- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kìm phe ngoài Knipex 44 20 A đầu cong 90°, size Ø122-400mm
Mã: 44 20 AKnipex 44 20 A đầu cong 90°, mở phe ngoài Ø122–400 mm trong các cụm trục, bạc lót và truyền động hẹp. Mũi cong DIN 5254 B chế tạo từ thép dụng cụ tôi dầu, thay thế được. Thân thép cuộn dập cán phủ sơn đen, có khóa “cánh cung”.
Kìm phe ngoài Knipex 44 20 A được thiết kế cho thao tác tháo lắp phe chặn ngoài trên trục có đường kính từ Ø122 mm đến Ø400 mm. Đáp ứng yêu cầu làm việc trong các cụm cơ cấu trục quay, bạc lót, và kết cấu truyền động có giới hạn không gian thao tác. Dạng mũi cong 90° giúp tiếp cận rãnh phe ở phương vuông góc. Hỗ trợ mở phe trong các hốc sâu, khe hẹp hoặc vị trí lệch trục mà mũi thẳng không thể vào được.

Thiết kế kìm phe theo tiêu chuẩn DIN 5254 B, mũi cong 90° và thay thế được (46 29 A51, 46 29 A61). Mũi chế tạo từ thép dụng cụ tôi dầu có độ cứng cao, duy trì hình dạng mũi khi chịu tải lớn.
Kìm phe ngoài Knipex 44 20 A đầu cong 90°
dùng cho vòng phe Ø122-400mm
Bề mặt mũi được gia công kỹ lưỡng để giảm trượt khi tiếp xúc rãnh phe và chống sứt mép khi gặp phe có bavia. Người dùng có thể thay mũi theo kích cỡ 46 29 A51 (Ø3.5 mm) hoặc 46 29 A61 (Ø4.5 mm) để duy trì độ bám sau thời gian sử dụng hay hư hỏng, mà không mất nhiều chi phí để mua kìm mới.
- Tiêu chuẩn: DIN 5254 B (Loại mũi cong 90°)
- Đường kính trục phe:
- 46 20 A51: Ø122 – 300 mm
- 46 20 A61: Ø252 – 400 mm
- Đường kính mũi:
- 46 20 A51: Ø3.5 mm
- 46 20 A61: Ø4.5 mm
- Cơ cấu khóa hình “cánh cung”, cố định vị trí mở kìm
- Mũi kềm: Thép dụng cụ tôi dầu. Thay thế được (46 29 A51, 46 29 A61)
- Thân kềm: Thép cuộn dập cán (rolled steel, high-strength)
- Lớp phủ: Sơn tĩnh điện đen (black powder-coated)
- Tuân thủ REACH (có chứa SVHC)
- RoHS: không áp dụng
Thân kìm bằng thép cuộn dập cán, có độ bền cơ học cao. Bề mặt hủ sơn đen tĩnh điện nhằm bảo vệ bề mặt trước ăn mòn và giúp vệ sinh dễ dàng sau khi thao tác trong môi trường dầu mỡ hoặc dung môi.
Cơ cấu khóa giữ hình “cánh cung” tích hợp cho phép cố định khẩu độ mở. Giảm lực duy trì tay trong thao tác kéo dài. Khi cần thu về, chốt khóa nhả nhanh hoạt động tức thời, đảm bảo tốc độ thao tác ổn định.
Knipex 44 20 A có 2 lựa chọn kích thước vòng phe
Chọn kìm phe phù hợp dựa trên đường kính trục mục tiêu và tiết diện rãnh phe. Trường hợp làm việc gần ngưỡng trên của dải, ưu tiên mũi lớn hơn. Hạn chế ứng suất mép rãnh. Khi thay mũi, siết chặt theo mô-men khuyến nghị và kiểm tra độ đồng tâm của cặp mũi trước khi mở phe ở hành trình rộng.
| Mã hàng | EAN Code | Chiều dài tổng (mm) |
Dải đường kính trục (Ø mm) |
Đường kính mũi (Ø mm) |
Mũi thay thế |
| 46 20 A51 | 4003773025023 | 570 | 122 – 300 | 3.5 | 46 29 A51 |
| 46 20 A61 | 4003773025030 | 580 | 252 – 400 | 4.5 | 46 29 A61 |
Bảo dưỡng định kỳ gồm vệ sinh bản lề, tra dầu nhẹ lên khớp chuyển động, kiểm tra mòn mũi và thay thế khi phát hiện biến dạng. Kềm phe ngoài Knipex 44 20 A duy trì khả năng mở phe ổn định trong điều kiện lực vòng phe lớn. Hỗ trợ lắp ráp chính xác và nâng cao hiệu suất dây chuyền cơ khí.
| Mã sp | Mua | Dài tổng | Đk mũi | Đk phe cài |
|---|---|---|---|---|
| 46 20 A51 | 570mm | Ø3.5mm | Ø122-300mm | |
| 46 20 A61 | 580mm | Ø4.5mm | Ø252-400mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần












