- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi taro M2.6 đến M30 theo chuẩn JIS B-4430, Form B HSSE
Mã: 905-Mũi taro M2.6 đến M30 HSSE theo chuẩn JIS B-4430 Form B cắt ren qua lỗ, vật liệu thép gió cobalt, rãnh thoát phoi thẳng, phù hợp thép ≤ 900 N/mm², dung sai ISO2 (6H). Sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 13.
Mũi taro từ M 2.6 đến M 30, theo chuẩn JIS B-4430 Form B HSSE có cấu trúc ren ISO metric, dùng để cắt ren qua lỗ bằng máy. Vật liệu HSSE (High Speed Steel with Cobalt) tăng độ bền cắt và chống mòn tốt hơn thép gió thông thường. Dòng này phù hợp cho thép không hợp kim hoặc thép hợp kim thấp có độ bền kéo tới 900 N/mm², đảm bảo đường ren gọn và chính xác.
Rãnh thoát phoi thẳng giúp thoát phoi ổn định khi gia công lỗ xuyên, hạn chế hiện tượng kẹt phoi.
Đường kính lỗ khoan lõi từ 2.1 – 26.5mm, chuôi 4.0 mm và đầu nối 3.2 mm, đảm bảo tương thích với hầu hết các đầu kẹp máy taro tiêu chuẩn. Dung sai ISO2 (6H) đáp ứng yêu cầu độ khít trong lắp ghép cơ khí chính xác.
Mũi taro M2.6 đến M30 theo chuẩn JIS B-4430 Form B HSSE
Mũi taro M3 này được sản xuất theo chuẩn JIS B-4430 Form B, tương thích với tiêu chuẩn ren DIN 13, thích hợp cho các ứng dụng ren nhỏ trong sản xuất linh kiện cơ khí, điện tử hoặc chế tạo khuôn mẫu.
- Loại ren: ISO metric (M)
- Kích thước: M 2.6 đến M 30
- Chuẩn kỹ thuật: JIS B-4430
- Dạng hình học: Form B
- Vật liệu: HSSE
- Dung sai: ISO2 (6H)
- Ứng dụng: ren qua lỗ (through holes)
- Loại rãnh: rãnh thẳng
- Vật liệu gia công phù hợp: thép không hợp kim, thép hợp kim thấp ≤ 900 N/mm²
- Tiêu chuẩn ren tương thích: DIN 13
- Xuất xứ: Germany
Mũi taro M2.6 đến M30 HSSE thích hợp trong gia công hàng loạt các chi tiết có ren nhỏ, thường gặp trong lĩnh vực chế tạo khuôn, linh kiện cơ khí chính xác, điện tử và thiết bị đo. Nhờ độ cứng cao và độ ổn định khi cắt, mũi taro này đảm bảo độ bền lâu và chất lượng ren ổn định trong quá trình sản xuất liên tục.
| Mã sp | Mua | Size taro | Dài tổng | Chuôi vuông |
|---|---|---|---|---|
| 90520 | M2.6 x 0.45 | 44mm | 2.5mm | |
| 90522 | M3.0 x 0.5 | 46mm | 3.2mm | |
| 90524 | M3.5 x 0.6 | 48mm | 3.2mm | |
| 90526 | M4 x 0.7 | 52mm | 4.0mm | |
| 90530 | M5 x 0.8 | 60mm | 4.5mm | |
| 90538 | M6 x 1.0 | 62mm | 4.5mm | |
| 90544 | M7 x 1.0 | 65mm | 4.5mm | |
| 90546 | M8 x 1.25 | 70mm | 5.0mm | |
| 90554 | M10 x 1.5 | 75mm | 5.5mm | |
| 90560 | M12 x 1.75 | 82mm | 6.5mm | |
| 90566 | M14 x 2.0 | 88mm | 8.0mm | |
| 90572 | M16 x 2.0 | 95mm | 10.0mm | |
| 90578 | M18 x 2.5 | 100mm | 11.0mm | |
| 90584 | M20 x 2.5 | 105mm | 12.0mm | |
| 90590 | M22 x 2.5 | 115mm | 13.0mm | |
| 90596 | M24 x 3.0 | 120mm | 15.0mm | |
| 91502 | M27 x 3.0 | 130mm | 15.0mm | |
| 91508 | M30 x 3.5 | 135mm | 17.0mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần











