Kìm phe trong Knipex 44 dùng cho phe trong lỗ, sản xuất tại Đức

Mã: Knipex 44

Dòng kìm phe Knipex 44 gồm 23 biến thể, dùng cho phe trong Ø8–140 mm. Có lựa chọn đầu thẳng, cong 90°, cong 45°, mạ đen hoặc chrome, tay cầm bọc nhựa. Sản xuất tại Đức, độ bền cao, thích hợp cho cơ khí lắp ráp và bảo trì chuyên dụng.

Mô tả

Kìm phe Knipex dòng 44 là dòng dụng cụ cơ khí chuyên dùng để tháo lắp phe trong lỗ với nhiều kích cỡ khác nhau. Được sản xuất hoàn toàn tại Đức, dòng kìm này nổi bật nhờ kết cấu chắc chắn, độ chính xác cơ học cao và sự đa dạng trong thiết kế đầu kẹp, phù hợp với nhiều tình huống lắp đặt và bảo trì cơ khí.

Mã hàng Đường kính T. lượng Kiểu Bề mặt
phe mm đầu kìm g kìm phe phủ
44 11 J0 8 – 13 0,9 88 Thẳng Mạ đen
44 11 J1 12 – 25 1,3 88 Thẳng Mạ đen
44 11 J2 19 – 60 1,8 135 Thẳng Mạ đen
44 11 J3 40 – 100 2,3 196 Thẳng Mạ đen
44 11 J4 85 – 140 3,2 469 Thẳng Mạ đen
44 13 J0 8 – 13 0,9 89 Thẳng Mạ chrome
44 13 J1 12 – 25 1,3 88 Thẳng Mạ chrome
44 13 J2 19 – 60 1,8 138 Thẳng Mạ chrome
44 13 J3 40 – 100 2,3 194 Thẳng Mạ chrome
44 13 J4 85 – 140 3,2 463 Thẳng Mạ chrome
44 21 J01 8 – 13 0,9 88 Cong 90° Mạ đen

Knipex 44 sử dụng chất liệu thép vanadium chất lượng cao, rèn và tôi dầu nhiều bước nhằm đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực trong quá trình sử dụng. Mỗi đầu kẹp đều có thiết kế không trượt, đường kính mũi được kiểm soát chặt chẽ theo kích cỡ phe tương ứng.

Mã hàng Đường kính T. lượng Kiểu Bề mặt
phe mm đầu kìm g kìm phe phủ
44 21 J11 12 – 25 1,3 88 Cong 90° Mạ đen
44 21 J21 19 – 60 1,8 139 Cong 90° Mạ đen
44 21 J31 40 – 100 2,3 196 Cong 90° Mạ đen
44 21 J41 85 – 140 3,2 462 Cong 90° Mạ đen
44 23 J11 12 – 25 1,3 89 Cong 90° Mạ chrome
44 23 J21 19 – 60 1,8 138 Cong 90° Mạ chrome
44 23 J31 40 – 100 2,3 200 Cong 90° Mạ chrome
44 31 J02 8 – 13 0,9 90 Cong 45° Mạ đen
44 31 J12 12 – 25 1,3 90 Cong 45° Mạ đen
44 31 J22 19 – 60 1,8 140 Cong 45° Mạ đen
44 31 J32 40 – 100 2,3 195 Cong 45° Mạ đen
44 31 J42 85 – 140 3,2 465 Cong 45° Mạ đen

Đây là dòng kìm dành cho phe dạng trong, thường dùng trong các chi tiết như ổ bi, trục quay, bộ truyền động hoặc cơ cấu lồng ghép yêu cầu tháo ráp chính xác.

Kìm phe trong Knipex 44 – dùng cho phe trong lỗ, sản xuất tại Đức

  • Đầu thẳng (Style 1): sử dụng phổ biến trong các lỗ có không gian rộng rãi và dễ tiếp cận.
  • Đầu cong 90° (Style 2): dùng khi thao tác bị che khuất hoặc trong tư thế lắp ngang.
  • Đầu cong 45° (Style 3): hỗ trợ thao tác tốt hơn ở góc nghiêng hoặc khi tay không thể đưa thẳng vào lỗ lắp.
  • Ngoài hình dạng đầu kìm, người dùng còn có thể chọn giữa hai kiểu xử lý bề mặt: mạ đen (black atramentized) hoặc mạ chrome, tùy thuộc vào môi trường làm việc hoặc nhu cầu thẩm mỹ. Tay cầm đều bọc nhựa, cách điện nhẹ, giúp cầm nắm chắc chắn và hạn chế trượt tay.

Dải đường kính làm việc của kìm trải từ 8 mm đến 140 mm, phù hợp với cả các chi tiết cỡ nhỏ trong cơ điện tử đến những chi tiết trung bình và lớn trong công nghiệp. Đường kính mũi kẹp từ 0.9 mm đến 3.2 mm được phân chia rõ ràng theo từng dải ứng dụng.

Dòng sản phẩm này nằm trong hệ thống mã hàng chuẩn xác của Knipex, điển hình như:

  • 44 11 J0 dùng cho phe Ø 8–13 mm, đầu thẳng, mạ đen.
  • 44 21 J31 cho phe Ø 40–100 mm, đầu cong 90°, mạ đen.
  • 44 31 J32 cho phe Ø 40–100 mm, đầu cong 45°, mạ đen.

Và nhiều biến thể khác phù hợp với từng nhu cầu kỹ thuật cụ thể.

Kìm phe Knipex 44 không chỉ được ưa chuộng bởi độ bền và sự tiện dụng, mà còn bởi sự tinh chỉnh trong từng chi tiết thiết kế – từ chiều dài tay đòn, độ chính xác mũi kẹp cho đến độ bám sát vòng phe khi thao tác. Đây là lựa chọn hàng đầu của kỹ thuật viên bảo trì, thợ máy ô tô, kỹ sư cơ điện và các ngành lắp ráp công nghiệp.

Các tính năng chung của kìm phe Knipex 44

  • Dùng để tháo lắp phe trong lỗ (internal circlips) đường kính từ 8 đến 140 mm
  • Có 3 kiểu đầu: thẳng, cong 90°, cong 45° phù hợp nhiều tư thế thao tác
  • Gồm 23 biến thể, chia theo kích thước phe, kiểu đầu và lớp phủ
  • Mũi kẹp chống trượt, đường kính từ 0.9 đến 3.2 mm tùy mã
  • Rèn từ thép vanadium cao cấp, tôi dầu, độ bền cao
  • Tay cầm bọc nhựa, hạn chế trượt khi thao tác
  • Lớp phủ bề mặt tùy chọn: mạ đen hoặc mạ chrome
  • Mỗi mã ứng với dải kích thước phe cụ thể, dễ tra cứu và chọn lựa
  • Sản xuất tại Đức, đạt tiêu chuẩn DIN 5256 C và các yêu cầu cơ khí chính xác
  • Phù hợp cho thợ máy, kỹ thuật viên bảo trì, lắp ráp và cơ điện tử
Mã sp Mua Đk phe càiĐầu kìmKiểu kìmCán bọc
44 11 J0
8 – 13 mmđenthẳngPVC trơn
44 11 J1
12 – 25 mmđenthẳngPVC trơn
44 11 J2
19 – 60 mmđenthẳngPVC trơn
44 11 J3
40 – 100 mmđenthẳngPVC trơn
44 11 J4
85 – 140 mmđenthẳngPVC trơn
44 13 J0
8 – 13 mmmạ chromethẳngPVC trơn
44 13 J1
12 – 25 mmmạ chromethẳngPVC trơn
44 13 J2
19 – 60 mmmạ chromethẳngPVC trơn
44 13 J3
40 – 100 mmmạ chromethẳngPVC trơn
44 13 J4
85 – 140 mmmạ chromethẳngPVC trơn
44 21 J01
8 – 13 mmđencong 90PVC trơn
44 21 J11
12 – 25 mmđencong 90PVC trơn
44 21 J21
19 – 60 mmđencong 90PVC trơn
44 21 J31
40 – 100 mmđencong 90PVC trơn
44 21 J41
85 – 140 mmđencong 90PVC trơn
44 23 J11
12 – 25 mmmạ chromecong 45PVC trơn
44 23 J21
19 – 60 mmmạ chromecong 90PVC trơn
44 23 J31
40 – 100 mmmạ chromecong 90PVC trơn
44 31 J02
8 – 13 mmđencong 45PVC trơn
44 31 J12
12 – 25 mmđencong 45PVC trơn
44 31 J22
19 – 60 mmđencong 45PVC trơn
44 31 J32
40 – 100 mmđencong 45PVC trơn
44 31 J42
85 – 140 mmđencong 45PVC trơn
  • Chờ nhập 4-8 tuần
Danh mục:

Đánh giá

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Các bài viết đánh giá hữu ích cho người mua và là tăng thêm hiểu biết về sản phẩm.
Chúng tôi sẽ có quà tặng có giá trị để ghi nhận sự đóng góp của các bạn.