- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Bộ đồ nghề Knipex 00 21 02 EL, chuẩn châu Âu DIN EN 60900
Mã: 00 21 02 ELChuyên dụng cho thợ điện, tích hợp tua vít VDE, kìm, dao rọc, cưa, chổi, búa và phụ kiện đo lường. Vỏ túi bằng vải polyester gia cường, có khay thép mạ kẽm và quai đeo vai. Nhiều dụng cụ kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn DIN EN 60900. Trọng lượng tổng 7.085 g, kích thước túi 440 x 270 x 180 mm. Phù hợp lắp đặt, bảo trì điện và thiết bị công trình dân dụng.
Cho phép đặt hàng trước
Bộ đồ nghề Knipex 00 21 02 EL hay túi dụng cụ chuyên dụng cho thợ điện. Bao gồm 23 công cụ đến từ các thương hiệu uy tín. Trong đó nhiều món được kiểm nghiệm VDE theo tiêu chuẩn DIN EN 60900. Túi thiết kế dạng bán mở, khung nhôm tăng cứng phía trước, khay đáy bằng thép mạ kẽm. Vải polyester gia cường chống mài mòn, nhẹ nhưng bền. Kích thước tổng thể 440 x 270 x 180 mm, khối lượng 7.085 g.

Thành phần trong ba lô
| Mã hàng | Tên dụng cụ | Kích thước / thông số kỹ thuật |
|---|---|---|
| 03 06 180 | Kìm đa năng | 180 mm |
| 11 06 160 | Kìm tuốt dây có lò xo, kiểu phổ thông | Ø 5,0 mm / 10,0 mm² |
| 16 20 165 SB | Dụng cụ tuốt dây, dao rọc vỏ cáp điện | Ø 8,0 – 28,0 mm |
| 16 95 01 SB | Dụng cụ tuốt dây ErgoStrip | Ø 8,0 – 13,0 mm |
| 26 16 200 | Kìm mỏ nhọn cắt cạnh (kìm mỏ cò) | 200 mm |
| 70 06 160 | Kìm cắt cạnh cách điện | 160 mm |
| 98 20 25 | Tua vít dẹt | 0,4 x 2,5 x 75 mm |
| 98 20 35 SL | Tua vít dẹt Slim | 0,6 x 3,5 x 100 mm |
| 98 20 55 SL | Tua vít dẹt Slim | 1,0 x 5,5 x 125 mm |
| 98 20 65 SL | Tua vít dẹt Slim | 1,2 x 6,5 x 150 mm |
| 98 24 01 SL | Tua vít 2 cạnh chéo Slim PH1 | PH1 x 80 mm |
| 98 24 02 SL | Tua vít 2 cạnh chéo Slim PH2 | PH2 x 100 mm |
| 98 52 | Dao rọc cáp | 185 mm |
| — | Máy dò điện một cực | — |
| — | Khung cưa mini PUK Junior Haunstetter | 150 x 240 mm |
| — | Bay trét gỗ 40 mm (thương hiệu Maurerfreund) | 40 mm |
| — | Thước mét | 2 m |
| — | Cọ lăn sơn | 40 mm |
| — | Bát trộn thạch cao Picard | 127 x 94 mm |
| — | Búa gõ thép | 800 g |
| — | Đục gỗ | 300 mm |
| — | Đục điện | 250 x 10 mm |
| — | Búa thợ khóa Ruthe | 300 g |
Bộ đồ nghề Knipex 00 21 02 EL
Túi dụng cụ điện tiêu chuẩn châu Âu DIN EN 60900
Các loại kìm, tua vít, dao rọc, cưa, chổi và thước đo đều được bố trí cố định trong túi theo thứ tự thao tác thực tế. Túi đựng chế tạo bằng vải polyester gia cường, mặt trước gắn khung nhôm chống biến dạng. Đáy túi dùng thép mạ kẽm chống va đập và chống ẩm từ sàn nền. Cấu trúc bán mở giúp lấy dụng cụ nhanh, bên trong có khoang đựng tài liệu và đai gài điều chỉnh. Tổng thể gọn nhẹ, dễ mang vác khi di chuyển nhờ dây đeo vai đi kèm.
Tổng khối lượng bộ là 7.085 g. Kích thước ngoài 440 x 270 x 180 mm, phù hợp đặt trên sàn, trong cốp xe hoặc giá đỡ công trình. Đây là lựa chọn thực tế cho các nhóm bảo trì hoặc kỹ sư công trường cần đầy đủ dụng cụ trong không gian gọn.
Bộ đồ nghề Knipex 00 21 02 EL
- Chất liệu: Vải polyester gia cường, chống rách và chống mài mòn.
- Khung: Nhôm tăng cứng phía trước, giữ dáng túi cứng cáp khi vận chuyển.
- Đáy: Khay thép mạ kẽm chống va đập và chống ẩm từ nền đất.
- Dây đeo: Quai vai điều chỉnh dài ngắn và tay xách cố định trên nắp.
- Nắp trước: Thiết kế dạng bán mở, dễ thao tác nhanh.
- Bố trí bên trong: Có ngăn tài liệu, đai gài cố định dụng cụ, chia tầng.
- Trang bị: 23 dụng cụ chuyên dụng
- Kiểm định: Một phần dụng cụ đạt chuẩn VDE theo DIN EN 60900
- Chất liệu túi: Polyester gia cường
- Đáy túi: Thép mạ kẽm
- Tăng cứng mặt trước: Khung nhôm
- Kích thước túi: 440 x 270 x 180 mm
- Kích thước tổng thể (gồm quai): 480 x 380 x 180 mm
- Trọng lượng: 7.085 g
- Mã EAN: 4003773081951
Bộ đồ nghề Knipex 00 21 02 EL phù hợp cho kỹ thuật viên điện, thợ bảo trì công nghiệp hoặc cơ điện dân dụng cần giải pháp di động, đầy đủ và chuẩn hóa. Kết hợp giữa kìm, tua vít, dao, cưa và phụ kiện đo lường trong một thiết kế gọn nhẹ nhưng chắc chắn. Người dùng triển khai công việc nhanh, an toàn và chuyên biệt hơn trên công trường hoặc trong các hạng mục lắp đặt điện.
Công năng của chi tiết đặc biệt và hơi lạ với bộ đồ nghề điện này
Cọ lăn sơn 40 mm trong bộ Knipex 00 21 02 EL không dành cho thợ sơn chuyên nghiệp, mà hướng đến kỹ thuật viên điện, đặc biệt là những người làm bảo trì hoặc lắp đặt điện dân dụng và công nghiệp. Trong quá trình thi công, thợ điện thường phải cắt tường, khoét hộp, lắp ống gen hoặc thay thế thiết bị trên bề mặt đã hoàn thiện.
Sau khi hoàn tất phần kỹ thuật, họ cần sơn vá lại các vị trí vừa can thiệp để trả lại tính thẩm mỹ cho công trình. Cọ lăn sơn kích thước nhỏ phù hợp để xử lý nhanh những khu vực hẹp quanh ổ cắm, hộp tủ, tường hoặc trần nhà mà không cần gọi đến đội sơn riêng. Đây là chi tiết nhỏ nhưng thực tế, thể hiện tính toàn diện của bộ dụng cụ.
Lựa chọn thêm nếu cần
| Mã sp | Mua | Hình | Sản phẩm |
|---|---|---|---|
| 98 52 | ![]() |
Dao rọc cáp Knipex 98 52 – Lưỡi thẳng, cách điện VDE
Lưỡi dao thẳng cố định bằng thép tôi dầu, tay cầm cách điện VDE theo tiêu chuẩn DIN EN 60900. Thiết kế công thái học có hõm ngón cái, gờ chặn trượt và móc đỡ lực. Rọc vỏ cáp điện thông thường trong thi công dân dụng, công nghiệp và tủ điện. |
|
| 16 20 165 SB | ![]() |
Dao rọc vỏ cáp điện Knipex 16 20 165 SB, cáp tròn Ø 8–28 mm
Chuyên cắt cáp tròn Ø 8–28 mm. Lưỡi dao quay tự động, vít chỉnh độ sâu, cơ cấu giữ cáp tự siết. Tích hợp thêm dao phụ hai lưỡi (thẳng và móc), có nắp bảo vệ. Lưỡi dự phòng đặt trong cán. Cán và cần giữ phủ vật liệu chống trượt. |
|
| 16 95 01 SB | ![]() |
Dao tuốt cáp Knipex 16 95 01 SB – Công cụ đa năng cho thợ điện
Cho người thuận tay phải, tuốt cáp tròn Ø 8–13 mm (NYM 3 x 1,5 mm² đến 5 x 2,5 mm²), cáp dữ liệu CAT 5–7 và cáp đồng trục Ø 4–7 mm. Tay cầm công thái học hai vỏ, đầu công cụ côn thuôn, rãnh tuốt đa tiết diện 0,2–4 mm², lò xo mở, chốt khóa, gờ định vị và kẹp mở hỗ trợ luồn cáp. |
|
| Knipex 70 | Chọn | ![]() |
Kìm cắt cạnh Knipex 70 đa dụng, cắt chuẩn ngay cả ở đầu lưỡi
Có đầu thon, phù hợp thao tác trong không gian hạn chế. Cắt dây mềm Ø 4.0 mm, dây thép Ø 2.0 mm. Lưỡi cắt dài, sắc bén tới mũi, tôi cảm ứng ~62 HRC. Có 21 biến thể theo chiều dài, kiểu tay cầm, khả năng cách điện và hoàn thiện bề mặt. Made in Germany. |
| Knipex 26 | Chọn | ![]() |
Kìm mỏ nhọn Knipex 26 đầu congthẳng, mũi bán nguyệt, CHLB Đức
Gồm 17 biến thể, thiết kế cho thao tác cắt và giữ chính xác trong không gian hạn chế. Có tùy chọn cách điện VDE, đầu nghiêng 40°, tay cầm chống trượt, gắn dây chống rơi. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5745. |
| Knipex 03 | Chọn | ![]() |
Kìm đa năng Knipex 03 gồm 20 biến thể, khác nhau cán và bề mặt
Với 20 tùy chọn khác nhau chiều dài, bề mặt hoàn thiện và cán. Kềm kẹp chắc vật phẳng và tròn, cắt dây cứng và mềm, lưỡi cắt tôi cứng ~60 HRC, tay cầm thoải mái, nhiều biến thể cách điện và mạ chrome, thích hợp công việc cơ khí, điện, xây lắp. Made in Germany. |
- Còn hàng





















