- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Khuôn bóp ống M 22, REMS 570130 máy Power-Press
Mã: 570130profile M-Contour, dùng cho máy ép REMS Power-Press lực ép 32 kN. Phù hợp với nhiều hệ thống ống kim loại như Geberit Mapress, Viega, Sanha, Tiemme, Henco, Oventrop, Emmeti, Itap. Dùng cho ống thép, inox, đồng, nhựa đa lớp, hệ nước và khí.
Cho phép đặt hàng trước
Khuôn Pressing tongs M 22 cho máy bóp ống REMS Power-Press. Tất cả các hệ thống được liệt kê đều dùng chuẩn M profile (M-Contour), nghĩa là khuôn bóp 570130R áp dụng cùng một hình dạng ép, cùng cỡ ống 22 mm, nhưng vật liệu và mục đích sử dụng của từng hệ thống rất khác nhau. Vì vậy, việc chọn khuôn đúng chỉ là bước đầu, còn yếu tố quyết định đến chất lượng mối nối là máy ép, lực ép, thời gian bảo trì khuôn, và đặc biệt là tuân thủ hướng dẫn từ nhà sản xuất ống.
Danh sách các hệ thống ống sử dụng mã hàng 570130R:
Geberit Mapress M, Geberit Mapress Edelstahl, Geberit Mapress C-STAHL, Geberit Mapress Edelstahl Sprinkler, Geberit Mapress Kupfer Gas, Sanha Sanha-Therm, Sanha NiroSan, Sanha NiroTherm, Sanha Heavy Steel, Viega Sanpress Inox, Viega Sanpress, Viega Profipress, Viega Prestabo, Viega Megapress, Tiemme Press Fittings Inox, Tiemme Press Fittings Gas, Tiemme Press Fittings Cu, Henco Vision, Henco Gas, Henco Inox, Oventrop Cofit S, Oventrop Inox, Oventrop Profipress, Emmeti Inox Press, Emmeti Press Cu, Emmeti Press Gas, Emmeti Press Acciaio, Itap Press Inox, Itap Press Gas, Itap Press Rame.
Sự đa dạng vật liệu
- Thép không gỉ (Inox): Xuất hiện trong các hệ Geberit Mapress Edelstahl, Viega Sanpress Inox, Tiemme Inox, Oventrop Inox, Sanha NiroSan…
→ Yêu cầu bề mặt khuôn không mòn, lực ép đủ lớn (ít nhất 32 kN), máy ép phải thuộc dòng PR-2B hoặc mạnh hơn. - Thép carbon (C-Stahl, Heavy Steel, Prestabo): Cần kiểm tra kỹ về lớp mạ bên ngoài (Zn hoặc ZnNi), dễ trầy xước nếu khuôn bị mòn.
- Đồng & hợp kim đồng (Kupfer Gas, Profipress, Rame, Cu): Nhẹ hơn, dễ ép hơn. Tuy nhiên, nếu khuôn 570130R bị mòn do dùng cho ống thép trước đó, sẽ ảnh hưởng đến độ kín khí của các hệ thống gas.
- Nhựa đa lớp (Henco, Oventrop Cofit S): Dù dùng profile M, nhưng cấu trúc mềm hơn. Nên hạn chế dùng khuôn đã qua sử dụng cho thép.
Ứng dụng khí/gas vs. nước
- Một số hệ thống như Kupfer Gas, Henco Gas, Tiemme Gas, Itap Gas, Emmeti Gas có yêu cầu nghiêm ngặt về độ kín.
→ Cần kiểm soát lực ép chính xác, đảm bảo khuôn không biến dạng, và máy ép phải được hiệu chuẩn định kỳ. - Ngược lại, hệ nước (Inox, Cu, đa lớp) ít khắt khe hơn về độ kín khí nhưng đòi hỏi độ đồng đều để chống rò rỉ lâu dài.
Tương thích máy ép
Khuôn 570130R được thiết kế cho hệ kìm PR-2B và tương thích với các máy bóp có lực ép tối thiểu 32 kN.
Nếu người dùng chuyển đổi giữa các hệ thống ống khác nhau, nên sở hữu nhiều bộ khuôn 570130R riêng biệt, tránh dùng chung giữa thép và nhựa hoặc giữa gas và nước.
Khuôn bóp 570130R có tính phổ biến rất cao, dùng cho nhiều hệ thống khác nhau nhờ profile M tiêu chuẩn. Tuy nhiên, vật liệu ống, mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật và tình trạng khuôn là những yếu tố quan trọng cần đánh giá khi sử dụng. Việc “cùng mã hàng – cùng cỡ – cùng profile” không đồng nghĩa với cùng quy trình kỹ thuật.














