- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Đai ốc thủy lực Schaeffler HYDNUT-E, ren hình thang
Mã: HYDNUT-EDùng lắp tháo vòng bi trên trục côn, trục ren và ống lót. Dải ren từ M50–M200 và Tr205–Tr1180. Lực ép tối đa 8050 kN, áp suất 700 bar. Có vòng O-ring chỉ thị hành trình và thông số khắc trên vòng ngoài, dễ nhận diện và kiểm soát an toàn.
Đai ốc thủy lực Schaeffler HYDNUT-E được thiết kế để lắp và tháo vòng bi có lỗ côn trên trục côn, trục ren, ống lót adapter hoặc ống lót tháo. Sản phẩm này tạo lực ép dọc trục lớn, đảm bảo việc ép vòng bi, khớp nối hoặc bánh răng lên trục diễn ra chính xác và an toàn.
HYDNUT-E phù hợp với cả vòng ren hệ mét (DIN M50–M200) và ren hình thang Tr205–Tr1180. Nhờ vậy, phạm vi ứng dụng trải dài từ vòng bi cỡ nhỏ đến vòng bi rất lớn trên các trục công nghiệp. Lực ép tối đa đạt 6296 kN, áp suất vận hành 700 bar, đáp ứng các yêu cầu trong ngành đóng tàu, đường sắt, truyền động công nghiệp và chế tạo máy nặng.
| Loại | Mã hàng | Ren trục (d) | D | B | b | D1 | d1 | s | H (cm²) | Dầu (cm³) | Áp suất (bar) | Lực I (kN) | Klg (kg) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 50 | 7410050 | M50×1,5 | 110 | 40 | 36 | 88 | 51 | 4 | 30,6 | 16 | 700 | 214 | 2,4 |
| 55 | 7410055 | M55×2 | 118 | 40 | 36 | 92 | 56 | 4 | 31,2 | 16 | 700 | 219 | 2,8 |
| 60 | 7410060 | M60×2 | 125 | 40 | 36 | 96 | 61 | 4 | 31,7 | 16 | 700 | 222 | 3,0 |
| 65 | 7410065 | M65×2 | 132 | 40 | 36 | 103 | 66 | 4 | 35,5 | 18 | 700 | 249 | 3,3 |
| 70 | 7410070 | M70×2 | 140 | 40 | 36 | 110 | 71 | 4 | 40,9 | 21 | 700 | 286 | 3,7 |
| 75 | 7410075 | M75×2 | 145 | 40 | 36 | 116 | 76 | 4 | 44,9 | 23 | 700 | 314 | 3,9 |
| 80 | 7410080 | M80×2 | 150 | 40 | 36 | 122 | 81 | 4 | 49,0 | 25 | 700 | 343 | 4,0 |
| 85 | 7410085 | M85×2 | 155 | 40 | 36 | 126 | 86 | 4 | 49,3 | 25 | 700 | 345 | 4,2 |
Đai ốc này có vạch O-ring màu đỏ để chỉ thị hành trình piston. Toàn bộ thông số về áp suất tối đa và kích thước ren đều được khắc trên vòng ngoài để dễ nhận diện.
Đai ốc thủy lực Schaeffler HYDNUT-E
ren hình thang Tr205–Tr1180
Ngoài ra, Schaeffler cung cấp thêm đồng hồ đo hành trình dạng điện tử (Art. No. 7499920) và cơ khí (Art. No. 7499910) để đo khe hở nổi khi lắp vòng bi, nâng cao độ tin cậy của quá trình bảo trì.
- Dải đường kính ren: M50–M200 / Tr205–Tr1180
- Lực ép dọc trục: 214 – 6296 kN
- Áp suất vận hành tối đa: 700 bar
- Có vòng O-ring chỉ thị hành trình piston
- Khắc rõ thông số áp suất và ren trên vòng ngoài
- Dùng với bơm thủy lực Schaeffler HYDNUT
- Lắp và tháo vòng bi cỡ nhỏ đến rất lớn
- Lắp khớp nối trục, bánh công tác, cánh quạt tàu thủy, bánh lái
- Thích hợp trong công nghiệp nặng, đóng tàu, đường sắt
Ren hình thang (Tr): là loại ren có biên dạng hình thang, thường dùng trong các truyền động trượt (ví dụ vít me, ê-cu) vì chịu tải nặng tốt hơn ren hệ mét tiêu chuẩn.
| Loại | Mã hàng | Ren trục (d) | D | B | b | D1 | d1 | s | H (cm²) | Dầu (cm³) | Áp suất (bar) | Lực I (kN) | Klg (kg) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 90 | 7410090 | M90×2 | 165 | 40 | 36 | 133 | 91 | 4 | 50,1 | 25 | 700 | 351 | 4,4 |
| 95 | 7410095 | M95×2 | 170 | 40 | 36 | 138 | 96 | 4 | 53,1 | 27 | 700 | 372 | 4,7 |
| 100 | 7410100 | M100×2 | 175 | 40 | 36 | 143 | 101 | 4 | 56,1 | 29 | 700 | 393 | 5,0 |
| 110 | 7410110 | M110×2 | 185 | 40 | 36 | 153 | 111 | 4 | 62,1 | 32 | 700 | 435 | 5,6 |
| 120 | 7410120 | M120×2 | 200 | 40 | 36 | 168 | 121 | 4 | 70,9 | 37 | 700 | 496 | 6,3 |
| 130 | 7410130 | M130×2 | 210 | 40 | 36 | 178 | 131 | 4 | 77,9 | 41 | 700 | 545 | 7,0 |
| 140 | 7410140 | M140×2 | 220 | 40 | 36 | 188 | 141 | 4 | 84,9 | 45 | 700 | 594 | 7,7 |
| 150 | 7410150 | M150×2 | 235 | 40 | 36 | 203 | 151 | 4 | 93,7 | 50 | 700 | 656 | 8,7 |
| 160 | 7410160 | M160×2 | 245 | 40 | 36 | 213 | 161 | 4 | 101,0 | 54 | 700 | 707 | 9,5 |
| 170 | 7410170 | M170×2 | 255 | 40 | 36 | 223 | 171 | 4 | 108,0 | 58 | 700 | 756 | 10,3 |
| 180 | 7410180 | M180×2 | 265 | 40 | 36 | 233 | 181 | 4 | 115,0 | 62 | 700 | 805 | 11,0 |
| 190 | 7410190 | M190×2 | 275 | 40 | 36 | 243 | 191 | 4 | 122,0 | 65 | 700 | 854 | 11,8 |
| 200 | 7410200 | M200×2 | 285 | 40 | 36 | 253 | 201 | 4 | 129,0 | 69 | 700 | 903 | 12,5 |
Ký hiệu Tr theo chuẩn ISO: viết kèm đường kính danh nghĩa . Ví dụ: Tr205 nghĩa là ren hình thang đường kính danh nghĩa 205 mm. Tr1180 nghĩa là ren hình thang đường kính danh nghĩa 1180 mm.
| Loại | Mã hàng | Ren trục (d) |
D | B | b | D1 | d1 | s | H (cm²) | Dầu (cm³) |
Áp suất (bar) |
Lực I (kN) | Klg (kg) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 205 | 7410205 | Tr205×4 | 300 | 40 | 36 | 270 | 210 | 4 | 145,0 | 77 | 700 | 1015 | 13,4 |
| 220 | 7410220 | Tr220×4 | 315 | 42 | 38 | 285 | 225 | 5 | 160,0 | 90 | 700 | 1120 | 15,0 |
| 240 | 7410240 | Tr240×4 | 340 | 42 | 38 | 310 | 245 | 5 | 180,0 | 105 | 700 | 1260 | 17,0 |
| 260 | 7410260 | Tr260×4 | 360 | 42 | 38 | 330 | 265 | 5 | 200,0 | 118 | 700 | 1400 | 19,0 |
| 280 | 7410280 | Tr280×4 | 380 | 42 | 38 | 350 | 285 | 5 | 220,0 | 132 | 700 | 1540 | 21,0 |
| 300 | 7410300 | Tr300×4 | 400 | 42 | 38 | 370 | 305 | 5 | 240,0 | 145 | 700 | 1680 | 23,0 |
| 320 | 7410320 | Tr320×4 | 420 | 42 | 38 | 390 | 325 | 5 | 260,0 | 160 | 700 | 1820 | 25,0 |
| 340 | 7410340 | Tr340×4 | 440 | 42 | 38 | 410 | 345 | 5 | 280,0 | 172 | 700 | 1960 | 27,0 |
| 360 | 7410360 | Tr360×4 | 460 | 45 | 40 | 430 | 365 | 6 | 300,0 | 190 | 700 | 2100 | 29,0 |
| 380 | 7410380 | Tr380×4 | 480 | 45 | 40 | 450 | 385 | 6 | 320,0 | 205 | 700 | 2240 | 31,0 |
| 400 | 7410400 | Tr400×4 | 500 | 45 | 40 | 470 | 405 | 6 | 340,0 | 220 | 700 | 2380 | 33,0 |
| 450 | 7410450 | Tr450×4 | 560 | 50 | 44 | 530 | 455 | 6 | 380,0 | 260 | 700 | 2660 | 38,0 |
| 500 | 7410500 | Tr500×4 | 620 | 50 | 44 | 590 | 505 | 6 | 420,0 | 290 | 700 | 2940 | 44,0 |
| 600 | 7410600 | Tr600×4 | 740 | 60 | 52 | 710 | 605 | 8 | 500,0 | 380 | 700 | 3500 | 60,0 |
| 700 | 7410700 | Tr700×4 | 860 | 65 | 56 | 830 | 705 | 8 | 600,0 | 460 | 700 | 4200 | 85,0 |
| 800 | 7410800 | Tr800×4 | 980 | 70 | 60 | 950 | 805 | 8 | 700,0 | 550 | 700 | 4900 | 110,0 |
| 900 | 7410900 | Tr900×4 | 1100 | 75 | 64 | 1070 | 905 | 8 | 800,0 | 640 | 700 | 5600 | 150,0 |
| 1000 | 7411000 | Tr1000×4 | 1220 | 80 | 68 | 1190 | 1005 | 8 | 900,0 | 720 | 700 | 6300 | 180,0 |
| 1180 | 7411180 | Tr1180×4 | 1400 | 90 | 76 | 1370 | 1185 | 10 | 1150,0 | 950 | 700 | 8050 | 250,0 |
👉 Như vậy, dải Tr205–Tr1180 trong tài liệu nghĩa là: Đai ốc thủy lực Schaeffler HYDNUT-E có thể chế tạo cho các ren hình thang đường kính từ 205 mm đến 1180 mm.












