- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoan kim loại DIAGER 750, thép gió HSS, Ø2-20mm
Mã: DIAGER 750Dải đường kính mũi 2–20 mm. Vật liệu thép gió HSS, rèn cán lăn. Khoan thép không hợp kim, thép hợp kim (độ bền kéo đến 900 N/mm²), gang xám, gang cầu, nhựa PVC. Rãnh xoắn tối ưu giúp thoát phoi hiệu quả.
Mũi khoan kim loại DIAGER 750 đường kính mũi từ 2 đến 20mm. Vật liệu làm từ thép gió HSS. Quy trình rèn tạo hình bằng phương pháp cán lăn. Giúp cấu trúc kim loại bên trong mũi khoan được sắp xếp theo hướng biến dạng. Tạo độ đàn hồi cần thiết khi chịu tải xoắn và tải uốn trong lúc khoan. Nhờ đặc điểm này, nguy cơ gãy mũi do kẹt phoi, rung động hoặc lệch tâm khi thao tác được giảm đáng kể. Đặc biệt tại các đường kính nhỏ.

Dải kích thước của dòng mũi khoan DIAGER 750 trải từ đường kính 2 mm đến 20 mm. Đáp ứng phần lớn nhu cầu khoan lỗ trong gia công cơ khí và lắp đặt kỹ thuật.
| No. | Ø (mm) |
Dài tổng L (mm) |
Dài hữu dụng (mm) |
No. | Ø (mm) |
Dài tổng L (mm) |
Dài hữu dụng (mm) |
| 750D02 | 2 | 49 | 24 | 750D07.5 | 7.5 | 109 | 69 |
| 750D02.5 | 2.5 | 57 | 30 | 750D08 | 8 | 117 | 75 |
| 750D03 | 3 | 61 | 33 | 750D08.5 | 8.5 | 117 | 75 |
| 750D03.2 | 3.2 | 65 | 36 | 750D09 | 9 | 125 | 81 |
| 750D03.5 | 3.5 | 70 | 39 | 750D09.5 | 9.5 | 125 | 81 |
| 750D04 | 4 | 75 | 43 | 750D10 | 10 | 133 | 87 |
| 750D04.2 | 4.2 | 75 | 43 | 750D11 | 11 | 142 | 94 |
| 750D04.5 | 4.5 | 80 | 47 | 750D12 | 12 | 151 | 101 |
| 750D05 | 5 | 86 | 52 | 750D13 | 13 | 151 | 101 |
| 750D05.2 | 5.2 | 86 | 52 | 750D14 | 14 | 160 | 108 |
| 750D05.5 | 5.5 | 93 | 57 | 750D15 | 15 | 169 | 114 |
| 750D06 | 6 | 93 | 57 | 750D16 | 16 | 178 | 120 |
| 750D06.5 | 6.5 | 101 | 63 | 750D18 | 18 | 191 | 130 |
| 750D07 | 7 | 109 | 69 | 750D20 | 20 | 205 | 140 |
Mũi khoan kim loại DIAGER 750, vật liệu thép gió HSS
Đường kính mũi từ 2 đến 20mm
Hình học đầu mũi khoan được thiết kế với góc đỉnh hình nón 118°. Dạng khoan tiêu chuẩn trên nhiều nhóm vật liệu khác nhau. Góc này giúp quá trình mồi lỗ diễn ra ổn định. Hạn chế hiện tượng trượt đầu khoan trên bề mặt kim loại khi bắt đầu cắt. Trong quá trình xuyên vật liệu, lực cắt được phân bố đều lên hai lưỡi. Dòng phoi hình thành ổn định và giảm tải tập trung tại mép cắt.
- Vật liệu chế tạo: thép gió HSS
- Phương pháp tạo hình: rèn cán lăn (roll forged)
- Góc đỉnh mũi khoan: 118°
- Tiêu chuẩn DIN 338
- Dạng rãnh xoắn: rãnh N
- Dung sai đường kính: h8
- Độ đàn hồi cao. Giảm nguy cơ gãy khi chịu tải xoắn và uốn
- Dải đường kính: 2 mm – 20 mm
- Sử dụng cho: thép không hợp kim, thép hợp kim (độ bền kéo đến 900 N/mm²), gang xám, gang cầu, nhựa PVC.
Rãnh xoắn theo tiêu chuẩn DIN 338, dạng rãnh N. Tối ưu cho vật liệu tạo phoi ngắn và trung bình. Khi khoan thép không hợp kim, thép hợp kim và gang. Phoi được dẫn thoát ra ngoài đều, hạn chế hiện tượng tích tụ phoi trong lỗ khoan. Việc kiểm soát đường phoi giúp giảm ma sát giữa thân mũi khoan và thành lỗ. Từ đó hạn chế sinh nhiệt cục bộ, giảm mài mòn sớm ở vùng lưỡi cắt.
Dung sai DIAGER 750 thấp – cấp H8
Dung sai đường kính theo cấp H8. kiểm soát kích thước lỗ khoan ở mức ổn định. Trong các ứng dụng yêu cầu lỗ khoan làm bước trung gian, dung sai này giúp giảm sai lệch kích thước và tăng khả năng lặp lại khi gia công hàng loạt. Điều này mang lại lợi ích rõ ràng trong các xưởng cơ khí, nơi thời gian kiểm tra và chỉnh sửa cần được tối ưu.
Mũi khoan thép gió HSS DIAGER 750 được rèn cán lăn tiêu chuẩn. Được sử dụng cho thép không hợp kim và thép hợp kim có độ bền kéo vật liệu lên tới khoảng 900 N/mm². Ngoài ra, mũi khoan cũng phù hợp cho gang xám, gang cầu và nhựa PVC.
Khi làm việc với thép hợp kim, nên lựa chọn tốc độ cắt phù hợp và sử dụng dung dịch làm mát giúp duy trì hình dạng lưỡi cắt và kiểm soát nhiệt sinh ra. Với gang, phoi gãy ngắn và dễ thoát, cần chú ý đến rung động và bụi phoi mịn trong quá trình khoan. Đối với PVC, chế độ cắt ổn định giúp hạn chế hiện tượng nóng chảy và bám dính vật liệu lên rãnh xoắn.
| Mã sp | Mua | Đk mũi | Chiều dài lưỡi | Dài tổng | MOQ |
|---|---|---|---|---|---|
| 750D02 | Ø2mm | 24mm | 49mm | 10 | |
| 750D02.5 | Ø2.5mm | 30mm | 57mm | 10 | |
| 750D03 | Ø3mm | 33mm | 61mm | 10 | |
| 750D03.2 | Ø3.2mm | 36mm | 65mm | 10 | |
| 750D03.5 | Ø3.5mm | 39mm | 70mm | 10 | |
| 750D04 | Ø4mm | 43mm | 75mm | 10 | |
| 750D04.2 | Ø4.2mm | 43mm | 75mm | 10 | |
| 750D04.5 | Ø4.5mm | 47mm | 80mm | 10 | |
| 750D05 | Ø5mm | 52mm | 86mm | 10 | |
| 750D05.2 | Ø5.2mm | 52mm | 86mm | 10 | |
| 750D05.5 | Ø5.5mm | 57mm | 93mm | 10 | |
| 750D06 | Ø6mm | 57mm | 93mm | 10 | |
| 750D06.5 | Ø6.5mm | 63mm | 101mm | 10 | |
| 750D07 | Ø7mm | 69mm | 109mm | 10 | |
| 750D07.5 | Ø7.5mm | 69mm | 109mm | 10 | |
| 750D08 | Ø8mm | 75mm | 117mm | 10 | |
| 750D08.5 | Ø8.5mm | 75mm | 117mm | 10 | |
| 750D09 | Ø9mm | 81mm | 125mm | 10 | |
| 750D09.5 | Ø9.5mm | 81mm | 125mm | 10 | |
| 750D10 | Ø10mm | 87mm | 133mm | 10 | |
| 750D11 | Ø11mm | 94mm | 142mm | 5 | |
| 750D12 | Ø12mm | 101mm | 151mm | 5 | |
| 750D13 | Ø13mm | 101mm | 151mm | 5 | |
| 750D14 | Ø14mm | 108mm | 160mm | 2 | |
| 750D15 | Ø15mm | 114mm | 169mm | 2 | |
| 750D16 | Ø16mm | 120mm | 178mm | 2 | |
| 750D20 | Ø20mm | 140mm | 205mm | 2 | |
| 750D18 | Ø18mm | 130mm | 191mm | 2 |
- Chờ nhập 4-8 tuần









