằng thau, inox được kết cấu nhiều lớp trên một tấm shim để dàng bóc tách cho đến khi có độ dày mong muốn. Bao gồm 6 size, mỗi lá shim có 12 lớp bóc (8×0,1 mm và 4×0,025 mm).
Shim chèn chân đế motor hoặc các thiết bị quay để đảm bảo độ đồng trục đồng tâm trong quá trình quay. Trên thì trường có rất nhiều loại shim, có thể là shim cuộn với khổ lớn và người sử dụng sẽ cắt theo tùy ý. Shim đã đã được cắt theo kích thước tiêu chuẩn và thông dụng cho các size bulong và độ dày phổ biến Shim ABCD.
Đối với shim được đề cập đến trong bài viết này thì khác hoàn toàn về kết cấu các loại shim đang nói trên. Về vật liệu thì rất quen thuộc với người sử dụng đó là vật liệu có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét (thau và Inox). Kết cấu độ dày max của lá shim là 1mm, nhưng để hoàn thiện nên một lá shim có độ dày 1mm này thì chứng được ghép xếp lớp bởi 12 lớp (8×0.1mm và 4×0.025mm)
Thông số kích thước kỹ thuật.
Mục đích của việc tấm shim được kết cấu kiểu xếp lớp trên đó là sẽ giúp cho người sử dụng có được độ dày của lá shim cần chèn. Với một thao tác rất đơn giản đó là dùng kỹ thuật và đôi bàn tay khéo léo để lột các lớp shim trong một lá, lột cho đến khi chúng đạt đến độ dày yêu cầu. Đương nhiêu sẽ không mất nhiều thời gian đâu vì một lá shim chúng chỉ có 12 lớp thôi à. thời gian để lột chắc sẽ không lâu hơn bạn hút xong một điếu thuốc đâu.
Đối với shim xếp lớp này sẽ được đóng gói theo qui cách là 10 lá trong một hộp catton, các bạn chú ý một điều ở dây đó là 10 lá shim này có dộ dày giống nhau là 1mm nhưng mỗi độ dày này lại dược kết cấu bởi 12 lớp có độ dày là 0.1mm + 0,025mm nhé. Kích thước size bu lông cũng đa dang cụ thể như sau:
- Đối với chất liệu bằng thau thì sẽ có các size bu lông: M8, M12, M20, M30, M42, M52.
- Đối với chất liệu bằng inox thì sẽ có các size bu lông: M8, M12, M20, M30.
Tất cả các lá shim trên đều được cắt theo kích thước tiêu chuẩn của nhà sản xuất, khi sử dụng sẽ không cần phải cắt hay điều chỉnh thêm. để hiểu rõ chúng ta sẽ quan sát thông qua bảng bên dưới:
Bảng thông số kích thước
Size bu lông | A (mm) | B (mm) | C (mm) | D (mm) |
M8 | 35 | 30 | 9 | 1 |
M12 | 50 | 50 | 13 | 1 |
M20 | 75 | 75 | 21 | 1 |
M30 | 100 | 100 | 32 | 1 |
M42 | 125 | 125 | 45 | 1 |
M52 | 200 | 200 | 55 | 1 |
Đối với shim dạng kết cấu xếp lớp Betex này sẽ có 2 loại vật liệu: Thau và Inox 304, đối với chất liệu thau sẽ có 6 model cho 6 ssize bu lông từ M8 – M52, và đối với chất liệu inox 304 sẽ có có 4 model cho 4 size bu lông M8 – M30. Chúng sẽ có cùng một độ dày là 1mm và kết cấu bởi 12 lớp cho một lá shim.
Các góc cạnh của lá shim đều được cong để dễ dàng thao tác chèn trong quá trình sử dụng, phần đầu được cắt tai và tạo khuyên tròn đề dễ dàng xâu lại khi lưu kho hoặc dễ dàng dùng móc đề lấy ra khỏi bu lông khi sửa chữa.
Ưu điểm:
- Đóng gói theo size, hộp 10 miếng
- Chất liệu cao cấp không bị ăn mòn
- 12 lớp trên một lá shim (8×0.1mm + 4×0.025mm)
- Thích hợp để tái sử dụng.
- Phần đầu có lỗ để dễ dàng treo, hoặc móc kéo ra trong quá trình canh chỉnh
Mã sp | Mua | Kích thước | Vật liệu |
---|---|---|---|
8125005 | 35x30mm | hard brass | |
812502 | 50x50mm | hard brass | |
8125035 | 75x75mm | hard brass | |
812504 | 100x100mm | hard brass | |
8125505 | 35x30mm | Stainless Steel | |
812552 | 50x50mm | Stainless Steel | |
812553 | 75x75mm | Stainless Steel | |
812554 | 100x100mm | Stainless Steel |
- Chờ nhập 4-8 tuần