- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kềm mỏ quạ 250 mm Knipex 87 22 250 Cobra QuickSet
Mã: 87.22.250Có cơ cấu trượt nhanh, tự siết chắc trên ống và đai ốc. 25 nấc chỉnh mịn, kẹp ống Ø50 mm, kẹp đai ốc 46 mm. Răng tôi cao tần 61 HRC, khớp hộp chắc chắn, tay cầm đa thành phần thon gọn, thép Chrome Vanadium rèn và tôi dầu, độ bền cao.
Cho phép đặt hàng trước
Knipex Cobra QuickSet 87 22 250 là mẫu kềm mỏ quạ hiện đại, gọn và ổn định. Công nghệ QuickSet độc quyền bổ sung chức năng trượt trực tiếp trên cán kềm, kết hợp khóa chốt bản lề truyền thống. Người dùng mở kềm hoàn toàn, đặt hàm trên vào chi tiết, trượt cán dưới để chốt tự khóa. Khi chịu tải, chốt giữ cố định và chỉ nhả khi bấm nút.

Nhờ cơ cấu này, thao tác trở nên nhanh chóng và dễ dàng ngay cả trong không gian khó tiếp cận. Kìm mỏ quạ Cobra QuickSet tự siết chắc trên ống và đai ốc, chống trượt, giảm hao tổn sức tay. 25 nấc chỉnh mịn bảo đảm khoảng cách tay cầm luôn dễ chịu ở mọi khẩu độ.
Knipex Cobra QuickSet cho phép chỉnh trực tiếp trên chi tiết nhờ thao tác trượt. Người dùng mở kềm hết hành trình, đặt hàm trên vào chi tiết, sau đó trượt cán dưới để chốt bản lề tự khóa. Cơ cấu QuickSet bổ sung cho dòng Cobra truyền thống, giúp thao tác nhanh hơn trong vị trí chật hẹp hoặc khó tiếp cận.
Kềm mỏ quạ 250 mm Knipex 87 22 250 Cobra QuickSet
Kềm có 25 nấc chỉnh mịn, phù hợp với nhiều kích thước chi tiết khác nhau. Nhờ đó khoảng cách tay cầm luôn thoải mái ở mọi khẩu độ. Hình dạng hàm được Knipex phát triển cho phép tự siết chắc trên ống và đai ốc, chống trượt, không thất thoát lực tay. Người dùng chỉ tập trung vào chuyển động mong muốn mà không cần bóp chặt cán liên tục.
- Chỉnh nhanh trực tiếp trên chi tiết bằng thao tác trượt.
- Cơ cấu tự siết chắc trên ống và đai ốc, không trượt.
- Răng tôi cao tần, độ cứng khoảng 61 HRC, bền và bám ổn định.
- Khớp hộp hai rãnh dẫn song song, tăng độ ổn định.
- Chặn kẹp bảo vệ ngón tay.
- Tay cầm đa thành phần thon gọn, chống trượt.
- Vật liệu: thép điện Chrome Vanadium, rèn và tôi dầu nhiều giai đoạn.
- Lắp đặt và tháo ống nước, phụ kiện ren.
- Siết, tháo đai ốc trong bảo trì cơ khí.
- Sửa chữa trong công nghiệp, công trình, xưởng sản xuất.
- Phù hợp cho thợ lắp đặt, bảo dưỡng và kỹ sư cơ khí.
- Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8976.
- Chiều dài: 250 mm
- Khả năng kẹp ống: Ø50 mm (2 inch)
- Khả năng kẹp đai ốc: 46 mm
- Số nấc chỉnh: 25
- Bề mặt: xám atrament, đầu đánh bóng
- Tay cầm: đa thành phần, thon gọn
- Khối lượng: 366 g
Cobra QuickSet được rèn từ thép điện Chrome Vanadium. Qua nhiều giai đoạn tôi dầu để cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo. Răng kẹp được tôi cao tần đạt khoảng 61 HRC, bảo đảm độ bám ổn định lâu dài.
Bảng so sánh dòng Cobra QuickSet
Thiết kế khớp hộp giúp loại bỏ lực nghiêng khi chịu tải, hai cán kềm tự hỗ trợ và ổn định lẫn nhau, tăng tuổi thọ sử dụng.
| Thông số | Knipex 87 21 250 | Knipex 87 21 300 | Knipex 87 22 250 |
|---|---|---|---|
| Mã EAN | 4003773072775 | 4003773078524 | 4003773077794 |
| Chiều dài | 250 mm | 300 mm | 250 mm |
| Khả năng kẹp ống | Ø 50 mm (2″) | Ø 70 mm (2 3/4″) | Ø 50 mm (2″) |
| Khả năng kẹp đai ốc | 46 mm | 60 mm | 46 mm |
| Số nấc chỉnh | 25 | 25 | 25 |
| Tay cầm | Phủ nhựa chống trượt | Phủ nhựa chống trượt | Đa thành phần thon gọn |
| Bề mặt | Xám atrament, đầu đánh bóng | ||
| Khối lượng | 335 g | 530 g | 366 g |
| Tiêu chuẩn | DIN ISO 8976 | DIN ISO 8976 | DIN ISO 8976 |
| Vật liệu | Thép Chrome Vanadium, rèn, tôi dầu | ||
| Độ cứng răng | ~61 HRC | ~61 HRC | ~61 HRC |











