Mũi khoan kim loại DIAGER 750, thép gió HSS, Ø2-20mm

Mã: DIAGER 750

Dải đường kính mũi 2–20 mm. Vật liệu thép gió HSS, rèn cán lăn. Khoan thép không hợp kim, thép hợp kim (độ bền kéo đến 900 N/mm²), gang xám, gang cầu, nhựa PVC. Rãnh xoắn tối ưu giúp thoát phoi hiệu quả.

Mô tả

Mũi khoan kim loại DIAGER 750 đường kính mũi từ 2 đến 20mm. Vật liệu làm từ thép gió HSS. Quy trình rèn tạo hình bằng phương pháp cán lăn. Giúp cấu trúc kim loại bên trong mũi khoan được sắp xếp theo hướng biến dạng. Tạo độ đàn hồi cần thiết khi chịu tải xoắn và tải uốn trong lúc khoan. Nhờ đặc điểm này, nguy cơ gãy mũi do kẹt phoi, rung động hoặc lệch tâm khi thao tác được giảm đáng kể. Đặc biệt tại các đường kính nhỏ.

Dải kích thước của dòng mũi khoan DIAGER 750 trải từ đường kính 2 mm đến 20 mm. Đáp ứng phần lớn nhu cầu khoan lỗ trong gia công cơ khí và lắp đặt kỹ thuật.

No. Ø
(mm)
Dài tổng L
(mm)
Dài hữu dụng
(mm)
No. Ø
(mm)
Dài tổng L
(mm)
Dài hữu dụng
(mm)
750D02 2 49 24 750D07.5 7.5 109 69
750D02.5 2.5 57 30 750D08 8 117 75
750D03 3 61 33 750D08.5 8.5 117 75
750D03.2 3.2 65 36 750D09 9 125 81
750D03.5 3.5 70 39 750D09.5 9.5 125 81
750D04 4 75 43 750D10 10 133 87
750D04.2 4.2 75 43 750D11 11 142 94
750D04.5 4.5 80 47 750D12 12 151 101
750D05 5 86 52 750D13 13 151 101
750D05.2 5.2 86 52 750D14 14 160 108
750D05.5 5.5 93 57 750D15 15 169 114
750D06 6 93 57 750D16 16 178 120
750D06.5 6.5 101 63 750D18 18 191 130
750D07 7 109 69 750D20 20 205 140

Mũi khoan kim loại DIAGER 750, vật liệu thép gió HSS
Đường kính mũi từ 2 đến 20mm

Hình học đầu mũi khoan được thiết kế với góc đỉnh hình nón 118°. Dạng khoan tiêu chuẩn trên nhiều nhóm vật liệu khác nhau. Góc này giúp quá trình mồi lỗ diễn ra ổn định. Hạn chế hiện tượng trượt đầu khoan trên bề mặt kim loại khi bắt đầu cắt. Trong quá trình xuyên vật liệu, lực cắt được phân bố đều lên hai lưỡi. Dòng phoi hình thành ổn định và giảm tải tập trung tại mép cắt.

  • Vật liệu chế tạo: thép gió HSS
  • Phương pháp tạo hình: rèn cán lăn (roll forged)
  • Góc đỉnh mũi khoan: 118°
  • Tiêu chuẩn DIN 338
  • Dạng rãnh xoắn: rãnh N
  • Dung sai đường kính: h8
  • Độ đàn hồi cao. Giảm nguy cơ gãy khi chịu tải xoắn và uốn
  • Dải đường kính: 2 mm – 20 mm
  • Sử dụng cho: thép không hợp kim, thép hợp kim (độ bền kéo đến 900 N/mm²), gang xám, gang cầu, nhựa PVC.

Rãnh xoắn theo tiêu chuẩn DIN 338, dạng rãnh N. Tối ưu cho vật liệu tạo phoi ngắn và trung bình. Khi khoan thép không hợp kim, thép hợp kim và gang. Phoi được dẫn thoát ra ngoài đều, hạn chế hiện tượng tích tụ phoi trong lỗ khoan. Việc kiểm soát đường phoi giúp giảm ma sát giữa thân mũi khoan và thành lỗ. Từ đó hạn chế sinh nhiệt cục bộ, giảm mài mòn sớm ở vùng lưỡi cắt.

Dung sai DIAGER 750 thấp – cấp H8

Dung sai đường kính theo cấp H8. kiểm soát kích thước lỗ khoan ở mức ổn định. Trong các ứng dụng yêu cầu lỗ khoan làm bước trung gian, dung sai này giúp giảm sai lệch kích thước và tăng khả năng lặp lại khi gia công hàng loạt. Điều này mang lại lợi ích rõ ràng trong các xưởng cơ khí, nơi thời gian kiểm tra và chỉnh sửa cần được tối ưu.

Mũi khoan thép gió HSS DIAGER 750 được rèn cán lăn tiêu chuẩn. Được sử dụng cho thép không hợp kim và thép hợp kim có độ bền kéo vật liệu lên tới khoảng 900 N/mm². Ngoài ra, mũi khoan cũng phù hợp cho gang xám, gang cầu và nhựa PVC.

Khi làm việc với thép hợp kim, nên lựa chọn tốc độ cắt phù hợp và sử dụng dung dịch làm mát giúp duy trì hình dạng lưỡi cắt và kiểm soát nhiệt sinh ra. Với gang, phoi gãy ngắn và dễ thoát, cần chú ý đến rung động và bụi phoi mịn trong quá trình khoan. Đối với PVC, chế độ cắt ổn định giúp hạn chế hiện tượng nóng chảy và bám dính vật liệu lên rãnh xoắn.

Mã sp Mua Đk mũiChiều dài lưỡiDài tổngMOQ
750D02
Ø2mm24mm49mm10
750D02.5
Ø2.5mm30mm57mm10
750D03
Ø3mm33mm61mm10
750D03.2
Ø3.2mm36mm65mm10
750D03.5
Ø3.5mm39mm70mm10
750D04
Ø4mm43mm75mm10
750D04.2
Ø4.2mm43mm75mm10
750D04.5
Ø4.5mm47mm80mm10
750D05
Ø5mm52mm86mm10
750D05.2
Ø5.2mm52mm86mm10
750D05.5
Ø5.5mm57mm93mm10
750D06
Ø6mm57mm93mm10
750D06.5
Ø6.5mm63mm101mm10
750D07
Ø7mm69mm109mm10
750D07.5
Ø7.5mm69mm109mm10
750D08
Ø8mm75mm117mm10
750D08.5
Ø8.5mm75mm117mm10
750D09
Ø9mm81mm125mm10
750D09.5
Ø9.5mm81mm125mm10
750D10
Ø10mm87mm133mm10
750D11
Ø11mm94mm142mm5
750D12
Ø12mm101mm151mm5
750D13
Ø13mm101mm151mm5
750D14
Ø14mm108mm160mm2
750D15
Ø15mm114mm169mm2
750D16
Ø16mm120mm178mm2
750D20
Ø20mm140mm205mm2
750D18
Ø18mm130mm191mm2
  • Chờ nhập 4-8 tuần
Danh mục:

Đánh giá

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Các bài viết đánh giá hữu ích cho người mua và là tăng thêm hiểu biết về sản phẩm.
Chúng tôi sẽ có quà tặng có giá trị để ghi nhận sự đóng góp của các bạn.