- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Con rùa lăn dầm TG, tải trọng từ 500kg – 30 tấn có xích kéo tay, Tiger Lifting
Mã: TG seriesCon rùa lăn chuyển hàng chạy trên dầm chữ I. Tải trong từ 500kg đến 35 tấn tùy theo model TGT hay TGS. Điều chỉnh độ mở kẹp dầm I khác nhau. Hàng cao cấp của Tiger Lifting, chứng chỉ đầy đù.
Con rùa lăn dầm hay kẹp dầm con lăn hay con chạy dầm đều là các cách gọi khác nhau của model. Tải trọng từ 500kg đến 30 tấn. Series này có 2 model TGS và TGT, S (Single) là đơn – T (Twin) là đôi hay kép. Nghĩa là móc để gắn palang, móc treo hay móc tải được gắn trên 1 hay 2 thanh chịu lực. Có phiên bản đặc biệt cho môi trường chống cháy nổ, dầu khí, hóa chất…. Hàng chính hãng Tiger Lifting Taiwan.
Hình ảnh tham khảo 2 model TGS và TGT
Theo như hình thì thiết kế 2 dòng này tương đương nhau, chỉ khác phần móc tải. Tải trọng lớn thì càng nhiều thanh chịu lực. Bánh xe di chuyển nhẹ nhàng nhờ vòng bi kín bên trong. Không bị bám bẩn và ít phải bảo trì. Hai bên hông rùa có 2 vành bảo vệ con lăn tránh va chạm.
Series TGS (Single bar) 500kg – 5 tấn | Series TGT (Twin bar) 3 – 15 tấn |
Di chuyển rùa đơn giản bằng kéo dây xích gắn sẵn trên bánh xe quay. Bánh xe này sẽ ăn khớp với 2 con lăn răng trên rùa thông qua ăn khớp bánh răng. Đảm bảo di chuyển nhẹ nhàng, không bị trượt ngay cả khi đầy tải. Chiều dài xích kéo tiêu chuẩn là 2.5m. Tuy nhiên sẽ có độ dài theo yêu cầu, phải yêu cầu khi đặt hàng.
Series TGT (Twin bar) 20 – 35 tấn | |
Kẹp dầm con lăn tải trọng từ 20 tấn đến 35 tấn, sẽ có thiết kế khác, chắc chắn hơn rất nhiều. Móc treo lúc này là nguyên một tấm thép lớn và dày, được gắn trên 4 thanh chịu lực. Đảm bảo tối đa về độ an toàn khi vận hành đối với tải trọng lớn. Model dùng thanh chịu lực đôi TGT, có phiên bản tải trọng 500kg đến 2 tấn. Tuy nhiên chỉ bán 100pcs/size, chi tiết liên hệ để biết rõ thông tin khi có nhu cầu.
Bảng thông số kỹ thuật Geared Trolley TG
Model | Tải trọng (tấn) |
Độ rộng cánh dầm (mm) | Min Curve ratio (m) |
Trọng lượng (kg) |
|
Quãng 1 | Quãng 2 | ||||
TGS-0050 | 0.5 | 62-128 | 62-203 | 0.8 | 9 |
TGS-0100 | 1 | 62-128 | 62-203 | 1 | 11 |
TGS-010W | 1 | 106-305 | N/A | 1.3 | TBA |
TGS-0200 | 2 | 88-154 | 88-230 | 1.3 | 16.5 |
TGS-0300 | 3 | 87-153 | 87-230 | 1.5 | 24.5 |
TGS-0500 | 5 | 106-194 | 106-305 | 1.5 | 35.5 |
TGT-0300 | 3 | 87-153 | 87-230 | 1.5 | 23.5 |
TGT-0500 | 5 | 106-194 | 106-305 | 1.5 | 40 |
TGT-1000 | 10 | 125-320 | N/A | 1.5 | 74 |
TGT-1500 | 15 | 150-320 | N/A | 2.7 | 161 |
TGT-2000 | 20 | 150-320 | N/A | 6 | 356 |
TGT-2500 | 25 | 150-320 | N/A | 6 | 363 |
TGT-3000 | 30 | 150-320 | N/A | 6 | 368 |
TGT-3500 | 35 | 150-320 | N/A | 6 | 379 |
Lưu ý: Độ mở cánh dầm có 2 quãng hay 2 mức mở dầm. Ví dụ: model TGS-0100 có 2 mức mở dầm, từ 62-128mm và 62-203mm. Cùng là tải trọng 1 tấn nhưng độ mở khác nhau. Do đó, khi chọn mua thì nên chuẩn bị các thông số sau: tải trọng làm việc, độ mở cánh dầm (theo dầm sử dụng), độ dài xích kéo di chuyển.
Bảng tra thông số kích thước Series TG
Model | A | B | C | E | F | G | H | J | K |
TGS-0050 | 195 | 179 | 106 | 98 | 20 | 64 | 10 | 24 | 30 |
TGS-0100 | 213 | 180 | 113 | 106 | 20 | 71 | 10 | 28 | 34 |
TGS-010W | 236 | 272 | 222 | 132 | 25 | 80 | 12 | 38 | 46 |
TGS-0200 | 236 | 194 | 136 | 132 | 25 | 80 | 12 | 38 | 46 |
TGS-0300 | 270 | 197 | 146 | 150 | 25 | 97 | 13 | 42 | 52 |
TGS-0500 | 323 | 216 | 169 | 174 | 30 | 117 | 16 | 46 | 60 |
TGT-0300 | 320 | 194 | 142 | 82 | 16 | 110 | |||
TGT-0500 | 352 | 216 | 166 | 91 | 24 | 131 | |||
TGT-1000 | 346 | 282 | 243 | 210 | 40 | 117 | |||
TGT-1500 | 461 | 342 | 276 | 248 | 42 ‡ | 182 | |||
TGT-2000 | 950 | 335 | 263 | 270 | 42.5 ‡ | 182 | 35 | 85 | 95 |
TGT-2500 | 950 | 335 | 263 | 278 | 42.5 ‡ | 182 | 38 | 100 | 115 |
TGT-3000 | 960 | 335 | 263 | 288 | 43 ‡ | 182 | 38 | 100 | 115 |
TGT-3500 | 980 | 353 | 276 | 298 | 42.5 ‡ | 182 | 38 | 100 | 115 |
Kẹp dầm con lăn thiết kế đơn giản, dễ lắp ghép vòa dầm thông qua bulong 2 đầu. Các chi tiết đều được làm bằng thép cao cấp, sơn tĩnh điện dày chống ăn mòn. Tất cả đều được test về độ an toàn và chứng nhận trước khi xuất xưởng. Chuyên dùng di chuyển trên dầm, kết hợp với Palang xích để nâng hạ. Môi trường dễ cháy nổ như dầu khí, hóa chất nên chọn model đặc biệt được ATEX chứng nhận.
Con rùa lăn dầm TG Series Tiger
- Có sẵn model với độ mở cánh dầm rộng hơn
- Có sẵn phiên bản chống ăn mòn hoặc chống tia lửa
- Con lăn Tiger đặc biệt, nhẹ nhàng cả khi đầy tải
- Con lăn có ổ bi kín, chống bụi bẩn và ít bảo trì
- Nhiệt độ hoạt động -40°C – +80°C (-60°C – +80°C dạng tùy chọn)
- Có thiết bị khóa tùy chọn, yêu cầu khi mua hàng
- Hệ số an toàn 5:1 được kiểm định bởi hãng Tiger
- Chiều dài xích kéo tay di chuyển rùa: 2.5m
Mã sp | Mua | Tải trọng | Độ mở cánh dầm |
---|---|---|---|
TGT-1500 | 15 tấn | 125-320 mm | |
TGS-0050 | 0.5 tấn | 62-128 mm | |
TGS-0050* | 0.5 tấn | 62-203 mm | |
TGS-0100 | 1 tấn | 62-128 mm | |
TGS-0100* | 1 tấn | 62-203 mm | |
TGS-0200 | 2 tấn | 88-154 mm | |
TGS-0200* | 2 tấn | 88-230 mm | |
TGS-0300 | 3 tấn | 87-153 mm | |
TGS-0300* | 3 tấn | 87-230 mm | |
TGS-0500 | 5 tấn | 106-194 mm | |
TGS-0500* | 5 tấn | 106-305 mm | |
TGT-1000 | 10 tấn | 125-320 mm | |
TGT-2000 | 20 tấn | 150-320 mm | |
TGT-2500 | 25 tấn | 150-320 mm | |
TGT-3000 | 30 tấn | 150-320 mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần