- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Bộ 3 mũi taro ren trong hệ inch theo ISO 529 HSS-G – UN
Mã: 829-Rãnh thẳng, dùng tay cắt ren lỗ thông và lỗ mù. Vật liệu thép gió HSS-G, dung sai 2B, hệ ren Unified (ANSI B1.1), phù hợp thép ≤900 N/mm², gồm taro phá, trung gian, hoàn thiện. Nhập khẩu chính hãng từ CHLB Đức.
Bộ 3 mũi taro ren trong hệ inch ISO 529 HSS-G – UN của VÖLKEL được thiết kế để cắt ren bằng tay, phù hợp cho các lỗ thông và lỗ mù. Đây là bộ dụng cụ tiêu chuẩn cho các ứng dụng gia công ren Unified (UN) theo hệ inch, đảm bảo độ chính xác cao theo dung sai 2B.
![]() |
![]() |
![]() |
Taro phá (taper tap) | Taro trung gian (plug tap) | Taro hoàn thiện (bottoming tap) |
ISO 529 là tiêu chuẩn quốc tế quy định về mũi taro cắt ren bằng tay, áp dụng cho cả hệ mét và hệ inch. Theo tiêu chuẩn này, bộ mũi taro gồm ba cây:
- Taro phá (taper tap) – Được dùng để bắt đầu cắt ren với đầu cắt có nhiều bậc, giúp giảm lực cắt.
- Taro trung gian (plug tap) – Tiếp tục cắt sâu hơn vào ren sau khi dùng taro phá.
- Taro hoàn thiện (bottoming tap) – Dùng để hoàn thiện ren, đặc biệt hữu ích cho lỗ mù.
HSS-G là loại thép gió gia công bằng công nghệ mài toàn phần (ground). Giúp mũi taro có độ sắc bén cao, bề mặt nhẵn, giảm ma sát khi cắt ren. Loại vật liệu này giúp nâng cao độ bền và hiệu suất cắt ren trên thép không hợp kim và thép hợp kim thấp có độ bền kéo tối đa 900 N/mm².
Bộ 3 mũi taro ren trong
hệ inch theo ISO 529 HSS-G – UN
Hệ ren Unified (UN) là hệ ren tiêu chuẩn của Mỹ. Sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và công nghiệp. Hệ ren này được quy định theo ANSI B1.1. Dung sai 2B dành cho lỗ ren trong, đảm bảo độ lắp ghép tiêu chuẩn với bu lông hệ inch.
- Tiêu chuẩn: ISO 529
- Hệ ren: Unified Thread (UN) theo ANSI B1.1
- Dung sai: 2B
- Vật liệu: Thép gió HSS-G (mài toàn phần)
- Loại rãnh: Rãnh thẳng (Straight fluted)
- Bộ gồm 3 mũi: Taro phá, taro trung gian, taro hoàn thiện
- Ứng dụng: Dùng tay cắt ren trong lỗ thông và lỗ mù
- Vật liệu gia công: Thép không hợp kim, thép hợp kim thấp (≤ 900 N/mm²)
- Nhà sản xuất: VÖLKEL
Bộ mũi taro này thích hợp cho các công việc gia công cơ khí, chế tạo máy. Sửa chữa trong ngành công nghiệp, giúp tạo ren trong chính xác và đảm bảo độ bền lâu dài.
Mã sp | Mua | Size taro | Chiều dài tổng | Chuôi vuông |
---|---|---|---|---|
82940 | 1.1/8' x 8 | 138mm | 16mm | |
82942 | 1.1/4 x 8 | 151mm | 18mm | |
82944 | 1.3/8 x 8 | 162mm | 20mm | |
82946 | 1.1/2 x 8 | 170mm | 22.4mm | |
82947 | 1.5/8 x 8 | 170mm | 22.4mm | |
82948 | 1.3/4 x 8 | 187mm | 25mm | |
82949 | 1.7/8 x 8 | 187mm | 25mm | |
82950 | 2" x 8 | 200mm | 28mm | |
82951 | 2.1/8 x 8 | 200mm | 28mm | |
82952 | 2.1/4 x 8 | 221mm | 31.5mm | |
82953 | 2.3/8 x 8 | 224mm | 31.5mm | |
82954 | 2.1/2 x 8 | 224mm | 31.5mm | |
82956 | 2.3/4 x 8 | 234mm | 35.5mm | |
82958 | 3" x 8 | 258mm | 40mm | |
82960 | 3.1/2 x 8 | 261mm | 40mm | |
82962 | 4" x 8 | 279mm | 45mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần