- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi taro ren trong Volkel 804, kích thước từ M3 đến M24
Mã: 804Volkel 804 sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 529, từ M3 đến M24. Chất liệu thép gió HSS-G đảm bảo độ bền cao và hiệu suất vượt trội. Dung sai ISO2/6H và thiết kế chính xác giúp tạo ra các ren mượt mà và khít chặt.
Mũi taro ren trong Volkel 804 là một sản phẩm chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu cắt ren chính xác trong ngành cơ khí và chế tạo. Được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 529 và làm từ thép gió HSS-G (High-Speed Steel Ground).
Chất liệu thép gió HSS-G nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và độ cứng tốt, giúp duy trì độ sắc bén và tuổi thọ lâu dài của mũi taro. Mũi taro ren trong Volkel HSS-G được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 529, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng quốc tế.
Mũi taro ren trong Volkel 804
kích thước từ M3 đến M24
Mũi taro ren trong Volkel HSS-G có nhiều kích thước từ M3 đến M24, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau từ cắt ren cho các linh kiện nhỏ đến các chi tiết lớn hơn trong ngành công nghiệp.
Chiều dài tổng thể của các mũi taro dao động từ 48mm đến 130mm, và chiều dài phần cắt từ 11mm đến 48mm, đảm bảo hiệu suất cắt ren tối ưu cho từng ứng dụng cụ thể. Đường kính thân mũi taro từ 3.15mm đến 24mm, giúp duy trì độ cứng cáp và ổn định trong quá trình cắt ren.
- Kích thước: Từ M3 đến M24
- Dung sai: ISO2/6H
- Chất liệu: Thép gió HSS-G
- Tiêu chuẩn: ISO 529
- Đóng gói: Hộp nhựa ABS chắc chắn
Seri gồm nhiều kích thước khác nhau
Mã | Size | Chuôi vuông (mm) |
L1 (mm) |
L2 (mm) |
D2 (mm) |
80426 | M 3 x 0.5 | 2.5 | 48 | 11 | 3.15 |
80430 | M 4 x 0.7 | 3.15 | 53 | 13 | 4 |
80434 | M 5 x 0.8 | 4 | 58 | 16 | 5 |
80438 | M 6 x 1.0 | 5 | 66 | 19 | 6.3 |
80442 | M 8 x 1.25 | 6.3 | 72 | 22 | 8 |
80446 | M 10 x 1.5 | 8 | 80 | 24 | 10 |
80450 | M 12 x 1.75 | 7.1 | 89 | 29 | 9 |
80454 | M 14 x 2.0 | 9 | 95 | 30 | 11.2 |
80458 | M 16 x 2.0 | 10 | 102 | 32 | 12.5 |
80462 | M 18 x 2.5 | 11.2 | 110 | 37 | 14 |
80466 | M 20 x 2.5 | 11.2 | 112 | 37 | 14 |
80470 | M 22 x 2.5 | 12.5 | 118 | 38 | 16 |
80474 | M 24 x 3.0 | 14 | 130 | 45 | 18 |
Thiết kế chính xác của mũi taro với dung sai ISO2/6H và chiều dài phần cắt từ 11mm đến 48mm đảm bảo độ chính xác cao, giúp tạo ra các ren khít và mượt mà. Điều này rất hữu ích trong việc kẹp chặt nhiều loại vật liệu khác nhau mà không làm hỏng cạnh của các thành phần nhạy cảm.
Mã sp | Mua | Size taro | Chiều dài tổng | Chuôi vuông |
---|---|---|---|---|
80426 | M3 x 0.5 | 48mm | 2.5mm | |
80430 | M4 x 0.7 | 53mm | 3.15mm | |
80434 | M5 x 0.8 | 58mm | 4.0mm | |
80438 | M6 x 1.0 | 66mm | 5.0mm | |
80442 | M8 x 1.25 | 72mm | 6.3mm | |
80446 | M10 x 1.5 | 80mm | 8.0mm | |
80450 | M12 x 1.75 | 89mm | 7.1mm | |
80454 | M14 x 2.0 | 95mm | 9.0mm | |
80458 | M16 x 2.0 | 102mm | 10.0mm | |
80462 | M18 x 2.5 | 110mm | 11.2mm | |
80466 | M20 x 2.5 | 112mm | 11.2mm | |
80470 | M22 x 2.5 | 118mm | 12.5mm | |
80474 | M24 x 3.0 | 130mm | 14.0mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần